Đại học Phan Châu Trinh
Thông tin cơ bản
Giới thiệu
Loại trường
Trường tư
Số ngành đào tạo
9
Cơ sở
Toàn quốc
Địa chỉ
1
Địa chỉ: 9 Nguyễn Gia Thiều, Điện Ngọc, Điện Bàn, Quảng Nam
Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân
Điều dưỡng - hộ sinh
0
Kinh doanh
0
Kỹ thuật Y học
0
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
0
Răng - Hàm - Mặt (Nha khoa)
0
Y học
0
Phương thức xét tuyển
STT | Tên phương thức | |||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xét kết quả tốt nghiệp Đại học | Điểm xét tuyển = 3 x Điểm tốt nghiệp toàn khóa của chương trình đại học (Điểm tốt nghiệp toàn khóa được tính theo thang điểm 10) Điều kiện xét tuyển: Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
Ngành Quản trị bệnh viện:
Lưu ý: Thời gian học và chương trình đào tạo được áp dụng như thí sinh xét tuyển bằng các phương thức khác. | ||||||||||||||||||||||||
2 | Xét điểm thi Đánh giá năng lực | Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi + Điểm ưu tiên (nếu có) Điều kiện xét tuyển: Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
Ngành Quản trị bệnh viện:
Chính sách ưu tiên:
| ||||||||||||||||||||||||
3 | Xét tuyển thẳng theo đề án của trường | Đối tượng tuyển thẳng: Nhóm 1: Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục ngành tuyển thẳng áp dụng theo Phụ lục 1. Nhóm 2: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế và có học lực Giỏi cả 03 năm liền cấp THPT. Thời gian đạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục ngành tuyển thẳng áp dụng theo Phụ lục 1. Nhóm 3: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương khối lớp 11 hoặc lớp 12 và có học lực Giỏi cả 03 năm liền cấp THPT. Thời gian đoạt giải không quá 02 (hai) năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Danh mục ngành áp dụng theo Phụ lục 2. Điều kiện chung:
Điều kiện chung:
| ||||||||||||||||||||||||
4 | Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) | Điểm xét tuyển = Điểm Môn 1 lớp 12 + Điểm Môn 2 lớp 12 + Điểm Môn 3 lớp 12 + Điểm ưu tiên (làm tròn đến 02 chữ số thập phân) Điều kiện xét tuyển: Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
Ngành Quản trị bệnh viện:
Lưu ý: Điểm các môn xét là điểm tổng kết cuối năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển. Tổ hợp có điểm cao nhất trong các tổ hợp theo ngành sẽ được chọn để xét. Chính sách ưu tiên:
| ||||||||||||||||||||||||
5 | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 | Điểm xét tuyển = Tổng điểm thi 3 môn thi/ bài thi theo tổ hợp xét + Điểm ưu tiên (nếu có) Lưu ý: Điểm xét tuyển làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Điều kiện xét tuyển: Ngành Y khoa (Bác sĩ đa khoa), Răng – Hàm – Mặt:
Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học:
Ngành Quản trị bệnh viện:
Nguyên tắc xét: Xét từ trên cao xuống theo điểm xét tuyển cho đến khi đủ chỉ tiêu Chính sách ưu tiên:
|
Thông tin khác
Chiến lược
0
Hệ thống
0
Chức năng
0
Kết quả hoạt động
0
Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa
0/7
Tiêu chuẩn 3: Lãnh đạo và quản lý
0/7
Tiêu chuẩn 6: Quản lý nguồn nhân lực
0/7
Tiêu chuẩn 4: Quản trị chiến lược
0/7
Tiêu chuẩn 5: Các chính sách về đào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng
0/7