LeaderBook logo

Điểm chuẩn trường Đại Học Tây Nguyên

06/08/2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Tây Nguyên
Mục lục

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Tây Nguyên

Điểm chuẩn trường Đại Học Tây Nguyên năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại Học Tây Nguyên năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Tây Nguyên năm 2022

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Đại học Tây Nguyên chuyên đào tạo các chương trình đào tạo đa dạng trong nhiều lĩnh vực như nông nghiệp, kinh tế, y khoa, và giáo dục. Hãy cùng Leaderbook tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Tây Nguyên mới nhất cùng với đó là các thông tin như mức học phí từng ngành để đưa ra các lựa chọn ngành học phù hợp cho bản thân nhé!

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Tây Nguyên

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT (không xét ngành Y khoa).
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG TP.HCM.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

Điểm chuẩn trường Đại Học Tây Nguyên năm 2024

Đại Học Tây Nguyên công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học của Nhà trường theo các phương thức tuyển sinh 2024.

Điểm chuẩn Đại Học Tây Nguyên theo các phương thức xét tuyển năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại Học Tây Nguyên năm 2023

TT

Lĩnh Vực/Ngành/Nhóm ngành/Tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Năm 2023

Chỉ tiêu

Nhập học

Điểm trúng tuyển

I

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1.1

Giáo dục Mầm non

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

95

94

22.1

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

4

4

23

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

-

-

-

1.2

Giáo dục Tiểu học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

46

43

24.7

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

19

27

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

2

2

700

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

2

2

0

1.3

Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

23

23

23.25

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

7

7

25.55

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

1.4

Giáo dục Chính trị

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

16

13

25

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

2

26

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

1

1

0

1.5

Giáo dục Thể chất

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

15

14

23.75

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

5

5

25

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

1.6

Sư phạm Toán học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

24

24

24.75

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

12

12

27.07

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

2

2

750

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

1.7

Sư phạm Vật lý

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

17

16

23.39

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

3

25.9

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

1.8

Sư phạm Hóa học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

1

1

0

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

12

12

23.65

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

6

6

26.55

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

1

1

700

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

1.9

Sư phạm Sinh học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

18

17

20.45

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

2

2

24

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

1.10

Sư phạm Ngừ văn

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

25

22

26

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

2

2

27.5

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

1

1

700

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

1.11

Sư phạm Tiếng Anh

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

36

35

25.55

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

7

7

27.55

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

4

4

750

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

1.12

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

37

34

19.43

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

5

23

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

II

Nhân văn

2.1

Ngôn ngữ Anh

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

83

88

20

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

66

70

22.45

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

1

1

600

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

2.2

Triết học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

25

5

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

3

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

2.3

Văn học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

57

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

6

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

III

Khoa học xã hội và hành vi

3.1

Kinh tế

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

1

1

0

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

62

65

18

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

37

38

20.75

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

3.2

Kinh tế phát triển

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

2

1

0

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

34

15

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

44

19

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

3.3

Tâm lý học giáo dục

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

-

-

-

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

-

-

-

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

-

-

-

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

-

-

-

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

-

-

-

IV

Kinh doanh và quản lý

4.1

Quản trị kinh doanh

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

67

56

19

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

52

44

22

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

1

1

0

4.2

Kinh doanh thương mại

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

37

34

18.15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

23

21

21

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

4.3

Tài chính - Ngân hàng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

1

1

0

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

29

32

19.75

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

24

26

22.65

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

1

1

600

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

4.4

Công nghệ tài chính

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

-

-

-

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

-

-

-

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

-

-

-

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

-

-

-

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

-

-

-

4.5

Kế toán

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

66

65

18.95

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

54

53

21.35

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

V

Khoa học sự sống

5.1

Công nghệ sinh học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

47

7

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

13

2

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

5.2

Công nghệ sinh học Y Dược

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

VI

Máy tính và công nghệ thông tin

6.1

Công nghệ thông tin

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

2

2

0

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

51

51

18.75

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

26

26

22.75

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

1

1

600

Học sinh dự bị đại học chuyên lên đại học

VII

Sản xuất và chế biến

7.1

Công nghệ thực phẩm

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

0

0

0

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

25

12

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

30

14

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

0

0

0

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

VIII

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

8.1

Chăn nuôi

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

3

0

0

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

0

0

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

12

7

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

12

0

0

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

3

0

0

8.2

Khoa học cây trồng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

40

6

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

16

10

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

16

0

0

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

8.3

Bảo vệ thực vật

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

7

3

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

58

27

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

8.4

Kinh tế nông nghiệp

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

26

10

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

7

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

10

0

0

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

8.5

Lâm sinh

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

26

2

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

5

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

10

0

0

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

IX

Thú y

9.1

Thúy

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

59

51

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

81

71

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

X

Sức khỏe

10.1

Y khoa

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

210

202

24.6

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

3

3

850

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

7

7

0

10.2

Điều dưỡng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

16

13

21.5

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

30

24

24.6

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

10.3

Kỳ thuật xét nghiệm y học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

29

29

21.35

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

16

16

24.25

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

2

2

0

XI

Môi trường và bảo vệ môi trường

11.1

Quản lý đất đai

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

13

8

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

44

27

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

2

1

0

Điểm chuẩn trường Đại Học Tây Nguyên năm 2022

TT

Lĩnh Vực/Ngành/Nhóm ngành/Tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Năm 2022

Chỉ tiêu

Nhập học

Điểm trúng tuyển

I

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1.1

Giáo dục Mầm non

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

70

86

19

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

25

43

19

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

5

0

700

1.2

Giáo dục Tiểu học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

40

43

24.51

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

12

27

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

5

1

700

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

1.3

Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

20

21.5

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

9

25.3

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

5

0

700

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

1.4

Giáo dục Chính trị

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

13

23

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

1

23

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

1

0

700

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

1.5

Giáo dục Thể chất

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

20

12

18

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

13

22

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

2

0

600

1.6

Sư phạm Toán học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

29

23.55

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

15

27.6

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

5

5

700

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

1.7

Sư phạm Vật lý

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

13

20.75

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

2

23

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

1

0

700

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

1.8

Sư phạm Hóa học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

0

0

0

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

10

22.75

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

5

23.25

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

1

0

700

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

1.9

Sư phạm Sinh học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

5

19

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

4

23

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

1

0

700

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

1.10

Sư phạm Ngừ văn

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

29

29

24.75

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

13

26.1

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

5

0

700

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

1.11

Sư phạm Tiếng Anh

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

40

44

22.35

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

14

26.85

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

5

2

730

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

1.12

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

13

12

19

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

3

23

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

2

1

700

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

II

Nhân văn

2.1

Ngôn ngữ Anh

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

85

37

16

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

54

103

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

10

1

600

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

2.2

Triết học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

6

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

6

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

5

0

600

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

2.3

Văn học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

25

15

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

21

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

5

0

600

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

III

Khoa học xã hội và hành vi

3.1

Kinh tế

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

0

0

0

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

55

35

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

35

70

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

10

0

600

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

3.2

Kinh tế phát triển

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

0

0

0

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

10

10

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

30

35

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

10

0

600

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

3.3

Tâm lý học giáo dục

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

-

-

-

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

-

-

-

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

-

-

-

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

-

-

-

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

-

-

-

IV

Kinh doanh và quản lý

4.1

Quản trị kinh doanh

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

80

33

16

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

40

82

21.5

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

10

0

600

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

0

0

0

4.2

Kinh doanh thương mại

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

35

15

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

33

20

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

5

0

600

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

4.3

Tài chính - Ngân hàng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

0

0

0

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

35

32

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

16

24

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

5

1

600

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

4.4

Công nghệ tài chính

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

-

-

-

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

-

-

-

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

-

-

-

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

-

-

-

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

-

-

-

4.5

Kế toán

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

79

48

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

35

57

22.6

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

10

1

600

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

V

Khoa học sự sống

5.1

Công nghệ sinh học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

1

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

25

7

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

5

0

600

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

5.2

Công nghệ sinh học Y Dược

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

VI

Máy tính và công nghệ thông tin

6.1

Công nghệ thông tin

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

0

0

0

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

44

27

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

41

22.2

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

15

1

600

Học sinh dự bị đại học chuyên lên đại học

1

1

0

VII

Sản xuất và chế biến

7.1

Công nghệ thực phẩm

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

0

0

0

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

2

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

6

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

5

0

600

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

0

0

0

VIII

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

8.1

Chăn nuôi

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

0

0

0

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

0

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

25

8

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

5

0

600

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

0

0

0

8.2

Khoa học cây trồng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

40

1

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

35

17

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

5

0

600

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

8.3

Bảo vệ thực vật

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

3

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

30

27

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

5

0

600

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

8.4

Kinh tế nông nghiệp

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

25

3

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

8

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

5

0

600

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

8.5

Lâm sinh

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

25

1

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

4

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

5

0

600

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

IX

Thú y

9.1

Thúy

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

75

28

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

43

103

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

15

2

600

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

7

1

0

X

Sức khỏe

10.1

Y khoa

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

190

200

24.8

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

20

3

850

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

10

8

0

10.2

Điều dưỡng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

28

13

19

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

12

20

23.75

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

5

0

700

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

10.3

Kỳ thuật xét nghiệm y học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

20

23

22.1

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

12

1

25.8

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

5

10

700

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

3

2

0

XI

Môi trường và bảo vệ môi trường

11.1

Quản lý đất đai

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

4

15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

25

21

18

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

5

0

600

Học sinh dự bị đại học chuyển lên đại học

0

0

0

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Dự kiến học phí năm học 2024 - 2025 và lộ trình tăng học phí được thể hiện theo
bảng sau (đơn vị tính ngàn đồng/ sinh viên / tháng):

STT

Lĩnh vực / Ngành đào tạo

Dự kiến học phí

Năm học 2024 - 2025

Năm học 2025 - 2026

Năm học 2026 - 2027

I

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1.1

Giáo dục Mầm non

1.410

1590

1790

1.2

Giáo dục Tiểu học

1.410

1590

1790

1.3

Giáo dục Chính trị

1.410

1590

1790

1.4

Giáo dục Thể chất

1.410

1590

1790

1.5

Sư phạm Toán học

1.410

1.590

1.790

1.6

Sư phạm Vật lý

1.410

1.590

1.790

1.7

Sư phạm Hóa học

1.410

1.590

1.790

1.8

Sư phạm Sinh học

1.410

1.590

1.790

1.9

Sư phạm Ngữ văn

1.410

1.590

1.790

1.10

Sư phạm Tiếng Anh

1.410

1.590

1.790

1.11

Sư phạm Khoa học tự nhiên

1.410

1.590

1.790

II

Nhân văn

2.1

Ngôn ngữ Anh

1.500

1.690

1.910

2.2

Triết học

1.500

1.690

1.910

2.3

Văn học

1.500

1.690

1.910

III

Khoa học xã hội và hành vi

3.1

Kinh tế

1.500

1.690

1.910

3.2

Kinh tế phát triển

1.500

1.690

1.910

3.3

Tâm lý học giáo dục

1.500

1.690

1.910

IV

Kinh doanh và quản lý

4.1

Quản trị kinh doanh

1.410

1.590

1.790

4.2

Kinh doanh thương mại

1.410

1.590

1.790

4.3

Tài chính - Ngân hàng

1.410

1.590

1.790

4.4

Công nghệ tài chính

1.410

1.590

1.790

4.5

Kế toán

1.410

1.590

1.790

V

Khoa học sự sống

5.1

Công nghệ sinh học

1.520

1.710

1.930

VI

Máy tính và công nghệ thông tin

6.1

Công nghệ thông tin

1.640

1.850

2.090

VII

Sản xuất và chế biến

7.1

Công nghệ thực phẩm

1.640

1.850

2.090

VIII

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

8.1

Chăn nuôi

1.640

1.850

2.090

8.2

Khoa học cây trồng

1.640

1.850

2.090

8.3

Bảo vệ thực vật

1.640

1.850

2.090

8.4

Kinh tế nông nghiệp

1.640

1.850

2.090

8.5

Lâm sinh

1.640

1.850

2.090

IX

Thú y

9.1

Thú y

1.640

1.850

2.090

X

Sức khỏe

10.1

Y khoa

2.760

3.110

3.500

10.2

Điều dưỡng

2.090

2.360

2.660

10.3

Kỹ thuật xét nghiệm y học

2.090

2.360

2.660

XI

Môi trường và bảo vệ môi trường

11.1

Quản lý đất đai

1.500

1.690

1.910

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Tên Trường: Trường Đại học Tây Nguyên

Mã trường: TTN

Địa chỉ các trụ sở: 567 Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Địa chỉ các trang thông tin điện tử của trường

Địa chỉ các trang mạng xã hội của Trường

Số điện thoại liên hệ tuyển sinh:

  • Điện thoại bàn: 02623 817 397
  • Di động: 0965 16 44 45

Trên đây là bài viết tổng hợp các thông tin về điểm chuẩn Đại Học Tây Nguyên và học phí. Các thông tin sẽ luôn được cập nhập trên nền tảng Leaderbook, nếu có bất kỳ câu hỏi nào bạn hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất nhé!