LeaderBook logo

Các thông tin tuyển sinh mới nhất của Đại học Công Nghệ TPHCM

07/08/2024
Các thông tin tuyển sinh mới nhất của Đại học Công Nghệ TPHCM
Mục lục

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại học Công Nghệ TPHCM

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2024

Điểm Chuẩn xét tuyển sớm Đại học Công Nghệ TPHCM Năm 2024

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Chính sách học bổng

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Đại học Công Nghệ TPHCM giảng dạy các chương trình đào tạo chất lượng cao trong nhiều lĩnh vực như công nghệ thông tin, kỹ thuật, kinh tế, và quản trị kinh doanh,... Hãy cùng Leaderbook tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Công Nghệ TPHCM mới nhất cùng với đó là các thông tin như mức học phí từng ngành, học bổng để đưa ra các lựa chọn ngành học phù hợp cho bản thân nhé!

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại học Công Nghệ TPHCM

  • Phương thức 1: Xét bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
  • Phương thức 3:​  Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
  • Phương thức 4: Xét bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM 2024

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ TPHCM năm 2024

Đại học Công Nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học của Nhà trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn

(điểm thi THPT)

1

Công nghệ thông tin

7480201

21

2

An toàn thông tin

7480202

18

3

Khoa học máy tính

7480101

17

4

Trí tuệ nhân tạo

7480107

16

5

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7460108

17

6

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

17

7

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

17

8

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

20

9

Công nghệ ô tô điện

7520141

19

10

Kỹ thuật máy tính

7480106

16

11

Kỹ thuật nhiệt

7520115

16

12

Kỹ thuật cơ khí

7520103

16

13

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

16

14

Kỹ thuật điện

7520201

16

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

16

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

16

17

Kỹ thuật xây dựng

7580201

16

18

Quản lý xây dựng

7580302

16

19

Tài chính - Ngân hàng

7340201

18

20

Kế toán

7340301

18

21

Công nghệ tài chính

7340205

16

22

Quản trị kinh doanh

7340101

20

23

Digital Marketing (Marketing số)

7340114

19

24

Marketing

7340115

20

25

Kinh tế số      

7310109

16

26

Kinh doanh thương mại

7340121

17

27

Kinh doanh quốc tế

7340120

17

28

Kinh tế quốc tế

7310106

17

29

Thương mại điện tử

7340122

18

30

Bất động sản

7340116

16

31

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

19

32

Tâm lý học

7310401

16

33

Quan hệ công chúng

7320108

18

34

Quản trị nhân lực

7340404

16

35

Quản trị khách sạn

7810201

17

36

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

17

37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

17

38

Quản trị sự kiện

7340412

16

39

Quản lý thể dục thể thao

7810301

16

40

Luật kinh tế

7380107

17

41

Luật thương mại quốc tế

7380109

16

42

Luật

7380101

17

43

Kiến trúc

7580101

17

44

Thiết kế nội thất

7580108

16

45

Thiết kế thời trang

7210404

16

46

Thiết kế đồ họa

7210403

19

47

Nghệ thuật số (Digital Art)

7210408

17

48

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

7210302

17

49

Thanh nhạc

7210205

16

50

Truyền thông đa phương tiện

7320104

20

51

Đông phương học

7310608

16

52

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

17

53

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

17

54

Ngôn ngữ Anh

7220201

17

55

Ngôn ngữ Nhật

7220209

17

56

Dược học

7720201

21

57

Điều dưỡng

7720301

19

58

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

19

59

Thú y

7640101

18

60

Công nghệ thực phẩm

7540101

17

61

Công nghệ sinh học

7420201

16

62

Công nghệ thẩm mỹ  

7420207

16

63

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

16

Điểm Chuẩn xét tuyển sớm Đại học Công Nghệ TPHCM Năm 2024

Điểm chuẩn xét tuyển đợt 1 và 2 áp dụng cho phương thức xét tuyển học bạ THPT

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

Tổ hợp

xét tuyển

Học bạ

3 học kỳ

Học bạ

lớp 12

1

Công nghệ thông tin:

- Công nghệ phần mềm

- Hệ thống thông tin ứng dụng

- Mạng máy tính

- An toàn mạng

- Máy học và ứng dụng

7480201

18

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C01 (Toán, Văn, Lý)

D01 (Toán, Văn, Anh)

2

An toàn thông tin

7480202

18

18

3

Khoa học máy tính

7480101

18

18

4

Trí tuệ nhân tạo

7480107

18

18

5

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7460108

18

18

6

Hệ thống thông tin quản lý:

- Hệ thống thông tin kinh doanh

- Phân tích dữ liệu

- Hệ thương mại điện tử

- Hệ thống Blockchain/Crypto

7340405

18

18

7

Robot và trí tuệ nhân tạo:

- Robot thông minh

- Dữ liệu và hệ thống

7510209

18

18

8

Công nghệ kỹ thuật ô tô:

- Máy, khung gầm ô tô

- Công nghệ hybrid

7510205

18

18

9

Công nghệ ô tô điện

7520141

18

18

10

Kỹ thuật máy tính

7480106

18

18

11

Kỹ thuật nhiệt

7520115

18

18

12

Kỹ thuật cơ khí:

- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất

- Kỹ thuật khuôn mẫu

7520103

18

18

13

Kỹ thuật cơ điện tử:

- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh

- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số

7520114

18

18

14

Kỹ thuật điện:

- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng

- Điện công nghiệp

- Hệ thống điện thông minh

7520201

18

18

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông:

- Thiết kế vi mạch

- Công nghệ IoT và mạng truyền thông

- Công nghệ mạch tích hợp

- Điện tử công nghiệp

7520207

18

18

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:

- Tự động hóa

- IoT

7520216

18

18

17

Kỹ thuật xây dựng:

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

- Xây dựng công trình giao thông

- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng

- BIM trong kỹ thuật xây dựng

7580201

18

18

18

Quản lý xây dựng:

- Quản lý dự án xây dựng

- Tài chính trong xây dựng

- BIM trong quản lý xây dựng

7580302

18

18

19

Tài chính - Ngân hàng:

- Tài chính ngân hàng

- Tài chính doanh nghiệp

- Đầu tư tài chính

7340201

18

18

20

Kế toán:

- Kế toán ngân hàng

- Kế toán tài chính

- Kế toán quốc tế

- Kế toán công

- Kế toán kiểm toán

- Kế toán số

7340301

18

18

21

Công nghệ tài chính

7340205

18

18

22

Quản trị kinh doanh:

- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị kinh doanh số

- Quản trị hành chính văn phòng

- Quản trị logistics

- Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại

7340101

18

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

23

Digital Marketing (Marketing số):

- Chiến lược Digital Marketing

- Quản trị Digital Marketing

7340114

18

18

24

Marketing:

- Marketing tổng hợp

- Marketing truyền thông

- Quản trị Marketing

7340115

18

18

25

Kinh tế số

7310109

18

18

26

Kinh doanh thương mại:

- Thương mại quốc tế

- Quản lý chuỗi cung ứng

- Điều phối dự án

7340121

18

18

27

Kinh doanh quốc tế:

- Thương mại quốc tế

- Kinh doanh số

7340120

18

18

28

Kinh tế quốc tế:

- Quản lý đầu tư quốc tế

- Kinh tế đối ngoại

7310106

18

18

29

Thương mại điện tử:

- Marketing trực tuyến

- Kinh doanh trực tuyến

- Giải pháp thương mại điện tử

7340122

18

18

30

Bất động sản

7340116

18

18

31

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

18

18

32

Tâm lý học:

- Tham vấn tâm lý

- Trị liệu tâm lý

- Tổ chức nhân sự

7310401

18

18

33

Quan hệ công chúng:

- Tổ chức sự kiện

- Quản lý truyền thông

- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

18

18

34

Quản trị nhân lực

7340404

18

18

35

Quản trị khách sạn

7810201

18

18

36

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

18

18

37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

18

18

38

Quản trị sự kiện

7340412

18

18

39

Quản lý thể dục thể thao

- Quản lý thể thao giải trí

- Quản lý Gym Fitness

- Quản lý thể thao điện tử

7810301

18

18

40

Luật kinh tế:

- Luật Tài chính - ngân hàng

- Luật Thương mại

- Luật Kinh doanh

7380107

18

18

41

Luật thương mại quốc tế

7380109

18

18

42

Luật:

- Luật Dân sự

- Luật Hình sự

- Luật Hành chính

7380101

18

18

43

Kiến trúc:

- Kiến trúc công trình

- Kiến trúc xanh

7580101

18

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)

H01 (Toán, Văn, Vẽ)

44

Thiết kế nội thất:

- Thiết kế không gian nội thất

- Thiết kế sản phẩm nội thất

7580108

18

18

45

Thiết kế thời trang:

- Thiết kế thời trang và thương hiệu

- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)

- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)

7210404

18

18

46

Thiết kế đồ họa:

- Thiết kế đồ họa truyền thông

- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

18

18

47

Digital Art (Nghệ thuật số)

7210408

18

18

48

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

- Quay phim điện ảnh và truyền hình

- Sản xuất phim kỹ thuật số

7210302

18

18

49

Thanh nhạc

- Ca sĩ biểu diễn

- Sản xuất âm nhạc

7210205

18

18

N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)

50

Truyền thông đa phương tiện:

- Sản xuất truyền hình

- Sản xuất phim và quảng cáo

- Tổ chức sự kiện

7320104

18

18

A01 (Toán, Lý, Anh)

C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

51

Đông phương học:

- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc

- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản

7310608

18

18

52

Ngôn ngữ Hàn Quốc:

- Biên - phiên dịch tiếng Hàn

- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn

7220210

18

18

53

Ngôn ngữ Trung Quốc:

- Tiếng Trung thương mại

- Biên - phiên dịch tiếng Trung

- Văn hóa Trung Hoa

7220204

18

18

54

Ngôn ngữ Anh:

- Tiếng Anh thương mại

- Tiếng Anh biên - phiên dịch

- Tiếng Anh du lịch và khách sạn

- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

18

18

A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Toán, Văn, Anh)

D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

55

Ngôn ngữ Nhật:

- Tiếng Nhật biên - phiên dịch

- Tiếng Nhật thương mại

- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

7220209

18

18

56

Dược học:

- Sản xuất và phát triển thuốc

- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc

7720201

24

24

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

57

Điều dưỡng

7720301

19.5

19.5

58

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

19.5

19.5

59

Thú y

- Bác sĩ thú y

- Bệnh học thú y

- Công nghệ thú y

- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng

7640101

18

18

60

Công nghệ thực phẩm:

- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm

- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm

- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm

7540101

18

18

61

Công nghệ sinh học:

- CNSH y dược

- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm

- CNSH mỹ phẩm

- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ

7420201

18

18

62

Công nghệ thẩm mỹ

7420207

18

18

63

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

18

18

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Học phí được xây dựng trên cơ sở học chế tín chi, được thu theo học kỳ và phụ thuộc vào tổng số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong học kỳ.

Học phí ngành Dược học và ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học bình quân khoảng 20.000.000 -21.000.000 đồng/học kỳ.

Các ngành khác học phí bình quân khoảng 18.000.000 -19.000.000 đồng/học kỳ.

Đơn giá học phí/l tín chỉ được giữ nguyên trong suốt năm học và có thể thay đổi vào năm tiếp theo nhưng không vượt quá 7%/ năm.

Chính sách học bổng

Chính sách học bổng tuyển sinh đại học chính quy năm học 2024-2025:

STT

Tên Học bổng

Tiêu chí nhận học bổng

Mức học phí được tài trợ

1

Tự hào sinh viên HUTECH

Trúng tuyển vào HUTECH bằng nguyện vọng 1 (theo thời gian quy định)

50% học phí học kỳ đầu tiên

Trúng tuyển vào HUTECH bằng, nguyện vọng 2, 3 (theo thời gian quy định)

25% học phí học kỳ đầu tiên

2

Doanh nghiệp

- Tốt nghiệp THPT năm 2024 và trúng tuyển hệ chính quy năm 2024 vào các nhóm ngành: Sinh học - Thực phẩm - Môi trường -Xây dựng. - Không áp dụng đồng thời với các chính sách học bổng khác.

30% học phí toàn khóa học (50% học phí học kỳ đầu tiên)

3

Tài năng

Đáp ứng 01 trong các tiêu chí:

- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến Khích hoặc huy chương (Vàng, Bạc, Đồng) trong các kỳ thi Quốc tế, Học sinh giỏi cấp Quốc gia hoặc cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia trong suốt thời gian học THPT;

 - Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Học sinh giỏi, Kỳ thi. Olympic hoặc các kỳ thi năng khiếu văn hóa, nghệ thuật, thể thao (cờ vua, cờ tướng, võ thuật, bóng chuyền, bóng đá, bóng rổ, cầu lông,...) từ cấp Tỉnh/Thành phố trở lên trong suốt thời gian học THPT.

25%, 50%, 75%, 100% học phí trong năm học đầu tiên, được duy trì trong các năm học tiếp theo nếu sinh viên đạt điểm rèn luyện tư 80 trở lên và điểm trung bình học tập từ 2.5/4.0 đến 3.2/4.0 tùy theo mức học bổng nhận được

4

Tiếp sức

Đáp ứng 01 trong các tiêu chí:

- Mồ côi, thuộc diện hộ nghèo/cận nghèo theo Nghị định 07/2021/ NĐ-CP và có học lực trung bình 3 năm THPT đạt loại Khá trở lên;

- Bị khuyết tật có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp và có học lực trung bình 3 năm THPT đạt loại Khá trở lên;

- Dân tộc thiểu số, thuộc diện hộ nghèo/cận nghèo theo Nghị định 07/2021/NĐ-CP và có học lực trung bình 3 năm THPT đạt loại Khá trở lên.

25%, 50%, 75%, 100% học phí trong năm học đầu tiên, được duy trì trong các năm học tiếp theo nếu sinh viên đạt điểm rèn luyện từ 80 trở lên và điểm trung bình học tập từ 2.5/4.0

5

Giáo dục

Con, em của cán bộ, giáo viên, nhân viên đang làm việc tại Sở Giáo dục - Đào tạo và Trường THPT trên cả nước

25% học phí toàn khóa học

6

Gia đình

Sinh viên có người thân là bố, mẹ, anh, chị, em ruột trong gia đình đã và đang học tại HUTECH

5% học phí trong toàn khóa học

Lưu ý: Trường hợp sinh viên được hưởng nhiều học bổng khác nhau thì chỉ áp dụng 1 mức học bổng cao nhất hoặc 1 loại học bổng cố định do sinh viên lựa chọn.

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Tên cơ sở đào tạo: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH

Mã trường: DKC

Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo:
http://www.hutech.cdu.vn

Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):

Trên đây là bài viết gồm các thông tin tuyển sinh về trường Đại học Công Nghệ TPHCM. Các thông tin sẽ luôn được cập nhập trên nền tảng Leaderbook, nếu có bất kỳ câu hỏi nào bạn hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất nhé!