LeaderBook logo

Các thông tin tuyển sinh mới nhất của Đại Học Kinh Tế TPHCM

18/07/2024
Các thông tin tuyển sinh mới nhất của Đại Học Kinh Tế TPHCM
Mục lục

1.Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Kinh Tế TPHCM

2.Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2024

3. Mức học phí dành cho sinh viên UEH khóa 50

4. Chính sách học bổng

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Hãy cùng Leaderbook tìm hiểu điểm chuẩn đại học kinh tế TPHCM 2024, học phí và chính sách học bổng qua bài viết dưới đây.

1.Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Kinh Tế TPHCM

– Phương thức 1 (PT1): Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Phương thức 2 (PT2): Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.

– Phương thức 3 (PT3): Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi.

– Phương thức 4 (PT4): Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn.

– Phương thức 5 (PT5): Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2024.

– Phương thức 6 (PT6): Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

2.Điểm chuẩn trường Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2024

2.1Chương trình tiếng Việt, Chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần

Stt

Mã đăng ký xét tuyển

Chương trình đào tạo

Tổng chỉ tiêu

PT3

PT4

PT5

PT6

Chương trình học

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Tiếng Anh toàn phần

Tiếng Anh bán phần

Tiếng Việt

1

7220201

Tiếng Anh thương mại(*)

150

66

68

880

D01, D96

26.30

2

7310101

Kinh tế

110

67

69

920

A00, A01, D01, D07

26.30

3

7310102

Kinh tế chính trị

50

53

55

830

A00, A01, D01, D07

24.90

4

7310104_01

Kinh tế đầu tư

200

59

62

870

A00, A01, D01, D07

26.10

5

7310104_02

Thẩm định giá và quản trị tài sản

100

50

50

820

A00, A01, D01, D07

24.80

6

7310107

Thống kê kinh doanh(*)

50

55

60

880

A00, A01, D01, D07

26.01

7

7310108_01

Toán tài chính(*)

50

56

59

880

A00, A01, D01, D07

25.72

8

7310108_02

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*)

70

48

49

810

A00, A01, D01, D07

25.00

9

7320106

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

100

76

77

940

A00, A01, D01, V00

26.60

10

7340101_01

Quản trị kinh doanh

850

55

55

830

A00, A01, D01, D07

25.80

11

7340101_02

Kinh doanh số

70

65

68

900

A00, A01, D01, D07

26.41

12

7340101_03

Quản trị bệnh viện

100

50

50

810

A00, A01, D01, D07

24.10

13

7340115_01

Marketing

160

76

77

930

A00, A01, D01, D07

26.80

14

7340115_02

Công nghệ marketing

70

72

73

930

A00, A01, D01, D07

27.20

15

7340116

Bất động sản

110

50

53

800

A00, A01, D01, D07

24.50

16

7340120

Kinh doanh quốc tế

570

71

71

930

A00, A01, D01, D07

26.72

17

7340121

Kinh doanh thương mại

210

68

71

910

A00, A01, D01, D07

26.54

18

7340122

Thương mại điện tử(*)

140

70

72

945

A00, A01, D01, D07

26.50

19

7340201_01

Tài chính công

50

54

57

830

A00, A01, D01, D07

25.50

20

7340201_02

Thuế

100

52

56

820

A00, A01, D01, D07

25.20

21

7340201_03

Ngân hàng

250

59

63

860

A00, A01, D01, D07

25.60

22

7340201_04

Thị trường chứng khoán

100

50

52

820

A00, A01, D01, D07

25.00

23

7340201_05

Tài chính

510

63

66

875

A00, A01, D01, D07

26.03

24

7340201_06

Đầu tư tài chính

70

59

60

865

A00, A01, D01, D07

26.03

25

7340201_07

Quản trị Hải quan – Ngoại thương

100

53

56

820

A00, A01, D01, D07

25.80

26

7340204

Bảo hiểm

50

48

50

800

A00, A01, D01, D07

24.50

27

7340205

Công nghệ tài chính

70

67

69

935

A00, A01, D01, D07

26.50

28

7340206

Tài chính quốc tế

110

70

72

920

A00, A01, D01, D07

26.50

29

7340301_01

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA)

70

61

64

820

A00, A01, D01, D07

25.20

30

7340301_02

Kế toán công

50

56

58

860

A00, A01, D01, D07

25.50

31

7340301_03

Kế toán doanh nghiệp

620

53

56

835

A00, A01, D01, D07

25.40

32

7340302

Kiểm toán

200

68

70

930

A00, A01, D01, D07

26.50

33

7340403

Quản lý công

70

50

51

800

A00, A01, D01, D07

24.93

34

7340404

Quản trị nhân lực

150

64

67

870

A00, A01, D01, D07

26.00

35

7340405_01

Hệ thống thông tin kinh doanh(*)

55

64

67

910

A00, A01, D01, D07

26.10

36

7340405_02

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp(*)

55

51

53

830

A00, A01, D01, D07

25.51

37

7380101

Luật kinh doanh quốc tế

70

68

70

905

A00, A01, D01, D96

25.80

38

7380107

Luật kinh tế

150

65

67

905

A00, A01, D01, D96

25.60

39

7460108

Khoa học dữ liệu(*)

55

72

74

950

A00, A01, D01, D07

26.30

40

7480101

Khoa học máy tính(*)

50

66

67

900

A00, A01, D01, D07

25.00

41

7480103

Kỹ thuật phần mềm(*)

55

62

65

875

A00, A01, D01, D07

25.43

42

7480107_01

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

70

60

63

900

A00, A01, D01, D07

24.70

43

7480107_02

Điều khiển thông minh và tự động hóa

70

50

50

800

A00, A01, D01, D07

23.80

44

7480201_01

Công nghệ thông tin(*)

50

56

61

850

A00, A01, D01, D07

25.40

45

7480201_02

Công nghệ nghệ thuật (Arttech) (*)

70

65

65

900

A00, A01, D01, D07

26.23

46

7480201_03

Công nghệ và đổi mới sáng tạo(*)

100

56

59

885

A00, A01, D01, D07

25.50

47

7480202

An toàn thông tin(*)

50

49

49

800

A00, A01, D01, D07

24.80

48

7510605_01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

110

83

85

995

A00, A01, D01, D07

27.10

49

7510605_02

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

70

67

68

930

A00, A01, D01, D07

26.30

50

7580104

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

110

53

56

830

A00, A01, D01, V00

24.70

51

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

50

50

54

810

A00, A01, D01, D07

25.35

52

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

165

53

56

820

A00, A01, D01, D07

25.20

53

7810201_01

Quản trị khách sạn

85

61

62

850

A00, A01, D01, D07

25.50

54

7810201_02

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

80

67

68

860

A00, A01, D01, D07

26.10

 

 

Cộng:

7300

Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

2.2 Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op

Stt

Mã ĐKXT

Chương trình đào tạo

 

Tổng chỉ tiêu

PT3

PT4

PT6

Điểm trúng tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

ISB_CNTN

Cử nhân Tài năng ISB BBus

550

73.00

73.00

A00, A01, D01, D07

27.15

2

ASA_Co-op

Cử nhân ISB ASEAN Co-op

50

72.00

72.00

A00, A01, D01, D07

25.30

Cộng:

600

3. Mức học phí dành cho sinh viên UEH khóa 50

3.1 Học phí Đại học Kinh tế TPHCM (KSA)

Đại học Kinh tế TPHCM điều chỉnh mức học phí của các loại học phần, các chương trình bao gồm: học phần tiếng Việt, tiếng Anh, tiếng Việt các môn tích hợp chứng chỉ quốc tế.

STTChương trìnhHọc phí
1Các chương trình tiên tiến quốc tế (đã kiểm định quốc tế)Tiếng Việt: 1.065.000 đ/tín chỉ
Tiếng Anh: x 1,4
Thực hành: x 1,2
2Chương trình tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (ACCA và ICAEW)Tiếng Việt: 1.065.000 đ/tín chỉ
Tiếng Anh: 1.685.000đ/tín chỉ
3Các chương trình tiên tiếnTiếng Việt: 975.000 đ/tín chỉ
Tiếng Anh: x 1,4
Thực hành: x 1,2
4Cử nhân tài năngTiếng Việt: 975.000 đ/tín chỉ
Tiếng Anh: 1.685.000đ/tín chỉ
5Asean CoopTiếng Việt: 975.000 đ/tín chỉ
Tiếng Anh: 1.685.000đ/tín chỉ
Mode Coop: 3.290.000đ/tín chỉ

Lộ trình tăng học phí mỗi năm tăng không quá 10%/năm

3.2 Học phí Đại học Kinh tế TPHCM - phân hiệu Vĩnh Long (KSV)

Học phí dự kiến tại phân hiệu Vĩnh Long là 625.000đ/tín chỉ (bằng 65% học phí của cơ sở tại Thành Phố Hồ Chí Minh). Lộ trình tăng học phí không quá 5% mỗi năm.

Năm 1 2024-2025 Năm 2 2025-2026 Năm 3 2026-2027 Năm 4 2027-2028
625.000đ/tín chỉ 657.000đ/tín chỉ 690.000đ/tín chỉ 725.000đ/tín chỉ
  • Mức học phí của học phần thực hành, đồ án, thực tế của chương trình Robot và trí tuệ nhân tạo = 1,2 x mức học phí học phần lý thuyết
  • Tín chỉ: được sử dụng để tính khối lượng học tập của sinh viên tương đương với 15 tiết lý thuyết, 30-45 tiết thực hành; 45-90 giờ thực tập tại cơ sở;  45-60 giờ làm tiểu luận, bài tập lớn (theo quy định của UEH). 

4. Chính sách học bổng

4.1 Học bổng tại Đại học Kinh tế TPHCM (KSA)

UEH ưu tiên học bổng cho các chương trình đào tạo lĩnh vực công nghệ. Đối với các lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin và Công nghệ kỹ thuật. sinh viên trúng tuyển sẽ được 50% học bổng toàn phần và 50% học bổng bán phần.

Học bổng tuyển sinh khóa K50 - năm học 2024

Học bổng Số suất Giá trị học bổng (đồng/suất) Tổng học bổng (đồng)
Học bổng xuất sắc 50 23,400,000 1,170,000,000
Học bổng toàn phần 170 15,600,000 2,652,000,000
Học bổng bán phần 350 7,800,000 2,730,000,000
Tổng kinh phí 6,552,000,000

Học bổng hỗ trợ học tập khóa K50 - năm học 2024

Học bổng Số suất Giá trị học bổng (đồng/suất) Tổng học bổng (đồng)
Học bổng toàn phần 50 15,600,000 780,000,000
Học bổng bán phần 100 7,800,000 780,000,000
Tổng kinh phí 1,560,000,000

4.2 Học bổng tại Đại học Kinh tế TPHCM - phân hiệu Vĩnh Long (KSV)

UEH phân hiệu Vĩnh Long ưu tiên cho 3 chương trình Công nghệ đổi mới sáng tạo, Robot và trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư), kinh doanh nông nghiệp. 100% sinh viên có hộ khẩu khu vực ĐBSCL theo học 3 chương trình trên sẽ được học bổng 100% học phí học kỳ đầu (đối với sinh viên có tiêu chí xét tuyển đạt loại giỏi), 50% học phí học kỳ đầu (sinh viên có hộ khẩu ĐBSCL còn lại).

Học bổng tuyển sinh UEH phân hiệu Vĩnh Long

Học bổng Số suất Giá trị học bổng (đồng/suất) Tổng học bổng (đồng)
Học bổng xuất sắc 05 15,600,000 75.000.000
Học bổng toàn phần 15 10.000.000 150.000.000
Học bổng bán phần 36 5.000.000 180.000.000

Học bổng hỗ trợ học tập UEH phân hiệu Vĩnh Long

Học bổng Số suất Giá trị học bổng (đồng/suất) Tổng học bổng (đồng)
Học bổng toàn phần 05 10.000.000 50.000.000
Học bổng bán phần 10 5.000.000 50.000.000
Tổng kinh phí 100.000.000

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Tên Trường:

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Tên tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City.

Mã trường: KSA

Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu):

  • Trụ sở chính: Số 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.HCM
  • Phân hiệu: Số 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, Vĩnh Long.

Địa chỉ trang thông tin điện tử của Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH):

Địa chỉ các trang mạng xã hội của UEH

Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:

  • Điện thoại: 028.7306.1976
  • Hotline: 0902 230 082; 0941 230 082

Trên đây là bài viết gồm các thông tin tuyển sinh về trường Đại Học Kinh Tế TPHCM. Các thông tin sẽ luôn được cập nhập trên nền tảng Leaderbook, nếu có bất kỳ câu hỏi nào bạn hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất nhé!