LeaderBook logo

Điểm chuẩn Trường Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

07/08/2024
Điểm chuẩn Trường Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
Mục lục

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Điểm chuẩn Trường Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2024

Điểm Chuẩn xét tuyển sớm Khoa Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Năm 2024

Điểm chuẩn trường Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn trường Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Chính sách học bổng

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Trường Quốc Tế – Đại học Quốc gia Hà Nội giảng dạy đào tạo với các chương trình đào tạo chất lượng cao theo chuẩn quốc tế. Trường đào tạo đa dạng các ngành học từ kinh tế, quản trị kinh doanh, công nghệ thông tin đến khoa học xã hội và nhân văn.

Hãy cùng Leaderbook tham khảo điểm chuẩn trường Khoa Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội mới nhất cùng với đó là các thông tin như mức học phí từng ngành, học bổng để đưa ra các lựa chọn ngành học phù hợp cho bản thân nhé!

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Thực hiện tuyển sinh theo phương thức xét tuyển, cụ thể như sau:

Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) và quy định của ĐHQGHN;

Xét tuyển theo kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2024;

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức;

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp: (1) Kết quả học tập bậc THPT; (2) Kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN; (3) Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

Xét tuyển các phương thức khác:

  • Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM;
  • Xét tuyển các chứng chỉ quốc tế, kết quả các kì thi chuẩn hóa, bao gồm: (1) Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (A-Level);  (2) Kết quả kì thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ).
  • Xét tuyển thí sinh quốc tế đáp ứng các yêu cầu theo quy định của ĐHQGHN và Bộ GD&ĐT.

Điểm chuẩn Trường Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2024

Trường Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học của Nhà trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

Điểm chuẩn Trường Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

Điểm Chuẩn xét tuyển sớm Khoa Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Năm 2024

Bảng điểm chuẩn xét tuyển sớm Khoa Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội Năm 2024 theo từng phương thức

Trường Quốc tế lưu ý về các mã phương thức tuyển sinh như sau:

- PTXT401: Xét tuyển kết quả bài thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (HSA);

- PTXT408: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT;

- PTXT410: Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT;

- PTXT500: Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả HSA;

- Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Điểm chuẩn trường Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2023

STT

Ngành

Năm 2023

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển theo điểm thi THPT

Điểm trúng tuyển theo kết quả thi ĐGNL

Điểm trúng tuyển CCTA kết hợp kết quả thi ĐGNL

Điểm trúng tuyển CCTA kết hợp học bạ

Điểm trúng tuyển CCTA kết hợp điểm thi THPT

Điểm trúng tuyển theo kết quả kỳ thi SAT

1

Kinh Doanh quốc tế

A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0

260

254

24,35

80

19,3

25

23

1150

2

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

A00, A01,D01, D03, D06, D96, D97, DD0

180

194

22,9

80

19,3

24,7

23

1150

3

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0

100

116

22,6

80

19,3

24,7

22,5

1150

4

Tin học và kỹ thuật máy tính

A00, A01,D01, D03, D06, D07, D23, D24

100

80

21

80

19,3

24,7

23

1150

5

Phân tích dữ liệu kinh Doanh

A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24

110

119

23,6

80

19,3

24,7

23

1150

6

Marketing (song bằng VNU-HELP)

A00, A01,D01, D03, D06, D96, D97, DD0

100

86

22,75

80

19,3

24,7

22,5

1150

7

Tự động hóa và Tin học

A00, A01, D01, D03, D06 D07, D23, D24

100

51

21

80

19,3

24,7

23

1150

8

Ngôn ngữ Anh

A01,D01, D78, D90

100

111

23,85

80

19,3

24,7

22,5

1150

9

Công nghệ thông tin ứng dụng

A00, A01,D01, D03, D06, D07, D23, D24

110

103

21,85

80

19,3

24,7

23

1150

10

Công nghệ tài chính và kinh Doanh số

A00, A01,D01, D03, D06, D07, D23, D24

110

113

22,25

80

19,3

24,7

23

1150

11

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics

A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24

70

74

22

80

19,3

24,7

23

1150

Điểm chuẩn trường Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022

Ngành

Năm 2022

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển theo điểm thi THPT

Điểm trúng tuyển theo kết quả thi ĐGNL

Điểm trúng tuyển CCTA kết hợp học bạ

Điểm trúng tuyển CCTA kết hợp điểm thi THPT

1

Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, DO3, D06, D96, D97, DDO

220

186

24

85

24,8

23

2

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán A00, A01,D01, D03, D06, D96, D97, DDO

150

143

23

85

24,8

22,5

3

Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DDO

100

99

23

85

24,8

22,5

4

Tin học và kỳ thuật máy tính A00, A01,D01, D03, D06, D07, D23, D24

90

98

23

85

24,8

22,5

5

Phân tích dữ liệu kinh doanh A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24

110

111

24

85

24,8

22,5

6

Marketing (song bằng VNU-HELP) A00, A01,D01, D03, D06, D96, D97, DD0

70

97

23

85

24,8

22,5

7

Tự động hóa và Tin học A00, A01, D01, D03, D06 D07, D23, D24

100

83

22

85

24,8

22,5

8

Ngôn ngữ Anh A01,D01, D78, D90

100

99

24

85

24,8

22,5

9

Công nghệ thông tin ứng dụng A00, A01,D01, D03, D06, D07, D23, D24

180

74

20

85

24,8

22,5

10

Công nghệ tài chính và kinh doanh số A00, A01,D01, D03, D06, D07, D23, D24

150

115

20

85

24,8

22,5

11

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics A00, A01, D01, D03, D06, D07, D23, D24

70

50

20

85

24,8

22,5

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Học phí các chương trình đào tạo đại học do ĐHQGHN cấp bằng

Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2024 như sau (đơn vị tính VND):

TT

Ngành đào tạo

Năm học 2024-2025

Năm học 2025-2026

Năm học 2026-2027

Năm học 2027-2028 (Dự kiến)

Năm học 2028-2029 (Dự kiến)

Tổng học phí cả khóa học (Dự kiến) (*)

1

Kinh doanh quốc tế

50.600.000

50.600.000

50.600.000

50.600.000

202.400.000

2

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

50.600.000

50.600.000

50.600.000

50.600.000

202.400.000

3

Hệ thống thông tin quản lý *

48.000.000

48.000.000

48.000.000

48.000.000

192.000.000

4

Tin học và Kỹ thuật máy tính *

48000000

48000000

48000000

48.000.000

192.000.000

5

Phân tích dữ liệu kinh doanh

35.250.000

39.750.000

44.750.000

50.250.000

170.000.000

6

Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh hoặc Công nghệ thông tin)

37.500.000

42.250.000

47.750.000

53.750.000

181.250.000

7

Tự động hóa và Tin học

41.000.000

46.250.000

52.250.000

58.750.000

33.000.000

231.250.000

8

Công nghệ tài chính và kinh doanh số

41.000.000

46.250.000

52.250.000

58.750.000

198.250.000

9

Công nghệ thông tin ứng dụng

41.000.000

46.250.000

52.250.000

58.750.000

198.250.000

10

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics

41.000.000

46.250.000

52.250.000

58.750.000

198.250.000

(*) Mức học phí dự kiến áp dụng sau khi ĐHQGHN phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật. Mức học phí này có thể điều chỉnh tăng hoặc giảm trong trường hợp bị điều chỉnh bởi quy định của pháp luật.

  • Mức học phí trên không bao gồm học phí học chương trình tiếng Anh dự bị,
    phí thi lại, học lại, học cải thiện điểm và các khoản phí khác nếu sinh viên không đảm bảo được tiến độ, điều kiện và chất lượng của chương trình đào tạo.
  • Các khoản thu được thực hiện vào đầu mỗi học kì theo thông báo thu của
    Trường, mức thu mỗi học kỳ căn cứ theo số tín chỉ đăng ký học trong kỳ hoặc tính
    bình quân học phí mỗi học kỳ theo kế hoạch đào tạo của Trường.

Chương trình đào tạo song bằng do ĐHQGHN và trường đối tác cùng cấp bằng như sau:

TT

Ngành đào tạo

Đơn vị cấp bằng

Học phí/khóa học

Ghi chú

1

Marketing song bằng do ĐHQGHN và Đại học HELP, Malaysia cùng cấp bằng.

ĐHQGHN và trường Đại học HELP - Malaysia

322.000.000 VNĐ/1 sinh viên/1 khóa học

Mức học phí này đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học tại Đại học HELP, Malaysia

Lưu ý:

  • Mức học phí trên không bao gồm học phí học chương trình tiếng Anh dự bị,
    phí thi lại, học lại, học cải thiện điểm và các khoản phí khác nếu sinh viên không đảm
    bảo được tiến độ, điều kiện và chất lượng của chương trình đào tạo.
  • Mức học phí trên không thay đổi trong suốt 4 năm học, đã bao gồm tiền học
    phí của 01 học kỳ sinh viên học tại nước ngoài và chưa bao gồm các khoản kinh phí
    ăn ở, đi lại, visa, chi phí khác phát sinh.
  • Các khoản thu được thực hiện vào đầu mỗi học kì theo thông báo thu của
    Trường, mức thu mỗi học kỳ căn cứ theo số tín chỉ đăng ký học trong kỳ hoặc tính
    bình quân học phí mỗi học kỳ theo kế hoạch đào tạo của Trường.
    10.3. Học phí chương trình đào tạo tiếng Anh dự bị
    Học phí của chương trình là 11.165.000 VNĐ/1 sinh viên/1 cấp độ (Mười một
    triệu, một trăm sáu mươi lăm ngàn đồng).
    Thông tin chi tiết về Chương trình đào tạo tiếng Anh dự bị xem tại
    https://www.is.vnu.edu.vn/dao-tao/chuong-trinh-dao-tao-tieng-anh-du-bi/

Chính sách học bổng

Chương trình Học bổng Tài năng vào Trường Quốc tế năm học 2023 - 2024

Trường Quốc tế xét cấp 56 suất Học bổng Tài năng, trong đó 13 suất học bổng
trị giá miễn học phí 100% toàn bộ khóa học tại Trường Quốc tế và 43 suất học bổng trị giá miễn học phí 50% khóa học cho các thí sinh được xét tuyển thẳng hoặc xét theo phương thức khác vào Trường Quốc tế đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

  • Thí sinh trúng tuyển thẳng vào Trường Quốc tế theo quy chế của Bộ GD&ĐT
    và của ĐHQGHN
  • Thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế (IELTS/TOEFL) kết hợp kết quả học tập bậc THPT hoặc kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 7.0 hoặc TOEFL iBT từ 96 điểm trở lên.
  • Thí sinh trúng tuyển vào Trường Quốc tế và đạt một trong các điều kiện sau:
    Có kết quả chứng chỉ A-Level/ SAT /ĐGNL với kết quả cao (A-Level: từ 75/100 trở lên, SAT: từ 1250/1600 trở lên, Đánh giá năng lực của ĐHQGHN: từ 110/150 trở lên, Đánh giá năng lực của ĐHQGHCM từ 850/1200.

Nguyên tắc xét: Từ cao xuống thấp theo thành tích học tập và hoạt động ngoại
khóa, bài luận về chương trình hành động, kết quả phỏng vấn với Trường Quốc tế (trừ các thí sinh có thành tích đặc biệt xuất sắc được Hội đồng Thi đua, khen thưởng - Kỷ luật sinh viên xem xét miễn phỏng vấn) cho tới khi hết chỉ tiêu.

Thời gian dự kiến công bố kết quả cấp Học bổng Tài năng: dự kiến từ ngày 7/7/2024 - 9/7/2024.

Chương trình Học bổng dài hạn, ngắn hạn khác:

STT

Loại hình học bổng

Đối tượng

Tên học bổng

Mức học bổng

I

HỌC BỔNG ĐẦU VÀO

1

Học bổng Thu hút nhân tài

Sinh viên có kết quả thi THPT xuất sắc, chứng chỉ iELTS, TOEFL iBT, A-Level, SAT, ACT, ĐGNL với kết quả cao

Học bổng Chu Văn An

100% học phí toàn khóa

Học bổng Nguyễn Văn Đạo

20.000.000đ/năm

Học bổng Hiệu trưởng VNU-IS

15.000.000đ/năm

2

Học bổng Tài năng

Sinh viên có thành tích xuất sắc được tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Học bổng tài năng VNU- IS

50% - 100% học phí toàn khóa

Sinh viên các nhóm ngành công nghệ và ngôn ngữ học tập tại Hoà Lạc

Học bổng Tài năng Công nghệ VNU-IS

100% học phí kỳ học đầu tiên

Học bổng Tài năng Ngôn ngữ VNU-IS

3

Học bổng sinh viên quốc tế

Sinh viên quốc tế có kết quả học tập tốt

Việt Nam

100% học phí toàn khóa

Hà Nội

50% học phí toàn khóa

Học bổng Sinh viên Quốc tế VNUIS

100% học phí học kỳ đầu

4

Học bổng dành cho sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vươn lên trong học tập

Sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, thi đỗ vào Trường Quốc tế và có nguyện vọng học tập tại môi trường quốc tế chất lượng cao

Học bổng Chân trời mới

100% học phí toàn khóa

II

HỌC BỔNG NGẮN HẠN

1

Học bổng khuyến khích học tập

Sinh viên đạt thành tích học tập giỏi, xuất sắc

Học bổng Xuất sắc hạng I

25.000.000đ/học kì

Học bổng Xuất sắc hạng II

20.000.000đ/học kì

Học bổng Xuất sắc hạng III

15.000.000đ/học kì

Học bổng Giỏi hạng I

10.000.000đ/học kì

Học bổng Giỏi hạng II

7.000.000đ/học kì

Sinh viên đạt thành tích học tập cao trong chương trình tiếng Anh dự bị

Học bổng Công dân toàn cầu

5.000.000 đ

2

Học bổng hỗ trợ học tập

Hoàn cảnh khó khăn, người có công với cách mạng và thân nhân của người có công với cách mạng

Học bổng Tương thân tương ái VNU-IS

15% - 100% học phí/ học kì

3

Học bổng các trường đối tác

Sinh viên đạt thành tích học tập tốt, là đại diện tiêu biểu của ngành học

Học bổng Study tour tại ĐH Help tại Đà Nẵng

500$- 1000$

Học bổng Hiệu trưởng VNU-IS HELP

1300$-2500$

Học bổng đại sứ sinh viên VNUIS - HELP

400$-700$

4

Học bổng cho học sinh/ sinh viên có thành tích nghiên cứu khoa học, hoạt động xã hội, hoạt động phong trào đặc biệt xuất sắc.

Sinh viên có thành tích, năng khiếu xuất sắc ở các lĩnh vực khác nhau

Học bổng Ngôi sao VNU- IS

Từ 5.000.000đ tới 100% học phí toàn khóa

Bên cạnh hệ thống học bổng của Trường Quốc tế và các trường đối tác, Nhà
trường chủ động tìm kiếm các nguồn học bổng tài trợ cho sinh viên thông qua các tổ chức, cá nhân, đối tác trong và ngoài nước của ĐHQGHN và của Nhà trường.

Mỗi năm, có khoảng 20-30 chương trình học bổng được các doanh nghiệp, tập
đoàn tài trợ cho sinh viên với tổng giá trị lên tới hàng tỷ đồng. Những sinh viên đạt được những thành tích trong học tập, nghiên cứu khoa học, công tác xã hội hoặc có hoàn cảnh khó khăn sẽ có nhiều cơ hội được nhận học bông có giá trị cụ thế sau:

TT

Tên học bổng

STT

Tên học bổng

1

Học bổng Kumho Asiana

9

Học bổng Annex

2

Học bổng Mitsubishi, Nhật Bản

10

Học bổng ADF, Hàn Quốc

3

Học bổng Posco, Hàn Quốc

11

Chương trình học bổng quốc tế Nitori, Nhật Bản

4

Học bổng Pony Chung, Hàn Quốc

12

Học bổng Đinh Thiện Lý

5

Học bổng Yamada, Nhật Bản

13

Học bổng EVN

6

Học bổng Shinnyo, Nhật Bản

14

Học bổng KBSV

7

Học bổng Vingroup

15

Học bổng Chắp cánh ước mơ Công nghệ HTI-VNUIS

8

Học bổng K-T

16

Học bổng BIDV

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Tên trường/khoa: Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội.

Mã trường: QHQ

Địa chỉ các trụ sở:

  • Cơ sở 1: Nhà G7, nhà E5, Đại học Quốc Gia Hà Nội, số 144 Xuân Thủy, Cầu
    Giấy, Hà Nội.
  • Cơ sở 2: Nhà C, nhà E, Làng Sinh viên HACINCO, 79 Nguy Như Kon Tum,
    Thanh Xuân, Hà Nội.
  • Cơ sở 3: Số 1, Phố Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
  • Cơ sở 4: Tòa nhà HT1, Khu Đô thị đại học, Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hòa
    Lạc, Hà Nội.

Địa chỉ trang thông tin điện tử của Trường Quốc tế:
http://www.is.vnu.edu.vn

Fanpage Trường Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội:
https://www.facebook.com/truongquocte.vnuis

Trên đây là bài viết tổng hợp các thông tin về điểm chuẩn Khoa Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội, học phí và học bổng. Các thông tin sẽ luôn được cập nhập trên nền tảng Leaderbook, nếu có bất kỳ câu hỏi nào bạn hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất nhé!