LeaderBook logo

Điểm chuẩn trường Đại học Tài Nguyên và môi trường TPHCM

08/08/2024
Điểm chuẩn trường Đại học Tài Nguyên và môi trường TPHCM
Mục lục

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại học Tài Nguyên và môi trường TPHCM

Điểm chuẩn trường Đại học Tài Nguyên và môi trường TPHCM năm 2024

Điểm sàn tuyển sinh 2024 Đại học Tài Nguyên môi trường TPHCM

Điểm chuẩn trường Đại học Tài Nguyên và môi trường TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Tài Nguyên và môi trường TPHCM năm 2022

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Chính sách học bổng

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM là cơ sở đào tạo uy tín chuyên về lĩnh vực tài nguyên và môi trường tại Việt Nam. Cùng Leaderbook tham khảo điểm chuẩn trường qua các năm được cập nhật mới nhất cùng với đó là các thông tin như mức học phí từng ngành, học bổng để đưa ra các lựa chọn ngành học phù hợp cho bản thân nhé!

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại học Tài Nguyên và môi trường TPHCM

  • Phương thức 1: xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024 
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (05 học kỳ gồm lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12).
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐH Quốc Gia TP.HCM.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm chuẩn trường Đại học Tài Nguyên và môi trường TPHCM năm 2024

Đại học Tài Nguyên và môi trường TPHCM công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học của Nhà trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và môi trường TPHCM theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

Điểm sàn tuyển sinh 2024 Đại học Tài Nguyên môi trường TPHCM

Công bố mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển vào trường Đại học Tài Nguyên và môi trường TPHCM năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Tài Nguyên và môi trường TPHCM năm 2023

TT

Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/ tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Năm 2023

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

1

Kinh doanh và quản lý

Quản trị kinh doanh

200

189

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

30.00

100

115

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

26.00

90

72

Phương thức 3

9

2

600

Phương thức 4

1

0

-

Bất động sản

100

47

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

48

31

16.00

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

45

14

20.00

Phương thức 3

6

2

600

Phương thức 4

1

0

-

2

Khoa học tự nhiên

Địa chất học

25

7

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 1

10

3

15.00

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 2

12

4

18.00

Phương thức 3

2

0

600

Phương thức 4

1

0

-

Khí tượng và khí hậu học

25

14

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

10

11

15.00

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

12

2

18.00

Phương thức 3

2

1

600

Phương thức 4

1

0

-

Thủy văn học

25

6

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

10

3

15.00

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

12

3

18.00

Phương thức 3

2

0

600

Phương thức 4

1

0

-

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

25

2

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

10

1

15.00

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

12

1

18.00

Phương thức 3

2

0

600

Phương thức 4

1

0

-

3

Máy tính và công nghệ thông tin

Hệ thống thông tin

18.2

30

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

20

26

15.00

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

26

4

20.00

Phương thức 3

3

600

Phương thức 4

1

0

-

Công nghệ thông tin

150

240

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

85

187

17.00

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

60

49

20.00

Phương thức 3

4

4

600

Phương thức 4

1

0

-

4

Công nghệ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật hóa học

50

2

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 1

25

0

15.00

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 2

23

2

18.00

Phương thức 3

1

0

600

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 4

1

0

-

Công nghệ vật liệu

50

3

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 1

25

2

15.00

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 2

23

1

18.00

Phương thức 3

1

0

600

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 4

1

0

-

Công nghệ kỹ thuật môi truòng

100

30

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 1

40

15

15.00

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 2

55

15

18.00

Phương thức 3

4

0

600

Phương thức 4

1

0

-

5

Kỹ thuật

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

200

63

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 1

80

16

15.00

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 2

110

47

18.00

Phương thức 3

9

600

Phương thức 4

1

0

-

6

Kiến trúc và xây dụng

Quản lý đô thị và công trình

50

21

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 1

24

11

16.00

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 2

23

10

18.00

Phương thức 3

2

600

Phương thức 4

1

0

-

Kỹ thuật cấp thoát nước

80

27

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 1

32

8

15.00

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 2

44

19

18.00

Phương thức 3

3

0

600

Phương thức 4

1

0

7

Môi trường và bảo vệ môi trường

Quản lý tài nguyên và môi trường

250

139

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 1

130

49

16.00

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 2

110

90

18.00

Phương thức 3

9

0

600

Phương thức 4

1

0

-

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

100

36

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

48

21

15.00

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

45

15

18.00

Phương thức 3

6

600

Phương thức 4

1

0

-

Quản lý đất đai

300

286

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

150

124

17.00

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

140

158

20.00

Phương thức 3

9

4

600

Phương thức 4

1

0

-

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

25

5

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

10

4

15.00

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

12

1

18.00

Phương thức 3

2

0

600

Phương thức 4

1

0

-

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

25

3

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

10

2

15.00

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

12

1

18.00

Phương thức 3

2

0

600

Phương thức 4

1

0

-

Tổng

1826

1150

Điểm chuẩn trường Đại học Tài Nguyên và môi trường TPHCM năm 2022

TT

Lĩnh vực/ Ngành/Nhóm ngành/ Tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Năm 2022

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

1

Kinh doanh và quản lý

Quản trị kinh doanh

120

98

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

17.00

60

30

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

20.00

50

68

Phương thức 3

9

0

750

Phương thức 4

1

0

-

Bất động sản

50

36

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

24

15

24.00

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

23

21

24.50

Phương thức 3

2

0

750

Phương thức 4

1

0

-

2

Khoa học tự nhiên

Địa chất học

50

4

Tổ hợp: A00, A01, A02B00

Phương thức 1

20

0

20.00

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 2

27

4

24.75

Phương thức 3

2

0

600

Phương thức 4

1

0

-

Khí tượng và khí hậu học

50

12

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

20

6

19.00

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

27

6

24.75

Phương thức 3

2

0

600

Phương thức 4

1

0

-

Thủy văn học

50

4

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

20

1

20.00

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

27

3

24.75

Phương thức 3

2

0

600

Phương thức 4

1

0

-

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

50

5

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

20

1

20.00

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

27

4

23.75

Phương thức 3

2

0

600

Phương thức 4

1

0

-

3

Máy tính và công nghệ thông tin

Hệ thống thông tin

50

52

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

20

30

28.00

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

26

21

23.75

Phương thức 3

3

1

700

Phương thức 4

1

0

-

Công nghệ thông tin

180

164

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

100

114

28.50

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

71

49

24.50

Phương thức 3

8

1

800

Phương thức 4

1

0

-

4

Công nghệ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 1

-

-

-

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 2

-

-

-

Phương thức 3

-

-

-

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 4

-

-

-

Công nghệ vật liệu

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 1

-

-

-

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 2

-

-

-

Phương thức 3

-

-

-

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 4

-

-

Công nghệ kỹ thuật môi trường

200

29

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 1

95

14

20.00

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 2

95

15

23.25

Phương thức 3

9

0

600

Phương thức 4

1

0

-

5

Kỹ thuật

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

100

92

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 1

40

39

20.00

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 2

55

53

23.75

Phương thức 3

4

0

600

Phương thức 4

1

0

-

6

Kiến trúc và xây dựng

Quản lý đô thị và công trình

50

24

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 1

24

10

20.00

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 2

23

14

23.25

Phương thức 3

2

0

700

Phương thức 4

1

0

-

Kỹ thuật cấp thoát nước

100

16

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 1

40

6

20.00

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 2

55

10

23.50

Phương thức 3

4

0

600

Phương thức 4

1

0

-

7

Môi trường và bảo vệ môi trường

Quản lý tài nguyên và môi trường

250

168

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 1

120

58

20.00

Tổ hợp: A00, A01, A02, B00

Phương thức 2

120

107

23.25

Phương thức 3

9

3

700

Phương thức 4

1

0

-

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

100

42

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

48

33

20.00

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

45

9

23.75

Phương thức 3

6

0

600

Phương thức 4

1

0

-

Quản lý đất đai

250

259

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

130

63

29.00

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

110

196

26.50

Phương thức 3

9

0

750

Phương thức 4

1

0

-

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

50

11

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

20

10

20.00

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

26

1

23.75

Phương thức 3

3

0

600

Phương thức 4

1

0

-

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

50

4

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 1

20

4

19.50

Tổ hợp: A00, A01, B00, D01

Phương thức 2

26

0

24.25

Phương thức 3

3

0

600

Phương thức 4

1

0

-

Tổng

1800

1020

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

STT

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã ngành đào tạo Đại học

Khối ngành đào tạo Đại học

Học phí 1 học kỳ (tạm tính)

Học phí 1 năm học (tạm tính)

1

Kinh doanh quản lý

1.1

Quản trị kinh doanh

7340101

III

7.050.000

14.100.000

1.2

Bất động sản

7340116

III

7.050.000

14.100.000

2

Khoa học tự nhiên

2.1

Địa chất học

7440201

IV

7.600.000

15.200.000

2.2

Khí tượng và khí hậu học

7440222

IV

7.600.000

15.200.000

2.3

Thủy văn học

7440224

IV

7.600.000

15.200.000

2.4

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

7440298

IV

7.600.000

15.200.000

3

Máy tính và công nghệ thông tin

3.1

Hệ thống thông tin

7480104

V

8.200.000

16.400.000

3.2

Công nghệ thông tin

7480201

V

8.200.000

16.400.000

4

Công nghệ kỹ thuật

4.1

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

V

8.200.000

16.400.000

4.2

Công nghệ vật liệu

7510402

V

8.200.000

16.400.000

4.3

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

V

8.200.000

16.400.000

5

Kỹ thuật

5.1

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

7520503

V

8.200.000

16.400.000

6

Kiến trúc và xây dụng

6.1

Quản lý đô thị và công trình

7580106

V

8.200.000

16.400.000

6.2

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

V

8.200.000

16.400.000

7

Môi trường và bảo vệ môi trường

7.1

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

VII

7.500.000

15.000.000

7.2

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

VII

7.500.000

15.000.000

7.3

Quản lý đất đai

7850103

VII

7.500.000

15.000.000

7.4

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

7850195

VII

7.500.000

15.000.000

7.5

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

7850197

VII

7.500.000

15.000.000

Nhà trường áp dụng mức học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm theo Nghị
định 81/2021/NĐCP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

Chính sách học bổng

Đại học Tài nguyên và Môi trường và TP.HCM có nhiều chương trình học bổng hấp dẫn nhằm hỗ trợ tài chính và khuyến khích học tập cho sinh viên. Học bổng của trường bao gồm các loại học bổng toàn phần, học bổng bán phần và học bổng khuyến khích dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, hoàn cảnh khó khăn, hoặc đóng góp tích cực trong các hoạt động ngoại khóa. Những chương trình học bổng này giúp sinh viên yên tâm học tập và phát triển toàn diện trong môi trường giáo dục chất lượng cao.

Thông tin chi tiết học bổng luôn được cập nhật nhanh nhất tại: http://huongnghiep.hcmunre.edu.vn/chuong-trinh-hoc-bong-35A517BE/vi

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Tên cơ sở đào tạo: TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Mã trường: DTM

Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu)

  • Trụ sở: Số 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.
  • Cơ sở Biên Hòa: Số 205, đường Phùng Hưng, Khu phố Long Đức 3, Phường
    Tam Phước, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai.
  • Cơ sở: Xã Nhơn Đức, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh.

Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: www.hcmunre.edu.vn

Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo: www.facebook.com/hcmunre

Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: (028) 3991 6415 - 3535 1229

Địa chỉ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển nộp hồ sơ về Hội đồng tuyển sinh theo địa chỉ: Hội đồng tuyền sinh Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh

  • Địa chỉ: 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (028) 399 16415.

Trên đây là bài viết tổng hợp các thông tin về điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên môi trường TPHCM, học phí và học bổng. Các thông tin sẽ luôn được cập nhập trên nền tảng Leaderbook, nếu có bất kỳ câu hỏi nào bạn hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất nhé!