LeaderBook logo
Đại học Phan Châu Trinh
Logo Đại học Phan Châu Trinh

Đại học Phan Châu Trinh

DPCPhan Chau Trinh Medical University

Thông tin cơ bản

Giới thiệu

Loại trường

Trường tư

Số ngành đào tạo

9

Cơ sở

Toàn quốc

Địa chỉ

1

Địa chỉ: 9 Nguyễn Gia Thiều, Điện Ngọc, Điện Bàn, Quảng Nam

Mạng xã hội

Youtube LogoFacebook LogoTiktok Logo

Trang Web trường

Chương trình đào tạo

Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân

Phương thức xét tuyển

STTTên phương thức
1Xét kết quả tốt nghiệp Đại học

Điểm xét tuyển = 3 x Điểm tốt nghiệp toàn khóa của chương trình đại học (Điểm tốt nghiệp toàn khóa được tính theo thang điểm 10)

Điều kiện xét tuyển:

Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:

  1. Tốt nghiệp THPT. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)- Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024)
  2. Tốt nghiệp đại học chính quy các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe (không xét trường hợp tốt nghiệp theo chương trình liên thông lên đại học)
  3. Có kết quả tốt nghiệp đại học loại Giỏi trở lên, hoặc tốt nghiệp đại học loại Khá và có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Giỏi.

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:

  1. Tốt nghiệp THPT. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
  2. Tốt nghiệp đại học chính quy các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe
  3. Có kết quả tốt nghiệp đại học loại Khá trở lên, hoặc tốt nghiệp đại học loại Trung bình và có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên

Ngành Quản trị bệnh viện:

  1. Tốt nghiệp THPT
  2. Tốt nghiệp đại học ngành khác với ngành dự tuyển

Lưu ý: Thời gian học và chương trình đào tạo được áp dụng như thí sinh xét tuyển bằng các phương thức khác.

2Xét điểm thi Đánh giá năng lực

Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điều kiện xét tuyển:

Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:

  1. Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 03 (ba) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
  2. Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024)
  3. Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên.
  4. Có điểm bài thi ĐGNL đạt từ 650 trở lên

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:

  1. Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 05 (năm) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
  2. Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 trở lên.
  3. Có điểm bài thi ĐGNL đạt từ 550 trở lên

Ngành Quản trị bệnh viện:

  1. Tốt nghiệp THPT
  2. Có học lực năm lớp 12 đạt từ Trung bình trở lên hoặc điểm trung bình chung 05 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 5.5 trở lên
  3. Có điểm bài thi ĐGNL đạt từ 450 điểm trở lên.

Chính sách ưu tiên:

  1. Điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng được áp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  2. Đối với thí sinh không áp dụng quyền tuyển thẳng sẽ được quy đổi điểm ưu tiên tại Phụ lục 3.
  3. Đối với thí sinh có chứng chỉ IELS sẽ được quy đổi thành điểm môn ngoại ngữ hoặc điểm ưu tiên khi như sau:
STTMức điểm IELTSĐiểm quy đổi khi sử dụng trong tổ hợp có môn ngoại ngữĐiểm ưu tiên khi không xét bằng tổ hợp có môn ngoại ngữ
1Từ 6.5 trở lên101,0
2Từ 6.0 đến dưới 6.59,50,75
3Từ 5.5 đến dưới 6.09,00,5
4Từ 5.0 đến dưới 5.58,50,25
5Từ 4.0 đến dưới 5.08,00
3Xét tuyển thẳng theo đề án của trường

Đối tượng tuyển thẳng:

Nhóm 1: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục ngành tuyển thẳng áp dụng theo Phụ lục 1.

Nhóm 2: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế và có học lực Giỏi cả 03 năm liền cấp THPT. Thời gian đạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục ngành tuyển thẳng áp dụng theo Phụ lục 1.

Nhóm 3: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương khối lớp 11 hoặc lớp 12 và có học lực Giỏi cả 03 năm liền cấp THPT. Thời gian đoạt giải không quá 02 (hai) năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục ngành áp dụng theo Phụ lục 2.

Điều kiện chung:

  1. Thi sính tốt nghiệp THPT
  2. Thí sinh xét tuyển vào ngành Y khoa hay Răng – Hàm – Mặt phải có độ tuổi không quá 27 tuổi tính đến ngày 01/09/2024.
  3. Thí sinh không cung cấp đủ minh chứng không được xét tuyển

Điều kiện chung:

  1. Số lượng tuyển thẳng không được vượt quá 10% tổng chỉ tiêu của từng ngành.

  2. Trường hợp thí sinh cuối cùng có kết quả xét tuyển bằng nhau sẽ ưu tiên xét từ cao đến thấp lần lượt theo thứ tự giải đạt được, điểm tổng kết cuối năm lớp 12 và điểm tổng kết môn Sinh học cuối năm lớp 12.

4Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)

Điểm xét tuyển = Điểm Môn 1 lớp 12 + Điểm Môn 2 lớp 12 + Điểm Môn 3 lớp 12 + Điểm ưu tiên

(làm tròn đến 02 chữ số thập phân)

Điều kiện xét tuyển:

Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:

  1. Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 03 (ba) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
  2. Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024)
  3. Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:

  1. Tốt nghiệp THPT. Thời gian tốt nghiệp THPT không quá 05 (năm) năm tính đến năm xét tuyển. Không xét với thí sinh theo học hệ giáo dục thường xuyên (GDTX)
  2. Có học lực cuối năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6.5 trở lên

Ngành Quản trị bệnh viện:

  1. Tốt nghiệp THPT
  2. Có học lực năm lớp 12 đạt từ Trung bình trở lên hoặc điểm trung bình chung 05 học kỳ (lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 5.5 trở lên

Lưu ý: Điểm các môn xét là điểm tổng kết cuối năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Tổ hợp có điểm cao nhất trong các tổ hợp theo ngành sẽ được chọn để xét.

Chính sách ưu tiên:

  1. Điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng được áp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  2. Đối với thí sinh không áp dụng quyền tuyển thẳng sẽ được quy đổi điểm ưu tiên tại Phụ lục 3.
  3. Đối với thí sinh có chứng chỉ IELS sẽ được quy đổi thành điểm môn ngoại ngữ hoặc điểm ưu tiên khi như sau:
STTMức điểm IELTSĐiểm quy đổi khi sử dụng trong tổ hợp có môn ngoại ngữĐiểm ưu tiên khi không xét bằng tổ hợp có môn ngoại ngữ
1Từ 6.5 trở lên101,0
2Từ 6.0 đến dưới 6.59,50,75
3Từ 5.5 đến dưới 6.09,00,5
4Từ 5.0 đến dưới 5.58,50,25
5Từ 4.0 đến dưới 5.08,00
5Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024

Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn thi/ bài thi theo tổ hợp xét + Điểm ưu tiên (nếu có)

Lưu ý: Điểm xét tuyển làm tròn đến 02 chữ số thập phân.

Điều kiện xét tuyển:

Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:

  1. Tốt nghiệp THPT. Có đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp để xét tuyển Đại học.
  2. Có độ tuổi không quá 27 tuổi (tính đến ngày 01/09/2024)
  3. Có tổng điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định

Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:

  1. Tốt nghiệp THPT. Có đăng ký sử dụng kết quả thi tốt nghiệp để xét tuyển Đại học.
  2. Có tổng điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ GD&ĐT quy định

Ngành Quản trị bệnh viện:

  1. Tốt nghiệp THPT
  2. Có tổng điểm xét tuyển đạt ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do trường quy định sau khi có kết quả thi THPT 2024

Nguyên tắc xét: Xét từ trên cao xuống theo điểm xét tuyển cho đến khi đủ chỉ tiêu

Chính sách ưu tiên:

  1. Điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng được áp theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  2. Đối với thí sinh không áp dụng quyền tuyển thẳng sẽ được quy đổi điểm ưu tiên tại Phụ lục 3.
  3. Đối với thí sinh có chứng chỉ IELS sẽ được quy đổi thành điểm môn ngoại ngữ hoặc điểm ưu tiên khi như sau:
STTMức điểm IELTSĐiểm quy đổi khi sử dụng trong tổ hợp có môn ngoại ngữĐiểm ưu tiên khi không xét bằng tổ hợp có môn ngoại ngữ
1Từ 6.5 trở lên101,0
2Từ 6.0 đến dưới 6.59,50,75
3Từ 5.5 đến dưới 6.09,00,5
4Từ 5.0 đến dưới 5.58,50,25
5Từ 4.0 đến dưới 5.08,00

Thông tin khác

Chiến lược

0

Hệ thống

0

Chức năng

0

Kết quả hoạt động

0

Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa

0/7

Tiêu chuẩn 3: Lãnh đạo và quản lý

0/7

Tiêu chuẩn 6: Quản lý nguồn nhân lực

0/7

Tiêu chuẩn 4: Quản trị chiến lược

0/7

Tiêu chuẩn 5: Các chính sách về đào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng

0/7

Hình ảnh trường