LeaderBook logo

Điểm chuẩn trường Đại Học Yersin Đà Lạt

14/08/2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Yersin Đà Lạt
Mục lục

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Yersin Đà Lạt

Điểm chuẩn trường Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2022

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Chính sách học bổng

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Đại học Yersin Đà Lạt là ngôi trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực uy tín tại khu vực Tây Nguyên, Việt Nam. Trường với các chương trình đào tạo chất lượng cao từ y dược, điều dưỡng đến công nghệ thông tin và quản trị kinh doanh. Hãy cùng Leaderbook tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Yersin Đà Lạt mới nhất cùng với đó là các thông tin như mức học phí từng ngành, học bổng để đưa ra các lựa chọn ngành học phù hợp cho bản thân nhé!

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Yersin Đà Lạt

Trường sử dụng 04 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 01 (mã 200): Xét tuyển học bạ bậc THPT.
  • Phương thức 02 (mã 100 và 405): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với
    điểm thi năng khiếu.
  • Phương thức 03 (mã 402): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM hoặc các trường đại học tổ chức.
  • Phương thức 04 (mã 301 và 303): Xét tuyển thẳng.

Điểm chuẩn trường Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2024

Đại Học Yersin Đà Lạt công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học của Nhà trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

Điểm chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

Điểm chuẩn trường Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2023

TT

Mã ngành học

NGÀNH ĐÀO TẠO

Phương thức xét tuyển

Năm tuyển sinh 2023

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Kinh doanh và quản lý

1.1

7340101

Quản trị kinh doanh

100

300

208

17,0

200

18,0

401

-

402

15,0

2

Pháp luật

2.1

7380107

Luật kinh tế

100

100

54

17,0

200

18,0

401

-

402

15,0

3

Khoa học sự sống

3.1

7420201

Công nghệ Sinh học

100

45

22

17,0

200

18,0

401

-

402

15,0

4

Máy tính và CNTT

4.1

7480201

Công nghệ thông tin

100

115

77

17,0

200

18,0

401

-

402

15,0

5

Kiến trúc và xây dựng

5.1

7580101

Kiến trúc

100

55

46

18,0

200

12,0

401

-

402

15,0

5.2

7580108

Thiết kế nội thất

100

45

28

18,0

200

12,0

401

-

402

15,0

6

Sản xuất và chế biến

6.1

7540101

Công nghệ thực phâm

100

80

14

17,0

200

18,0

401

-

402

15,0

7

Công nghệ kỹ thuật

7.1

7510205

Công nghệ kỳ thuật ô tô

100

135

110

17,0

200

18,0

401

-

402

15,0

8

Sức khỏe

8.1

7720301

Điều dưỡng

100

180

110

19,0

200

19,5

401

-

402

18,0

8.2

7720201

Dược học

100

161

89

21,0

200

24,0

401

-

402

20,0

9

Nhân văn

9.1

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

120

66

17,0

200

18,0

401

-

402

15,0

10

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

10.1

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

180

107

17,0

200

18,0

401

-

402

15,0

11

Khoa học xã hội và hành vi

11.1

7310608

Đông phương học

100

120

52

17,0

200

18,0

401

-

402

15,0

11.2

Tâm lý học

100

90

33

17,0

200

18,0

401

-

402

15,0

12

Báo chí và thông tin

12.1

7320108

Quan hệ công chúng

100

110

76

17,0

200

18,0

401

-

402

15,0

TỔNG CỘNG

1836

1092

Điểm chuẩn trường Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2022

TT

Mã ngành học

NGÀNH ĐÀO TẠO

Phương thức xét tuyển

Năm tuyển sinh 2022

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Kinh doanh và quản lý

1.1

7340101

Quản trị kinh doanh

100

270

236

19,5

200

17,0

401

18,0

402

600

2

Pháp luật

2.1

7380107

Luật kinh tế

100

100

57

18,0

200

17,0

401

18,0

402

600

3

Khoa học sự sống

3.1

7420201

Công nghệ Sinh học

100

45

16

18,0

200

17,0

401

18,0

402

600

4

Máy tính và CNTT

4.1

7480201

Công nghệ thông tin

100

90

85

18,0

200

17,0

401

18,0

402

600

5

Kiến trúc và xây dựng

5.1

7580101

Kiến trúc

100

50

41

18,0

200

12,0

401

18,0

402

600

5.2

7580108

Thiết kế nội thất

100

36

33

18,0

200

12,0

401

18,0

402

600

6

Sản xuất và chế biến

6.1

7540101

Công nghệ thực phâm

100

80

9

18,0

200

17,0

401

18,0

402

600

7

Công nghệ kỹ thuật

7.1

7510205

Công nghệ kỳ thuật ô tô

100

120

120

18,0

200

17,0

401

18,0

402

600

8

Sức khỏe

8.1

7720301

Điều dưỡng

100

136

72

20,0

200

19,5

401

19,5

402

650

8.2

7720201

Dược học

100

131

103

21,0

200

17,0

401

24,0

402

800

9

Nhân văn

9.1

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

95

79

18,0

200

17,0

401

18,0

402

600

10

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

10.1

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

180

110

18,0

200

17,0

401

18,0

402

600

11

Khoa học xã hội và hành vi

11.1

7310608

Đông phương học

100

120

65

18,0

200

17,0

401

18,0

402

600

11.2

Tâm lý học

100

-

-

-

200

-

401

-

402

-

12

Báo chí và thông tin

12.1

7320108

Quan hệ công chúng

100

110

75

18,0

200

17,0

401

18,0

402

600

TỔNG CỘNG

1563

1101

/

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Mức học phí trung bình khoảng 10-11 triệu/học kỳ; riêng ngành Điều dưỡng, Kiến Trúc, Thiết kế nội thất, Công nghệ kỹ thuật ô tô khoảng 11-12 triệu đồng/học kỳ; ngành Điều dưỡng và Dược học khoảng 12-13 triệu đồng/học kỳ (tùy kế hoạch học tập và số lượng tín chỉ đăng ký theo từng học kỳ). Dự kiến tăng học phí cho các năm tiếp theo khoảng 10%.

Chính sách học bổng

Trong những năm qua, Trường Đại học Yersin Đà Lạt đã trao rất nhiều học bổng giá trị, hỗ trợ đắc lực cho sinh viên phấn đấu vươn lên trong học tập, rèn luyện.

Học bổng Aexandre Yersin

Bao gồm các loại học bổng:

  • Học bổng toàn phần: Miễn phí 100% học phí toàn khóa học.
  • Học bổng bán phần: Miễn phí 50% học phí toàn khóa học.
  • Học bổng 30%: Miễn phí 30% học phí toàn khóa học.

Điều kiện đạt học bổng:

  • Điều kiện xét: Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 từ 25đ trở lên hoặc tổng điểm học bạ 3 năm lớp 10, 11, 12 từ 25đ trở lên. Điều kiện để đạt học bổng những năm tiếp theo: Đạt học lực Khá trở lên (3.0 đối với hệ tín chỉ hoặc 7.5 đối với hệ niên chế).
  • Cách thức để nhận được học bổng: Thí sinh làm Đơn xin xét cấp học bổng và Thư giới thiệu của thầy/cô giáo tại Trường THPT để nộp cùng hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 vào Trường Đại học Yersin Đà Lạt và nhập học ngay từ đợt nhập học đầu tiên.

Học bổng về chỗ ở

Năm 2024, trường miễn phí chỗ ở cho 200 tân SV Khóa 21 nhập học đầu tiên tại khu ký túc xá Thành phố Đà Lạt.

Cách thức để nhận được các suất ở miễn phí trong Ký túc xá: Thí sinh làm Đơn xin ở trong Ký túc xá miễn phí để nộp cùng hồ sơ xét tuyển vào Trường Đại học Yersin Đà Lạt và đến nhập học sớm ngay từ đợt nhập học đầu tiên.

Học bổng khuyến khích học tập

Dành cho sinh viên đạt học lực Giỏi, Xuất sắc các năm học.

Tài trợ lãi suất vay vốn học tập 0% và chính sách học phí hấp dẫn

SV được tài trợ hoàn toàn lãi suất vay vốn học tập và chỉ phải trả phần vốn vay sau khi tốt nghiệp. Cách thức nhận chính sách ưu đãi: Làm thủ tục vay vốn học tập tại Ngân hàng chính sách xã hội tại địa phương và làm đơn đăng ký tại Phòng Công tác Sinh viên vào ngày nhập học.

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT

Sứ mệnh: "Đào tạo thể hệ trẻ trở thành những công dân toàn cầu, có khả năng
phát huy năng lực sáng tạo, tinh thần khởi nghiệp và có trách nhiệm với xã hội".

Mã trường: DYD

Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng

Địa chỉ trang thông tin điện tử: http://yersin.edu.vn

Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/YersinUniversity

Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 1900 633 970 - 0911 66 20 22 - 0981 30 91 90

Trên đây là bài viết tổng hợp các thông tin về điểm chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt, học phí và học bổng. Các thông tin sẽ luôn được cập nhập trên nền tảng Leaderbook, nếu có bất kỳ câu hỏi nào bạn hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất nhé!