LeaderBook logo

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên

12/08/2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Mục lục

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2023

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Chính sách học bổng

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên với các chương trình đào tạo đa dạng, từ kỹ thuật cơ khí, điện - điện tử đến công nghệ thông tin và kỹ thuật ô tô. Hãy cùng Leaderbook tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên mới nhất cùng với đó là các thông tin như mức học phí từng ngành, học bổng để đưa ra các lựa chọn ngành học phù hợp cho bản thân nhé!

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên

Trường đại học SPKT Hưng Yên xét tuyển theo 05 phương thức:

  • Phương thức 1: Dựa vào kết quả thi của thí sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 - mã 100;
  • Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) - mã 200;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh - mã 301;
  • Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp - mã 302;
  • Phương thức 5: Dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức, Kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức - mã 402;

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2024

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học của Nhà trường theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên theo các phương thức tuyển sinh năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2023

TT

Khối ngành/ Ngành/ Nhóm ngành/ tổ hợp xét tuyển

Năm tuyển sinh 2022

Năm tuyển sinh 2023

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

1

Khối ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

10

0

22

19

1.1

Sư phạm công nghệ

10

0

8

0

A00

0

23.0

0

26

A01

0

23

0

26

D01

0

23

0

26

D07

0

23

0

26

1.2

Sư phạm Tiếng Anh

0

0

14

19

A01

0

0

22

D01

0

16

22

D09

0

2

22

D10

0

1

22

2

Khối ngành Kinh doanh và quản lý

240

122

230

118

2.1

Quản trị kinh doanh

100

52

105

55

A00

10

15

10

15.0

A01

0

15

0

15.0

D01

40

15.0

45

15.0

D07

2

15

0

15

2.2

Kế toán

90

64

100

59

A00

14

15.0

10

15.0

A01

2

15.0

3

15.0

D01

48

15.0

45

15.0

D07

0

15.0

1

15.0

2.3

Kinh doanh thời trang và dệt may

50

6

25

4

A00

2

15

1

15.0

A01

0

15.0

0

15

D01

4

15

3

15.0

D07

0

15

0

15.0

3

Khối ngành Công nghệ kỹ thuật

755

441

910

753

3.1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

145

58

175

88

A00

18

15

15

16

A01

2

15.0

2

16

D01

37

15

70

16

D07

1

15

1

16

3.2

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

150

145

230

240

A00

71

17

91

16.5

A01

13

17

11

16.5

D01

58

17

132

16.5

D07

3

17

6

16.5

3.3

Công nghệ chế tạo máy

45

26

50

39

A00

9

15

0

15.0

A01

1

15

33

15

D01

16

15

0

15.0

D07

0

15.0

6

15.0

3.4

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

65

23

80

55

A00

8

15

17

15

A01

2

15.0

6

15.0

D01

13

15

31

15.0

D07

0

15

1

15.0

3.5

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

120

81

145

132

A00

36

15.0

52

15,5

A01

2

15.0

4

15,5

D01

43

15.0

73

15,5

D07

0

15.0

3

15,5

3.6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

175

93

175

181

A00

45

17.0

62

17

A01

8

17.0

4

17.0

D01

40

17.0

114

17

D07

0

17.0

1

17.0

3.7

Điện lạnh và điều hòa không khí

35

9

45

16

A00

3

15.0

1

15.0

A01

0

15

0

15.0

D01

6

15

15

15

D07

0

15

0

15.0

3.8

Công nghệ kỹ thuật hoá học

10

6

10

2

A00

5

15.0

1

15.0

A02

0

15

1

15.0

B00

1

15.0

0

15.0

D07

0

15

0

15

4

Khối ngành Kỹ thuật

15

4

15

8

4.1

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15

4

15

8

A00

2

15

2

15

A01

0

15.0

0

15.0

D01

2

15.0

6

15.0

D07

0

15

0

15

5

Máy tính và công nghệ thông tin

255

295

255

343

5.1

Công nghệ thông tin

100

143

95

119

A00

65

17.0

38

17

A01

8

17

9

17.0

D01

68

17

69

17.0

D07

2

17.0

3

17.0

5.2

Khoa học máy tính

50

44

70

54

A00

23

17.0

30

17.0

A01

4

17

8

17.0

D01

15

17.0

15

17.0

D07

2

17

1

17.0

5.3

Kỹ thuật phần mềm

105

108

90

170

A00

43

17

55

17

A01

11

17

11

17.0

D01

51

17

104

17.0

D07

3

17

0

17

6

Khối ngành Khoa học xã hội và hành vi

50

18

20

9

6.1

Kinh tế (Kinh tế đầu tư)

50

18

20

9

A00

4

15.0

1

15.0

A01

1

15

0

15.0

D01

13

15

7

15.0

D07

0

15

1

15

7

Khối ngành Nhân văn

100

75

65

51

7.1

Ngôn ngữ Anh

100

75

65

51

A01

4

15

3

15

D01

58

15.0

37

15

D09

7

15.0

5

15.0

D10

6

15

6

15.0

8

Khối ngành Sản xuất và chế biến

100

38

65

28

8.1

Công nghệ hóa thực phẩm

10

0

15

2

A00

0

15

0

15.0

A01

0

15

1

15

D01

0

15.0

1

15.0

D07

0

15.0

0

15.0

8.2

Công nghệ may

90

38

50

26

A00

5

15

1

15.0

A01

2

15

1

15

D01

30

15.0

24

15

D07

1

15

0

15

Tổng cộng

1525

993

1582

1329

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 áp dụng đối với cơ sở giáo dục đại học công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên. Cụ thể với năm học 2024-2025 dự kiến:

TT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Học phí (VNĐ/tháng)

1.

7480201

Công nghệ thông tin

1.280.000

2.

7480101

Khoa học máy tính

1.280.000

3.

7480103

Kỹ thuật phần mềm

1.280.000

4.

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

1.280.000

5.

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

1.280.000

6.

7510202

Công nghệ chế tạo máy

1.280.000

7.

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

1.280.000

8.

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

1.280.000

9.

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

1.280.000

10.

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

1.280.000

11.

7510210

Điện lạnh và điều hòa không khí

1.280.000

12.

7140246

Sư phạm công nghệ

1.078.000

13.

7140231

Sư phạm tiếng Anh

1.078.000

14.

7540209

Công nghệ may

1.280.000

15.

7340123

Kinh doanh thời trang và Dệt may

1.078.000

16.

7340101

Quản trị kinh doanh

1.078.000

17.

7340301

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

1.078.000

18.

7310101

Kinh tế (Kinh tế đầu tư)

1.078.000

19.

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

1.280.000

20.

7540103

Công nghệ hóa thực phẩm

1.280.000

21.

7220201

Ngôn ngữ Anh

1.078.000

22.

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến mở mới)

1.078.000

23.

7140103

Công nghệ giáo dục (dự kiến mở mới)

1.078.000

  • Sinh viên sư phạm được Nhà nước cấp bù học phí và các chế độ theo quy định.
  • Sinh viên các lớp thuộc chương trình đào tạo được giảng dạy bằng tiếng Anh (dự kiến): 1.900.000 đồng/sinh viên/tháng:

Chính sách học bổng

Học bổng, lớp sinh viên tài năng (SVTN)

Chỉ xét với những thí sinh được xét tuyển thẳng; xét tuyển kết hợp; xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2024.

Nhà trường xét dựa trên tổng điểm thi của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (không tính điểm ưu tiên KV, ĐT) như sau:

TT

Điểm xét tuyển Nội dung

Tổng điểm thi của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển

Kỳ thi tốt nghiệp THPT

(Thang điểm 30)

Kỳ thi đánh giá tư duy (Quy về thang điểm 30)

Kỳ thi đánh giá năng lực (Thang điểm 150)

1.

Học bổng

1.1

Mức 1: bằng mức học phí 04 năm học

>= 27 điểm

>= 25 điểm

>= 120 điểm

1.2

Mức 2: bằng mức học phí 02 năm học đầu

Từ 26 - 26,9 điểm

Từ 24 - 24,9 điểm

Từ 100 - dưới 120 điểm

2.

Sinh viên tài năng

>= 21 điểm (điểm môn Toán>=8.0)

>= 20 điểm

>= 90 điểm 1

Những sinh viên được hưởng học bổng phải đạt điểm TBC học tập theo từng năm học từ 7,00 trở lên và kết quả rèn luyện đạt loại Tốt trở lên để được xét cấp học bổng năm tiếp theo.

Năm 2024 sẽ có 05 lớp sinh viên tài năng thuộc các ngành: Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử; Khoa học máy tính; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô. Mỗi lớp có sĩ số từ 20 đến 25 sinh viên. Hằng năm Nhà trường có quỹ học bổng khoảng 1 tỷ đồng dành riêng cho các lớp sinh viên tài năng. Các lớp sinh viên tài năng được giảng viên có trình độ cao (GS, PGS, TS) trực tiếp giảng dạy, được miễn phí phòng ở trong ký túc xá. Các thí sinh tuyển thẳng sẽ được ưu tiên chọn đặc cách vào lớp sinh viên tài năng.

Học bổng ưu đãi khác

Nhà trường cấp học bổng tương đương 30% học phí toàn khóa học (cấp theo từng học kỳ) cho sinh viên trúng tuyển và nhập học năm 2024 vào học các ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ hóa thực phẩm.

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên

Mã trường: SKH

Địa chỉ các trụ sở:

  • Cơ sở Khoái Châu: xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
  • Cơ sở Mỹ Hào: phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
  • Cơ sở Hải Dương: phường Tân Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Địa chỉ trang thông tin điện tử của Nhà trường

http://utehy.edu.vn/#/; https://tuyensinhskh.utehy.edu.vn

Địa chỉ các trang mạng xã hội của Nhà trường (có thông tin tuyển sinh):

http://www.facebook.com/DaihocSuphamKythuatHungYen

Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:

  • Cơ sở Khoái Châu: 0221.3.689.888
  • Cơ sở Mỹ Hào: 0221.3.689.555
  • Cơ sở Hải Dương: 0221.3.689.333.

Trên đây là bài viết tổng hợp các thông tin về điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên, học phí và học bổng. Các thông tin sẽ luôn được cập nhập trên nền tảng Leaderbook, nếu có bất kỳ câu hỏi nào bạn hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất nhé!