LeaderBook logo

Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội

13/08/2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội
Mục lục

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội

Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2024

Điểm Chuẩn xét tuyển sớm Đại Học Văn Hóa Hà Nội Năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2022

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Chính sách học bổng

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội với các chương trình đào tạo đa dạng như quản lý văn hóa, nghệ thuật, du lịch, và truyền thông đa phương tiện,... Hãy cùng Leaderbook tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội mới nhất cùng với đó là các thông tin như mức học phí từng ngành, học bổng để đưa ra các lựa chọn ngành học phù hợp cho bản thân nhé!

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội

Năm 2024, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội tuyển sinh theo 5 phương thức

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển thẳng theo Quy định trong Quy chế tuyển
sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành (Điều 8) - Mã phương thức xét tuyển: 301

Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm
2024 - Mã phương thức xét tuyển: 100

Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT - Mã phương
thức: 200 (Xét tuyển theo học bạ điện tử)

Phương thức 4 (PT4): Xét tuyển kết hợp học bạ THPT với quy định của
Trường - Mã phương thức xét tuyển: 500 (Xét tuyển sớm)

Phương thức 5 (PT5): Xét tuyển kết hợp kết quả học bạ THPT với điểm thi
năng khiếu - Mã phương thức xét tuyển: 406 (Xét tuyển sớm).

Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội thông báo mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét điểm thi THPT và phương thức xét kết quả học bạ THPT năm 2024 như sau:

Điểm Chuẩn xét tuyển sớm Đại Học Văn Hóa Hà Nội Năm 2024

Phương thức xét kết hợp học bạ THPT với quy định của Trường, mã phương thức xét tuyển 500

Phương thức xét kết hợp học bạ THPT với điểm thi năng khiếu, mã phương thức xét tuyển 406

Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2023

TT

Lĩnh vực/Ngành/Nhóm ngành/Tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Năm 2023

Chỉ tiêu

số nhập học

Điểm trúng tuyển

1

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn

1.1

Ngành du lịch

390

405

- Chuyên ngành Văn hoá du lịch

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

25.41

Học bạ THPT

24,30

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

24.41

Học bạ THPT

23.42

Tổ hợp 3: D78

Điểm thi THPT

24.41

- Chuyên ngành Lữ hành - Hướng dẫn du lịch

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

25.80

Học bạ THPT

25.82

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

24.80

Học bạ THPT

24.94

Tổ hợp 3: D78

Điểm thi THPT

24.80

- Chuyên ngành Hướng dẫn dụ lịch quốc tế (Thang điểm 40)

Tổ hợp 1: D01

Điểm thi THPT

31.40

Học bạ THPT

23.17

Tổ hợp 2: D78

Điểm thi THPT

31.40

Tổ hợp 3: D96

Điểm thi THPT

31.40

1.2

Ngành Quản trị du lịch và lữ hành

180

167

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

26,50

Học bạ THPT

26.61

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

25.50

Học bạ THPT

25.73

Tổ hợp 3: D78

Điểm thi THPT

25.50

2

Lĩnh vực pháp luật

2.1

Ngành Luật

80

89

Tổ hợp: C00

Điểm thi THPT

25.17

Học bạ THPT

27.54

Tổ hợp: D01

Điểm thi IHPT

24.17

Học bạ THPT

26.66

Tổ hợp: D96

Điểm thi THPT

24.17

3

Lĩnh vực nhân văn

3.1

Ngành Sáng tác văn học

Tổ hợp: N00

Học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

15

9

18.50

3.2

Ngành Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam

65

92

- Chuyên ngành Tổ chức và QLVH vùng DTTS

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

21.70

Học bạ THPT

20.64

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

20.70

Học bạ THPT

19.76

Tổ hợp 3: D78

Điểm thi THPT

20.70

- Chuyên ngành Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

22.90

Học bạ THPT

21.37

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

21.90

Học bạ THPT

20.49

Tổ hợp 3: D78

Điểm thi THPT

3.3

Ngành Ngôn ngữ Anh

80

85

Tổ hợp 1: D01

Điểm thi THPT (thang Điểm 40)

32.93

Học bạ THPT

27.66

Tổ hợp 2: D78

Điểm thi THPT (thang điểm 40)

32.93

Tổ hợp 3: D96

Điểm thi THPT (thang điểm 40)

32.93

3.4

Ngành văn hóa học

150

151

- Chuyên ngành Nghiên cửu văn hoá

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

24.63

Học bạ THPT

23.65

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

23.63

Học bạ THPT

22.77

Tổ hợp 3 D78

Điểm thi THPT

23.63

- Chuyên ngành Văn hoá truyền thông

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

26.18

Học bạ THPT

27.49

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

25.18

Học bạ THPT

26.61

Tổ hợp 3: D78

Điểm thi THPT

25.18

- Chuyên ngành Văn hoá đối ngoại

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

24.68

Học bạ TIIPT

27.00

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

23.68

Học bạ THPT

26.12

Tổ hợp 3: D78

Điểm thi THPT

23.68

3.5

Ngành Quản lý văn hoá

264.00

- Chuyên ngành Chính sách văn hoá và QLNT

300

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

23.96

Học bạ THPT

22.67

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

22.96

Học bạ THPT

21.79

Tổ hợp 3: D78

Điểm thi THPT

22.96

- Chuyên ngành Quản lý di sản văn hoá

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

23.23

Học bạ THPT

22.42

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

22.23

Học bạ THPT

21.54

Tổ hợp 3: D78

Điểm thi THPT

22.23

- Chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật (Thang điểm 40)

Tổ hợp 1: N00

Học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

18.25

- Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hoá

Tổ hợp 1: N05

Học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

18.50

Tổ hợp 2: C00

Điểm thi THPT

26.13

Học bạ THPT

27.30

Tổ hợp 3: Đ01

Điểm thi THPT

25.13

Học bạ THPT

27.30

4

Lĩnh vực Báo chí và thông tin

4.1

Ngành Báo chí

80

86

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

26.85

Học bạ THPT

28.27

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

25.85

Học bạ THPT

27.39

Tổ hợp 3: D78

Điểm thi THPT

25.85

4.2

Ngành Thông tin - Thư viện

45

35

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

21.75

Học bạ THPT

22.56

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

20.75

Học bạ THPT

21.68

Tổ hợp 3: D96

Điểm thi THPT

20.75

4.3

Ngành Quản lý thông tin

55

59

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

24.40

Học bạ THPT

25.17

Tổ hợp 2: Đ01

Điểm thi THPT

22.40

Học bạ THPT

23.41

Tổ hợp 3: A16

Điểm thi THPT

22.40

4.4

Ngành Bảo tàng học

40

49

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

22.83

Học bạ T1IPT

21.64

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

21.83

Học bạ THPT

20.76

Tổ hơp 3: D78

Điểm thi THPT

4.5

Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm

70

79

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

23.00

Học bạ THPT

22.76

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

22.00

Học bạ THPT

21.88

Tổ hợp 4: A00

Điểm thi THPT

22.00

Học bạ THPT

21.88

Tổng

1550

1570

Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2022

TT

Lĩnh vực/Ngành/Nhóm ngành/Tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Năm 2022

Chỉ tiêu

số nhập học

Điểm trúng tuyển

1

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn

1.1

Ngành du lịch

420

366

- Chuyên ngành Văn hoá du lịch

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

26.00

Học bạ THPT

27,50

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

25,00

Học bạ THPT

26.50

Tổ hợp 3: D78

Điểm thi THPT

25.00

- Chuyên ngành Lữ hành - Hướng dẫn du lịch

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

27.00

Học bạ THPT

28.50

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

26.00

Học bạ THPT

27.50

Tổ hợp 3: D78

Điểm thi THPT

26.00

- Chuyên ngành Hướng dẫn dụ lịch quốc tế (Thang điểm 40)

Tổ hợp 1: D01

Điểm thi THPT

31.85

Học bạ THPT

34.25

Tổ hợp 2: D78

Điểm thi THPT

31.85

Tổ hợp 3: D96

Điểm thi THPT

31.85

1.2

Ngành Quản trị du lịch và lữ hành

150

178

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

27.50

Học bạ THPT

30.50

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

26.50

Học bạ THPT

29.50

Tổ hợp 3: D78

Điểm thi THPT

26.50

2

Lĩnh vực pháp luật

2.1

Ngành Luật

65

61

Tổ hợp: C00

Điểm thi THPT

27.50

Học bạ THPT

30.50

Tổ hợp: D01

Điểm thi IHPT

26.50

Học bạ THPT

29.50

Tổ hợp: D96

Điểm thi THPT

26.50

3

Lĩnh vực nhân văn

3.1

Ngành Sáng tác văn học

Tổ hợp: N00

Học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

15

9

19.50

3.2

Ngành Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam

65

45

- Chuyên ngành Tổ chức và QLVH vùng DTTS

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

23.45

Học bạ THPT

22.00

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

22.45

Học bạ THPT

21.00

Tổ hợp 3: D78

Điểm thi THPT

22.45

- Chuyên ngành Tổ chức và QL Du lịch vùng DTTS

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

23.45

Học bạ THPT

22.00

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

22.45

Học bạ THPT

21.00

Tổ hợp 3: D78

Điểm thi THPT

22.45

3.3

Ngành Ngôn ngữ Anh

80

77

Tổ hợp 1: D01

Điểm thi THPT (thang Điểm 40)

33.18

Học bạ THPT

37.00

Tổ hợp 2: D78

Điểm thi THPT (thang điểm 40)

33.18

Tổ hợp 3: D96

Điểm thi THPT (thang điểm 40)

33.18

3.4

Ngành văn hóa học

150

150

- Chuyên ngành Nghiên cửu văn hoá

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

25.20

Học bạ THPT

26.00

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

24.20

Học bạ THPT

25.00

Tổ hợp 3 D78

Điểm thi THPT

24.20

- Chuyên ngành Văn hoá truyền thông

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

27.00

Học bạ THPT

30.00

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

26.00

Học bạ THPT

29.00

Tổ hợp 3: D78

Điểm thi THPT

26.00

- Chuyên ngành Văn hoá đối ngoại

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

26.50

Học bạ TIIPT

28.50

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

25.50

Học bạ THPT

27.50

Tổ hợp 3: D78

Điểm thi THPT

25.50

3.5

Ngành Quản lý văn hoá

304.00

- Chuyên ngành Chính sách văn hoá và QLNT

300

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

24.25

Học bạ THPT

25.00

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

23.25

Học bạ THPT

24.00

Tổ hợp 3: D78

Điểm thi THPT

23.25

- Chuyên ngành Quản lý di sản văn hoá

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

24.50

Học bạ THPT

25.00

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

23.50

Học bạ THPT

24.00

Tổ hợp 3: D78

Điểm thi THPT

23.50

- Chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật (Thang điểm 40)

Tổ hợp 1: N00

Học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

28.40

- Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hoá

Tổ hợp 1: N05

Học bạ THPT kết hợp thi năng khiếu

22.50

Tổ hợp 2: C00

Điểm thi THPT

26.75

Học bạ THPT

29.25

Tổ hợp 3: Đ01

Điểm thi THPT

25.75

Học bạ THPT

28.25

4

Lĩnh vực Báo chí và thông tin

4.1

Ngành Báo chí

80

84

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

27.50

Học bạ THPT

30.50

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

26.50

Học bạ THPT

29.50

Tổ hợp 3: D78

Điểm thi THPT

26.50

4.2

Ngành Thông tin - Thư viện

45

33

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

24.00

Học bạ THPT

24.00

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

23.00

Học bạ THPT

23.00

Tổ hợp 3: D96

Điểm thi THPT

23.00

4.3

Ngành Quản lý thông tin

55

59

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

26.75

Học bạ THPT

26.50

Tổ hợp 2: Đ01

Điểm thi THPT

25.75

Học bạ THPT

25.50

Tổ hợp 3: A16

Điểm thi THPT

25.75

4.4

Ngành Bảo tàng học

40

37

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

22.75

Học bạ T1IPT

23.00

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

21.75

Học bạ THPT

22.00

Tổ hơp 3: D78

Điểm thi THPT

21.75

4.5

Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm

70

67

Tổ hợp 1: C00

Điểm thi THPT

24.25

Học bạ THPT

25.00

Tổ hợp 2: D01

Điểm thi THPT

23.25

Học bạ THPT

24.00

Tổ hợp 4: A00

Điểm thi THPT

23.25

Học bạ THPT

24.00

Tổng

1535

1470

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Trường áp dụng học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP và nghị định 97/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, dự kiến năm học 2023-2024, học phí đối với sinh viên ĐHCQ là 384.000/01 tín chỉ.

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 97/NĐ-CP của Chính phủ.

Chính sách học bổng

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội có nhiều chương trình học bổng nhằm hỗ trợ tài chính và khuyến khích sinh viên học tập, các thông tin học bổng luôn được cập nhật mới nhất tại: https://huc.edu.vn/c/5384/Co-hoi-Hoc-bong.

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Mã trường: VHH

Địa chỉ: Số 418 Đường La Thành, P. Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội

Địa chỉ trang thông tin điện tử: www.huc.edu.vn

Địa chỉ trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):

  • www.facebook.com/HUC1959
  • www.facebook.com/daotaohuc

Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 02438511.971 (máy lẻ 104,103,102)

Trên đây là bài viết tổng hợp các thông tin về điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội, học phí và học bổng. Các thông tin sẽ luôn được cập nhập trên nền tảng Leaderbook, nếu có bất kỳ câu hỏi nào bạn hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất nhé!