Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Yersin Đà Lạt
Điểm chuẩn trường Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Yersin Đà Lạt năm 2022
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025
Chính sách học bổng
Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học
Đại học Yersin Đà Lạt là ngôi trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực uy tín tại khu vực Tây Nguyên, Việt Nam. Trường với các chương trình đào tạo chất lượng cao từ y dược, điều dưỡng đến công nghệ thông tin và quản trị kinh doanh. Hãy cùng Leaderbook tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Yersin Đà Lạt mới nhất cùng với đó là các thông tin như mức học phí từng ngành, học bổng để đưa ra các lựa chọn ngành học phù hợp cho bản thân nhé!
Trường sử dụng 04 phương thức xét tuyển:
Đại Học Yersin Đà Lạt công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học của Nhà trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
TT | Mã ngành học | NGÀNH ĐÀO TẠO | Phương thức xét tuyển | Năm tuyển sinh 2023 | ||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | ||||
1 | Kinh doanh và quản lý | |||||
1.1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | 300 | 208 | 17,0 |
200 | 18,0 | |||||
401 | - | |||||
402 | 15,0 | |||||
2 | Pháp luật | |||||
2.1 | 7380107 | Luật kinh tế | 100 | 100 | 54 | 17,0 |
200 | 18,0 | |||||
401 | - | |||||
402 | 15,0 | |||||
3 | Khoa học sự sống | |||||
3.1 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 100 | 45 | 22 | 17,0 |
200 | 18,0 | |||||
401 | - | |||||
402 | 15,0 | |||||
4 | Máy tính và CNTT | |||||
4.1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | 115 | 77 | 17,0 |
200 | 18,0 | |||||
401 | - | |||||
402 | 15,0 | |||||
5 | Kiến trúc và xây dựng | |||||
5.1 | 7580101 | Kiến trúc | 100 | 55 | 46 | 18,0 |
200 | 12,0 | |||||
401 | - | |||||
402 | 15,0 | |||||
5.2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 100 | 45 | 28 | 18,0 |
200 | 12,0 | |||||
401 | - | |||||
402 | 15,0 | |||||
6 | Sản xuất và chế biến | |||||
6.1 | 7540101 | Công nghệ thực phâm | 100 | 80 | 14 | 17,0 |
200 | 18,0 | |||||
401 | - | |||||
402 | 15,0 | |||||
7 | Công nghệ kỹ thuật | |||||
7.1 | 7510205 | Công nghệ kỳ thuật ô tô | 100 | 135 | 110 | 17,0 |
200 | 18,0 | |||||
401 | - | |||||
402 | 15,0 | |||||
8 | Sức khỏe | |||||
8.1 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | 180 | 110 | 19,0 |
200 | 19,5 | |||||
401 | - | |||||
402 | 18,0 | |||||
8.2 | 7720201 | Dược học | 100 | 161 | 89 | 21,0 |
200 | 24,0 | |||||
401 | - | |||||
402 | 20,0 | |||||
9 | Nhân văn | |||||
9.1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | 120 | 66 | 17,0 |
200 | 18,0 | |||||
401 | - | |||||
402 | 15,0 | |||||
10 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | |||||
10.1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | 180 | 107 | 17,0 |
200 | 18,0 | |||||
401 | - | |||||
402 | 15,0 | |||||
11 | Khoa học xã hội và hành vi | |||||
11.1 | 7310608 | Đông phương học | 100 | 120 | 52 | 17,0 |
200 | 18,0 | |||||
401 | - | |||||
402 | 15,0 | |||||
11.2 | Tâm lý học | 100 | 90 | 33 | 17,0 | |
200 | 18,0 | |||||
401 | - | |||||
402 | 15,0 | |||||
12 | Báo chí và thông tin | |||||
12.1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 100 | 110 | 76 | 17,0 |
200 | 18,0 | |||||
401 | - | |||||
402 | 15,0 | |||||
TỔNG CỘNG | 1836 | 1092 |
TT | Mã ngành học | NGÀNH ĐÀO TẠO | Phương thức xét tuyển | Năm tuyển sinh 2022 | ||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | ||||
1 | Kinh doanh và quản lý | |||||
1.1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | 270 | 236 | 19,5 |
200 | 17,0 | |||||
401 | 18,0 | |||||
402 | 600 | |||||
2 | Pháp luật | |||||
2.1 | 7380107 | Luật kinh tế | 100 | 100 | 57 | 18,0 |
200 | 17,0 | |||||
401 | 18,0 | |||||
402 | 600 | |||||
3 | Khoa học sự sống | |||||
3.1 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 100 | 45 | 16 | 18,0 |
200 | 17,0 | |||||
401 | 18,0 | |||||
402 | 600 | |||||
4 | Máy tính và CNTT | |||||
4.1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | 90 | 85 | 18,0 |
200 | 17,0 | |||||
401 | 18,0 | |||||
402 | 600 | |||||
5 | Kiến trúc và xây dựng | |||||
5.1 | 7580101 | Kiến trúc | 100 | 50 | 41 | 18,0 |
200 | 12,0 | |||||
401 | 18,0 | |||||
402 | 600 | |||||
5.2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 100 | 36 | 33 | 18,0 |
200 | 12,0 | |||||
401 | 18,0 | |||||
402 | 600 | |||||
6 | Sản xuất và chế biến | |||||
6.1 | 7540101 | Công nghệ thực phâm | 100 | 80 | 9 | 18,0 |
200 | 17,0 | |||||
401 | 18,0 | |||||
402 | 600 | |||||
7 | Công nghệ kỹ thuật | |||||
7.1 | 7510205 | Công nghệ kỳ thuật ô tô | 100 | 120 | 120 | 18,0 |
200 | 17,0 | |||||
401 | 18,0 | |||||
402 | 600 | |||||
8 | Sức khỏe | |||||
8.1 | 7720301 | Điều dưỡng | 100 | 136 | 72 | 20,0 |
200 | 19,5 | |||||
401 | 19,5 | |||||
402 | 650 | |||||
8.2 | 7720201 | Dược học | 100 | 131 | 103 | 21,0 |
200 | 17,0 | |||||
401 | 24,0 | |||||
402 | 800 | |||||
9 | Nhân văn | |||||
9.1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | 95 | 79 | 18,0 |
200 | 17,0 | |||||
401 | 18,0 | |||||
402 | 600 | |||||
10 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | |||||
10.1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | 180 | 110 | 18,0 |
200 | 17,0 | |||||
401 | 18,0 | |||||
402 | 600 | |||||
11 | Khoa học xã hội và hành vi | |||||
11.1 | 7310608 | Đông phương học | 100 | 120 | 65 | 18,0 |
200 | 17,0 | |||||
401 | 18,0 | |||||
402 | 600 | |||||
11.2 | Tâm lý học | 100 | - | - | - | |
200 | - | |||||
401 | - | |||||
402 | - | |||||
12 | Báo chí và thông tin | |||||
12.1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 100 | 110 | 75 | 18,0 |
200 | 17,0 | |||||
401 | 18,0 | |||||
402 | 600 | |||||
TỔNG CỘNG | 1563 | 1101 | / |
Mức học phí trung bình khoảng 10-11 triệu/học kỳ; riêng ngành Điều dưỡng, Kiến Trúc, Thiết kế nội thất, Công nghệ kỹ thuật ô tô khoảng 11-12 triệu đồng/học kỳ; ngành Điều dưỡng và Dược học khoảng 12-13 triệu đồng/học kỳ (tùy kế hoạch học tập và số lượng tín chỉ đăng ký theo từng học kỳ). Dự kiến tăng học phí cho các năm tiếp theo khoảng 10%.
Trong những năm qua, Trường Đại học Yersin Đà Lạt đã trao rất nhiều học bổng giá trị, hỗ trợ đắc lực cho sinh viên phấn đấu vươn lên trong học tập, rèn luyện.
Bao gồm các loại học bổng:
Điều kiện đạt học bổng:
Năm 2024, trường miễn phí chỗ ở cho 200 tân SV Khóa 21 nhập học đầu tiên tại khu ký túc xá Thành phố Đà Lạt.
Cách thức để nhận được các suất ở miễn phí trong Ký túc xá: Thí sinh làm Đơn xin ở trong Ký túc xá miễn phí để nộp cùng hồ sơ xét tuyển vào Trường Đại học Yersin Đà Lạt và đến nhập học sớm ngay từ đợt nhập học đầu tiên.
Dành cho sinh viên đạt học lực Giỏi, Xuất sắc các năm học.
SV được tài trợ hoàn toàn lãi suất vay vốn học tập và chỉ phải trả phần vốn vay sau khi tốt nghiệp. Cách thức nhận chính sách ưu đãi: Làm thủ tục vay vốn học tập tại Ngân hàng chính sách xã hội tại địa phương và làm đơn đăng ký tại Phòng Công tác Sinh viên vào ngày nhập học.
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT
Sứ mệnh: "Đào tạo thể hệ trẻ trở thành những công dân toàn cầu, có khả năng
phát huy năng lực sáng tạo, tinh thần khởi nghiệp và có trách nhiệm với xã hội".
Mã trường: DYD
Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
Địa chỉ trang thông tin điện tử: http://yersin.edu.vn
Địa chỉ trang mạng xã hội: https://www.facebook.com/YersinUniversity
Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 1900 633 970 - 0911 66 20 22 - 0981 30 91 90
Trên đây là bài viết tổng hợp các thông tin về điểm chuẩn Đại Học Yersin Đà Lạt, học phí và học bổng. Các thông tin sẽ luôn được cập nhập trên nền tảng Leaderbook, nếu có bất kỳ câu hỏi nào bạn hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất nhé!