LeaderBook logo

Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng

08/08/2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng
Mục lục

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng

Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng năm 2024

Điểm Chuẩn xét tuyển sớm Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng Năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng năm 2022

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Các chế độ chính sách hỗ trợ sinh viên

Các loại học bổng khen thưởng, hỗ trợ sinh viên:

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng chuyên đào tạo các chương trình đào tạo đa dạng về các ngôn ngữ như tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung và tiếng Nhật, cùng các ngành học liên quan đến ngôn ngữ học và văn hóa

Hãy cùng Leaderbook tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng mới nhất cùng với đó là các thông tin như mức học phí từng ngành, học bổng để đưa ra các lựa chọn ngành học phù hợp cho bản thân nhé!

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ xem
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2024
  • Phương thức 5: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024

Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng năm 2024

Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học của Nhà trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

Điểm Chuẩn xét tuyển sớm Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng Năm 2024

Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét tuyển riêng vào trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2024

Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét kết quả đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM năm 2024

Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét học bạ THPT năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng năm 2023

Nhóm ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển (năm tuyển sinh -1)

PT xét tuyển

Năm 2023

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Nhóm ngành I

- Sư phạm tiếng Anh

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT

29

29

27.17

- Sư phạm tiếng Pháp

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Pháp

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

20

16

21.79

- Sư phạm tiếng Trung

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Trung

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

20

18

24.48

Nhóm ngành VII

- Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

Kết quả kỳ thi tốt

nghiệp THPT

950

972

23.22

- Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kontum)

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

30

13

15.07

- Ngôn ngữ Nga

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Nga

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

80

57

15.04

- Ngôn ngữ Pháp

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Pháp

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

90

69

20.58

- Ngôn ngữ Trung Quốc

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Trung

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

170

184

24.78

- Ngôn ngữ Nhật

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Nhật

105

111

23.13

- Ngôn ngữ Hàn Quốc

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 3: Văn, KHXH, Anh

105

110

25.14

- Quốc tế học

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Lịch sử, Anh

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

126

135

21.78

- Đông phương học

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Nhật

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

70

70

21.81

- Ngôn ngữ Thái Lan

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Văn, Địa lý, Anh

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

30

31

22.43

- Ngôn ngữ Anh CLC

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

X

X

X

- Quốc tế học CLC

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Lịch sử, Anh

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

- Đông phương học CLC

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Nhật

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

X

- Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Trung

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

X

- Ngôn ngữ Nhật CLC

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Nhật

X

X

X

- Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 3: Văn, KHXH, Anh

X

X

Tổng

1825

1815

Điểm chuẩn trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng năm 2022

Nhóm ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển (năm tuyển sinh -1)

PT xét tuyển

Năm 2022

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Nhóm ngành I

- Sư phạm tiếng Anh

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

45

44

26.34

- Sư phạm tiếng Pháp

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Pháp

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

15

12

21.68

- Sư phạm tiếng Trung

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Trung

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

15

14

23.73

Nhóm ngành VII

- Ngôn ngữ Anh

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

604

659

22.74

- Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kontum)

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

X

X

- Ngôn ngữ Nga

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Nga

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

80

65

15.1

- Ngôn ngữ Pháp

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Pháp

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

90

85

15.44

- Ngôn ngữ Trung Quốc

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Trung

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

140

174

24.43

- Ngôn ngữ Nhật

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Nhật

75

106

21.61

- Ngôn ngữ Hàn Quốc

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 3: Văn, KHXH, Anh

75

108

23.59

- Quốc tế học

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Lịch sử, Anh

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

96

81

17.67

- Đông phương học

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Nhật

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

40

46

19.6

- Ngôn ngữ Thái Lan

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Văn, Địa lý, Anh

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

30

28

22.19

- Ngôn ngữ Anh CLC

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

330

221

17.13

- Quốc tế học CLC

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Lịch sử, Anh

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

30

21

18.19

- Đông phương học CLC

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Nhật

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

30

27

20.39

- Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Trung

Tổ hợp 3: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 4: Văn, KHXH, Anh

30

30

22.88

- Ngôn ngữ Nhật CLC

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, Văn, Nhật

30

25

20.50

- Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

Tổ hợp 2: Toán, KHXH, Anh

Tổ hợp 3: Văn, KHXH, Anh

30

28

23.40

Tổng

1.785

1.774

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Mức học phí theo quy định nhà nước, hiện nay là Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ (Nghị định 97/2023/NĐ-CP) về việc sửa đối, bố sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định vê cơ chê thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miền, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong linh vực giáo dục, đào tạo. Mức học phí năm học 2024-2025:

  • Khối ngành I: 14.100.000 đồng
  • Khối ngành VII: 15.000.000 đồng

Lộ trình học phí các năm học tiếp theo:

ĐVT: đồng/năm học

STT

Khối ngành

Năm học 2024-2025

Năm học 2025-2026

Năm học 2026-2027

1

Khối ngành I

14.100.000

15.900.000

17.900.000

2

Khối ngành VII

15.000.000

16.900.000

19.100.000

Các chế độ chính sách hỗ trợ sinh viên

a) Được hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116: áp dụng đối với sinh viên ngành sư phạm hệ chính quy đang theo học tại Trường có đăng ký hưởng chế độ chính sách.

b) Miễn học phí: áp dụng với các đối tượng sau:

  • Người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng.
  • Sinh viên hệ cử tuyển.
  • Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo.
  • Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn.
  • Sinh viên khuyết tật.
  • Sinh viên tuổi không quá 22 học giáo dục đại học văn bằng thứ nhất thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.

c) Giảm 70% học phí: áp dụng đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

d) Giảm 50% học phí: áp dụng đối với sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.

đ) Trợ cấp xã hội: áp dụng đối với sinh viên đang học tại Trường thuộc các diện sau đây:

  • Mức trợ cấp 140.000 đ/tháng: áp dụng đối với sinh viên là người dân tộc ít người ở vùng cao.
  • Mức trợ cấp 100.000 đ/tháng: áp dụng đối với các đối tượng sau:
  • Sinh viên là người mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa.
  • Sinh viên là người tàn tật theo quy định chung của Nhà nước và gặp khó khăn về kinh tế, khả năng lao động bị suy giảm từ 41% trở lên.
  • Sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn về kinh tế, vượt khó học tập là những người mà gia đình của họ thuộc diện xóa đói giảm nghèo.

e) Hỗ trợ chi phí học tập: áp dụng đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo từng thời kỳ. (Không áp dụng đối với sinh viên: cử tuyển, các đối tượng chính sách được xét tuyển, đào tạo theo địa chỉ, đào tạo liên thông, văn bằng hai và học đại học, cao đẳng sau khi hoàn thành chương trình dự bị). Mức hỗ trợ là 60% mức lương cơ sở, hỗ trợ 5 tháng/1 học kỳ.

Các loại học bổng khen thưởng, hỗ trợ sinh viên:

a) Học bổng khen thưởng tân sinh viên:

Xét cấp cho tân sinh viên được xét tuyển thẳng và có điểm đầu vào tuyển sinh năm 2024 cao, cụ thể như sau:

Đối với phương thức tuyển thẳng

Mức học bổng toàn phần bằng 100% học phí học kỳ I năm học 2024-2025 cho sinh viên được tuyển thẳng thuộc đối tượng nêu ở mục 1.8.1.1 hoặc 1.8.1.2.

Đối với phương thức thi THPT:

Mức 1: học bổng toàn phần 100% học phí học kỳ I năm học 2024-2025 cho sinh viên xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 có tổng điểm các môn thi THPT năm 2024 trọng tổ hợp xét tuyển từ 27,5 điểm trở lên (theo thang điểm 30, không cộng điểm ưu tiên). Số lượng sinh viên được hưởng: tối đa 5% tổng số sinh viên của ngành tuyển sinh.

Mức 2: học bổng bán phần 50% học phí học kỳ I năm học 2024-2025 cho sinh viên có tổng điểm các môn thi THPT năm 2024 trong tổ hợp xét tuyển từ 26,5 điểm trở lên (theo thang điểm 30, không cộng điểm ưu tiên). Số lượng sinh viên được hưởng: số suất học bổng mức 1 chưa nhận đủ của 5% tổng số sinh viên của ngành tuyển sinh.

Đối với phương thức xét tuyển dựa vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023, 2024)

Mức học bổng toàn phần 100% học phí học kỳ I năm học 2024-2025 đối với sinh viên đạt kết quả cao (theo thang điểm 30, không cộng điểm ưu tiên). Số lượng sinh viên được hưởng: tối đa 5% tổng số sinh viên của phương thức tuyển sinh.

Đối với phương thức thi xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực

Mức học bổng toàn phần 100% học phí học kỳ I năm học 2024-2025 đối với sinh viên đạt kết quả cao (theo thang điểm 1200, không cộng điểm ưu tiên). Số lượng sinh viên được hưởng: tối đa 5% tổng số sinh viên của phương thức tuyển sinh.

Đối với phương thức xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng

Mức học bổng toàn phần 100% học phí học kỳ I năm học 2024-2025 đối với sinh viên đạt kết quả cao (theo thang điểm 300, không cộng điểm ưu tiên). Số lượng sinh viên được hưởng: tối đa 5% tổng số sinh viên của phương thức tuyển sinh.

Trong trường hợp số lượng sinh viên đủ tiêu chuẩn nhận học bổng nhiều hơn số suất học bổng được quy định thì Hội đồng xét cấp học bổng của Trường sẽ áp dụng các tiêu chí phụ để xét. Sinh viên phải hoàn lại học bổng nếu không tiếp tục theo học tại Trường. Từ học kỳ tiếp theo, sinh viên sẽ được xét cấp học bổng căn cứ vào kết quả học tập và rèn luyện tại Trường.

Học bổng khuyến khích học tập

Xét cấp mỗi học kỳ cho sinh viên có thành tích học tập và kết quả rèn luyện tốt, cụ thể như sau:

TT

Học bổng

Mức cấp

Tiêu chuẩn

Kết quả học tập

Kết quả rèn luyện

1

Khá

Bằng hoặc cao hơn mức trần học phí hiện hành của ngành học mà sinh viên đó phải đóng tại Trường.

Đạt loại Khá trở lên.

Đạt loại Khá trở lên.

2

Giỏi

Bằng 110% mức học bổng loại Khá.

Đạt loại Giỏi trở lên.

Đạt loại Tốt trở lên.

3

Xuất sắc

Bằng 110% mức học bổng loại Giỏi.

Đạt loại Xuất sắc.

Đạt loại Xuất sắc.

Học bổng do cá nhân/tổ chức tài trợ

Xét cấp cho các sinh viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn, có thành tích học tập và kết quả rèn luyện tốt và theo các tiêu chí do các cá nhân/tổ chức tài trợ đề ra.

Học bổng trao đổi sinh viên học tập, thực tập, giao lưu tại nước ngoài

Xét cấp cho sinh viên có thành tích học tập và kết quả rèn luyện tốt và theo các tiêu chí của chương trình trao đổi sinh viên.

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Mã trường: DDF

Địa chỉ:

Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng;

Điện thoại: 02363.699324

Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng;

Điện thoại: 02363.834285

Địa chỉ trang thông tin điện tử: http://ufl.udn.vn

Địa chỉ mạng xã hội của trường: https://.facebook.com/fanpage.ud.ufls

Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0236.3699335

Trên đây là bài viết tổng hợp các thông tin về điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Đà Nẵng, học phí và học bổng. Các thông tin sẽ luôn được cập nhập trên nền tảng Leaderbook, nếu có bất kỳ câu hỏi nào bạn hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất nhé!