Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Điểm chuẩn Trường Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2024
Điểm Chuẩn xét tuyển sớm Khoa Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Năm 2024
Điểm chuẩn trường Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn trường Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025
Chính sách học bổng
Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học
Trường Quốc Tế – Đại học Quốc gia Hà Nội giảng dạy đào tạo với các chương trình đào tạo chất lượng cao theo chuẩn quốc tế. Trường đào tạo đa dạng các ngành học từ kinh tế, quản trị kinh doanh, công nghệ thông tin đến khoa học xã hội và nhân văn.
Hãy cùng Leaderbook tham khảo điểm chuẩn trường Khoa Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội mới nhất cùng với đó là các thông tin như mức học phí từng ngành, học bổng để đưa ra các lựa chọn ngành học phù hợp cho bản thân nhé!
Thực hiện tuyển sinh theo phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và quy định của ĐHQGHN;
Xét tuyển theo kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2024;
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức;
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp: (1) Kết quả học tập bậc THPT; (2) Kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN; (3) Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
Xét tuyển các phương thức khác:
Trường Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học của Nhà trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
Trường Quốc tế lưu ý về các mã phương thức tuyển sinh như sau:
- PTXT401: Xét tuyển kết quả bài thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (HSA);
- PTXT408: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT;
- PTXT410: Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT;
- PTXT500: Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả HSA;
- Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và của Đại học Quốc gia Hà Nội.
STT | Ngành | Năm 2023 | |||||||
Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển theo điểm thi THPT | Điểm trúng tuyển theo kết quả thi ĐGNL | Điểm trúng tuyển CCTA kết hợp kết quả thi ĐGNL | Điểm trúng tuyển CCTA kết hợp học bạ | Điểm trúng tuyển CCTA kết hợp điểm thi THPT | Điểm trúng tuyển theo kết quả kỳ thi SAT | |
1 | Kinh Doanh quốc tế A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 | 260 | 254 | 24,35 | 80 | 19,3 | 25 | 23 | 1150 |
2 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán A00, A01,D01, D03, D06, D96, D97, DD0 | 180 | 194 | 22,9 | 80 | 19,3 | 24,7 | 23 | 1150 |
3 | Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 | 100 | 116 | 22,6 | 80 | 19,3 | 24,7 | 22,5 | 1150 |
4 | Tin học và kỹ thuật máy tính A00, A01,D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 100 | 80 | 21 | 80 | 19,3 | 24,7 | 23 | 1150 |
5 | Phân tích dữ liệu kinh Doanh A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 110 | 119 | 23,6 | 80 | 19,3 | 24,7 | 23 | 1150 |
6 | Marketing (song bằng VNU-HELP) A00, A01,D01, D03, D06, D96, D97, DD0 | 100 | 86 | 22,75 | 80 | 19,3 | 24,7 | 22,5 | 1150 |
7 | Tự động hóa và Tin học A00, A01, D01, D03, D06 D07, D23, D24 | 100 | 51 | 21 | 80 | 19,3 | 24,7 | 23 | 1150 |
8 | Ngôn ngữ Anh A01,D01, D78, D90 | 100 | 111 | 23,85 | 80 | 19,3 | 24,7 | 22,5 | 1150 |
9 | Công nghệ thông tin ứng dụng A00, A01,D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 110 | 103 | 21,85 | 80 | 19,3 | 24,7 | 23 | 1150 |
10 | Công nghệ tài chính và kinh Doanh số A00, A01,D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 110 | 113 | 22,25 | 80 | 19,3 | 24,7 | 23 | 1150 |
11 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 70 | 74 | 22 | 80 | 19,3 | 24,7 | 23 | 1150 |
Ngành | Năm 2022 | ||||||
Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển theo điểm thi THPT | Điểm trúng tuyển theo kết quả thi ĐGNL | Điểm trúng tuyển CCTA kết hợp học bạ | Điểm trúng tuyển CCTA kết hợp điểm thi THPT | |
1 | Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, DO3, D06, D96, D97, DDO | 220 | 186 | 24 | 85 | 24,8 | 23 |
2 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán A00, A01,D01, D03, D06, D96, D97, DDO | 150 | 143 | 23 | 85 | 24,8 | 22,5 |
3 | Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DDO | 100 | 99 | 23 | 85 | 24,8 | 22,5 |
4 | Tin học và kỳ thuật máy tính A00, A01,D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 90 | 98 | 23 | 85 | 24,8 | 22,5 |
5 | Phân tích dữ liệu kinh doanh A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 110 | 111 | 24 | 85 | 24,8 | 22,5 |
6 | Marketing (song bằng VNU-HELP) A00, A01,D01, D03, D06, D96, D97, DD0 | 70 | 97 | 23 | 85 | 24,8 | 22,5 |
7 | Tự động hóa và Tin học A00, A01, D01, D03, D06 D07, D23, D24 | 100 | 83 | 22 | 85 | 24,8 | 22,5 |
8 | Ngôn ngữ Anh A01,D01, D78, D90 | 100 | 99 | 24 | 85 | 24,8 | 22,5 |
9 | Công nghệ thông tin ứng dụng A00, A01,D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 180 | 74 | 20 | 85 | 24,8 | 22,5 |
10 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số A00, A01,D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 150 | 115 | 20 | 85 | 24,8 | 22,5 |
11 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24 | 70 | 50 | 20 | 85 | 24,8 | 22,5 |
Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2024 như sau (đơn vị tính VND):
TT | Ngành đào tạo | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | Năm học 2026-2027 | Năm học 2027-2028 (Dự kiến) | Năm học 2028-2029 (Dự kiến) | Tổng học phí cả khóa học (Dự kiến) (*) |
1 | Kinh doanh quốc tế | 50.600.000 | 50.600.000 | 50.600.000 | 50.600.000 | 202.400.000 | |
2 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 50.600.000 | 50.600.000 | 50.600.000 | 50.600.000 | 202.400.000 | |
3 | Hệ thống thông tin quản lý * | 48.000.000 | 48.000.000 | 48.000.000 | 48.000.000 | 192.000.000 | |
4 | Tin học và Kỹ thuật máy tính * | 48000000 | 48000000 | 48000000 | 48.000.000 | 192.000.000 | |
5 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 35.250.000 | 39.750.000 | 44.750.000 | 50.250.000 | 170.000.000 | |
6 | Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh hoặc Công nghệ thông tin) | 37.500.000 | 42.250.000 | 47.750.000 | 53.750.000 | 181.250.000 | |
7 | Tự động hóa và Tin học | 41.000.000 | 46.250.000 | 52.250.000 | 58.750.000 | 33.000.000 | 231.250.000 |
8 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | 41.000.000 | 46.250.000 | 52.250.000 | 58.750.000 | 198.250.000 | |
9 | Công nghệ thông tin ứng dụng | 41.000.000 | 46.250.000 | 52.250.000 | 58.750.000 | 198.250.000 | |
10 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 41.000.000 | 46.250.000 | 52.250.000 | 58.750.000 | 198.250.000 |
(*) Mức học phí dự kiến áp dụng sau khi ĐHQGHN phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật. Mức học phí này có thể điều chỉnh tăng hoặc giảm trong trường hợp bị điều chỉnh bởi quy định của pháp luật.
TT | Ngành đào tạo | Đơn vị cấp bằng | Học phí/khóa học | Ghi chú |
1 | Marketing song bằng do ĐHQGHN và Đại học HELP, Malaysia cùng cấp bằng. | ĐHQGHN và trường Đại học HELP - Malaysia | 322.000.000 VNĐ/1 sinh viên/1 khóa học | Mức học phí này đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học tại Đại học HELP, Malaysia |
Lưu ý:
Trường Quốc tế xét cấp 56 suất Học bổng Tài năng, trong đó 13 suất học bổng
trị giá miễn học phí 100% toàn bộ khóa học tại Trường Quốc tế và 43 suất học bổng trị giá miễn học phí 50% khóa học cho các thí sinh được xét tuyển thẳng hoặc xét theo phương thức khác vào Trường Quốc tế đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
Nguyên tắc xét: Từ cao xuống thấp theo thành tích học tập và hoạt động ngoại
khóa, bài luận về chương trình hành động, kết quả phỏng vấn với Trường Quốc tế (trừ các thí sinh có thành tích đặc biệt xuất sắc được Hội đồng Thi đua, khen thưởng - Kỷ luật sinh viên xem xét miễn phỏng vấn) cho tới khi hết chỉ tiêu.
Thời gian dự kiến công bố kết quả cấp Học bổng Tài năng: dự kiến từ ngày 7/7/2024 - 9/7/2024.
STT | Loại hình học bổng | Đối tượng | Tên học bổng | Mức học bổng |
I | HỌC BỔNG ĐẦU VÀO | |||
1 | Học bổng Thu hút nhân tài | Sinh viên có kết quả thi THPT xuất sắc, chứng chỉ iELTS, TOEFL iBT, A-Level, SAT, ACT, ĐGNL với kết quả cao | Học bổng Chu Văn An | 100% học phí toàn khóa |
Học bổng Nguyễn Văn Đạo | 20.000.000đ/năm | |||
Học bổng Hiệu trưởng VNU-IS | 15.000.000đ/năm | |||
2 | Học bổng Tài năng | Sinh viên có thành tích xuất sắc được tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT | Học bổng tài năng VNU- IS | 50% - 100% học phí toàn khóa |
Sinh viên các nhóm ngành công nghệ và ngôn ngữ học tập tại Hoà Lạc | Học bổng Tài năng Công nghệ VNU-IS | 100% học phí kỳ học đầu tiên | ||
Học bổng Tài năng Ngôn ngữ VNU-IS | ||||
3 | Học bổng sinh viên quốc tế | Sinh viên quốc tế có kết quả học tập tốt | Việt Nam | 100% học phí toàn khóa |
Hà Nội | 50% học phí toàn khóa | |||
Học bổng Sinh viên Quốc tế VNUIS | 100% học phí học kỳ đầu | |||
4 | Học bổng dành cho sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vươn lên trong học tập | Sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, thi đỗ vào Trường Quốc tế và có nguyện vọng học tập tại môi trường quốc tế chất lượng cao | Học bổng Chân trời mới | 100% học phí toàn khóa |
II | HỌC BỔNG NGẮN HẠN | |||
1 | Học bổng khuyến khích học tập | Sinh viên đạt thành tích học tập giỏi, xuất sắc | Học bổng Xuất sắc hạng I | 25.000.000đ/học kì |
Học bổng Xuất sắc hạng II | 20.000.000đ/học kì | |||
Học bổng Xuất sắc hạng III | 15.000.000đ/học kì | |||
Học bổng Giỏi hạng I | 10.000.000đ/học kì | |||
Học bổng Giỏi hạng II | 7.000.000đ/học kì | |||
Sinh viên đạt thành tích học tập cao trong chương trình tiếng Anh dự bị | Học bổng Công dân toàn cầu | 5.000.000 đ | ||
2 | Học bổng hỗ trợ học tập | Hoàn cảnh khó khăn, người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng | Học bổng Tương thân tương ái VNU-IS | 15% - 100% học phí/ học kì |
3 | Học bổng các trường đối tác | Sinh viên đạt thành tích học tập tốt, là đại diện tiêu biểu của ngành học | Học bổng Study tour tại ĐH Help tại Đà Nẵng | 500$- 1000$ |
Học bổng Hiệu trưởng VNU-IS HELP | 1300$-2500$ | |||
Học bổng đại sứ sinh viên VNUIS - HELP | 400$-700$ | |||
4 | Học bổng cho học sinh/ sinh viên có thành tích nghiên cứu khoa học, hoạt động xã hội, hoạt động phong trào đặc biệt xuất sắc. | Sinh viên có thành tích, năng khiếu xuất sắc ở các lĩnh vực khác nhau | Học bổng Ngôi sao VNU- IS | Từ 5.000.000đ tới 100% học phí toàn khóa |
Bên cạnh hệ thống học bổng của Trường Quốc tế và các trường đối tác, Nhà
trường chủ động tìm kiếm các nguồn học bổng tài trợ cho sinh viên thông qua các tổ chức, cá nhân, đối tác trong và ngoài nước của ĐHQGHN và của Nhà trường.
Mỗi năm, có khoảng 20-30 chương trình học bổng được các doanh nghiệp, tập
đoàn tài trợ cho sinh viên với tổng giá trị lên tới hàng tỷ đồng. Những sinh viên đạt được những thành tích trong học tập, nghiên cứu khoa học, công tác xã hội hoặc có hoàn cảnh khó khăn sẽ có nhiều cơ hội được nhận học bông có giá trị cụ thế sau:
TT | Tên học bổng | STT | Tên học bổng |
1 | Học bổng Kumho Asiana | 9 | Học bổng Annex |
2 | Học bổng Mitsubishi, Nhật Bản | 10 | Học bổng ADF, Hàn Quốc |
3 | Học bổng Posco, Hàn Quốc | 11 | Chương trình học bổng quốc tế Nitori, Nhật Bản |
4 | Học bổng Pony Chung, Hàn Quốc | 12 | Học bổng Đinh Thiện Lý |
5 | Học bổng Yamada, Nhật Bản | 13 | Học bổng EVN |
6 | Học bổng Shinnyo, Nhật Bản | 14 | Học bổng KBSV |
7 | Học bổng Vingroup | 15 | Học bổng Chắp cánh ước mơ Công nghệ HTI-VNUIS |
8 | Học bổng K-T | 16 | Học bổng BIDV |
Tên trường/khoa: Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội.
Mã trường: QHQ
Địa chỉ các trụ sở:
Địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường Quốc tế:
http://www.is.vnu.edu.vn
Fanpage Trường Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội:
https://www.facebook.com/truongquocte.vnuis
Trên đây là bài viết tổng hợp các thông tin về điểm chuẩn Khoa Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội, học phí và học bổng. Các thông tin sẽ luôn được cập nhập trên nền tảng Leaderbook, nếu có bất kỳ câu hỏi nào bạn hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất nhé!