LeaderBook logo

Điểm chuẩn Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM

19/07/2024
Điểm chuẩn Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM
Mục lục

1.Điểm chuẩn trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2024

2. Điểm chuẩn trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2023

3. Điểm chuẩn trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2022

4. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Trường Đại học Ngân hàng TPHCM tuyển sinh theo 5 phương thức tuyển sinh. Cùng Leaderbook tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2024, mức học phí từng ngành để đưa ra các lựa chọn ngành học phù hợp cho bản thân nhé!

1.Điểm chuẩn trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2024

Đại Học Ngân Hàng TPHCM công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học của Nhà trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

Điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

2. Điểm chuẩn trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2023

2.1 Điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm trúng tuyển được xét theo ngành đào tạo, không phân biệt tổ hợp môn và làm trong đến 2 chữ số thập phân. Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy định.

Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22.5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30), điểm ưu tiên được tính theo công thức:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Điểm ưu tiên theo quy định

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh nhân hệ số 2 và điểm chuẩn được tính theo công thức:

Điểm xét tuyển = (Môn 1 + Môn 2 + Tiếng Anh*2)*3/4

STT Ngành đào tạo Mã ngành/Mã ĐKXT Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển
A Chương trình ĐHCQ chất lượng cao (Tiếng Anh Bán phần) 7340001 A00,A01, D01,D07 24,10
B Chương trình ĐHCQ Quốc tế song bằng 7340002 A00,A01, D01,D07 24,50
C Chương trình ĐHCQ chuẩn
1 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00,A01, D01,D07 24,90
2 Kế toán 7340301 A00,A01, D01,D07 24,87
3 Quản trị kinh doanh 7340101 A00,A01, D01,D07 25,05
4 Kinh tế quốc tế 7310106 A00,A01, D01,D07 25,24
5 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00,A01, D01,D07 24,60
6 Luật kinh tế 7380107 A00,A01, C00,D01 25,07
7 Ngôn ngữ Anh 7220201 A00,A01, D14,D15(*) 24,38
Điểm xét tuyển theo phương thức điểm thi THPT Đại học Ngân hàng TPHCM
Điểm xét tuyển theo phương thức điểm thi THPT Đại học Ngân hàng TPHCM

2.2 Điểm chuẩn phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Đại học Ngân hàng TP.Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn trúng tuyển đã bao gồm các điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định

Điểm trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh được quy về thang điểm 30

STT Chương trình đào tạo/ngành Điểm chuẩn trúng tuyển Điểm chuẩn trúng tuyển
1 Ngành Tài chính Ngân hàng ĐHCQ Chuẩn 17.45
2 Ngành Quản trị kinh doanh ĐHCQ Chuẩn 16.9
3 Ngành Ngôn ngữ Anh ĐHCQ Chuẩn 15
4 Ngành Luật kinh tế ĐHCQ Chuẩn 15
5 Ngành Kinh tế quốc tế ĐHCQ Chuẩn 16.4
6 Ngành kế toán ĐHCQ Chuẩn 17.2
7 Ngành hệ thống thông tin quản lý ĐHCQ Chuẩn 15.2
Điểm chuẩn theo phương thức đánh giá đầu vào ĐH Ngân hàng TP.Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn theo phương thức đánh giá đầu vào ĐH Ngân hàng TP.Hồ Chí Minh

2.3 Điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết hợp học bạn và thành tích THPT

  • Điểm chuẩn trúng tuyển bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định.
  • Đối với Chương trình ĐHCQ chất lượng cao, sinh viên sẽ chọn ngành Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán sau khi học chính thức.
  • Đối với Chương trình ĐHCQ Quốc tế song bằng, sinh viên sẽ chọn ngành Quản trị Kinh doanh với 1 trong 4 chuyên ngành Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính, Quản lý chuỗi cung ứng.
STT Chương trình đào tạo/ngành Điểm chuẩn trúng tuyển Ghi chú
1 Chương trình ĐHCQ chất lượng cao 106
2 Chương trình ĐHCQ Quốc tế Song bằng 106
Điểm chuẩn phương thức xét tuyển Đại học HUB TP.Hồ Chí Minh
Điểm chuẩn phương thức xét tuyển Đại học HUB TP.Hồ Chí Minh

3. Điểm chuẩn trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM năm 2022

TT

Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Năm 2022

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

I

Phương thức xét tuyển: Dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

1

Lĩnh vực 1: Kinh doanh và quản lý

Tài chính - Ngân hàng (Tổ hợp: A00, A01, D01, D07)

459

529

25.05

Kế toán (Tổ hợp: A00, A01, D01, D07)

135

153

25.15

Quản trị kinh doanh (Tổ hợp: A00, A01, D01, D07)

171

190

25.35

Hệ thống thông tin quản lý (Tổ hợp: A00, A01, D01, D07)

285

310

24.55

Chương trình cử nhân Chất lượng cao (Tiếng Anh bán phần) (Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kế toán) (Tổ hợp: A00, A01, D01, D07)

459

742

23.10

Chương trình đại học chính quy quốc tê cấp song bằng (Quản trị kinh doanh, Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng) (Tổ hợp: A00, A01, D01, D07)

12

20

23.10

2

Lĩnh vực 2: Pháp luật

Luật kinh tế (Tổ hợp: A00, A01, C00, D01)

216

240

25.00

3

Lĩnh vực 3: Nhân văn

Ngôn ngữ Anh (Tổ hợp: A01, D01,D14,D15)

270

287

22.56

4

Lĩnh vực 4: Khoa học xã hội và hành vi

Kinh tế quốc tế (Tổ hợp: A00, A01, D01, D07)

280

317

24.65

Tổng

11

Phương thức Tổng hợp (xét thành tích học tập THPT) theo quy chế tuyển sinh của Trường

1

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

Chương trình cử nhân chất lượng cao (Tiếng Anh bán phần)

1071

778

109

Chương trình cử nhân quốc tế song bằng

68

37

109

Tổng

III

Phương thức xét kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính V-SAT

1

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

Tài chính - Ngân hàng

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM

Kế toán

Quản trị kinh doanh

Hệ thống thông tin quản lý

2

Lĩnh vực 2: Pháp luật

Luật kinh tế

3

Lĩnh vực 3: Nhân văn

Ngôn ngữ Anh

4

Lĩnh vực 4: Khoa học xã hội và hành vi

Kinh tế quốc tế

Tổng

IV

Phương thức xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn

Ngành Quản trị Kinh doanh

320

263

Xét tuyển

4. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

4.1 Học phí chương trình Đại học chính quy:

Chương trình Đại học chính quy được xét tuyển riêng theo từng ngành. Đối với một số ngành, sinh viên sẽ đăng ký lựa chọn chuyên ngành sau 01 học kỳ trúng tuyển, căn cứ vào nguyện vọng, chỉ tiêu và kết quả học tập

Học phí chương trình Đại học Chính quy của Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2024 - 2025 dự kiến ở mức 10.557.000 đồng/học kỳ. Lộ trình tăng học phí qua từng năm theo quy định của Nhà nước.

4.2 Học phí chương trình Đại học chất lượng cao:

Đối với chương trình Đại học chất lượng cao và chương trình Đại học đào tạo đặc biệt, mức học phí dự kiến năm học 2024-2025 là 20.267.500đ /học kỳ. Lộ trình tăng học phí tăng không quá 10% mỗi năm.

4.3 Học phí chương trình Đại học quốc tế cấp song bằng:

Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng và học phí đối với hệ đại học chính quy chương trình cử nhân quốc tế ngành Quản trị kinh doanh (do đối tác cấp bằng):

  • Tổng học phí tối đa: 216.5 triệu đồng/Toàn khóa học (Đã bao gồm học phí
    tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm, ...).
  • Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình khoảng 27.000.000 đ/học kỳ.
  • Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trên mỗi học kỳ và ổn
    định trong toàn khóa học (4 năm).

Học phí Chương trình cử nhân Pathway:

  • Giai đoạn 1: Sinh viên học tại Saigon ISB sẽ có tổng học phí khoảng 100 triệu đồng/2 năm. Học phí trên chưa bao gồm chương trình tiếng Anh tăng cường và kỹ năng mềm
  • Giai đoạn 2: Sinh viên học tại trường đối tác, học phí sẽ đóng tùy theo từng năm và từng trường đối tác

Lưu ý: Số môn học có thể nhiều hơn, tùy chuyên ngành đào tạo và kết quả học
tập (GPA) Giai đoạn 1.

Trên đây là bài viết tổng hợp các thông tin về điểm chuẩn Đại Học Ngân Hàng TPHCM, học phí và học bổng. Các thông tin sẽ luôn được cập nhập trên nền tảng Leaderbook, nếu có bất kỳ câu hỏi nào bạn hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất nhé!