Video giới thiệu trường
Trường Đại học Thuỷ Lợi
Thông tin cơ bản
Giới thiệu
Loại trường
Trường công
Số ngành đào tạo
43
Cơ sở
Toàn quốc
Địa chỉ
1
Cơ sở chính : 175 P. Tây Sơn, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
Chương trình đào tạo
Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân
An ninh và trật tự xã hội
0
Công nghệ thông tin
0
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng
0
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
0
Kinh tế học
0
Kinh doanh
0
Kế toán - Kiểm toán
0
Khoa học trái đất
0
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
0
Kỹ thuật điện điện tử và viễn thông
0
Phương thức xét tuyển
STT | Tên phương thức | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy | Nhà Trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Xét tuyển thẳng | Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Xét tuyển dựa vào kết quả học THPT (học bạ) |
Cách tính Điểm xét tuyển (ĐXT): ĐXT= Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + ĐƯT + Điểm cộng XT Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, điểm xét tuyển quy về thang điểm 30 được tính như sau: Trong đó: ✓ Điểm M1 = (TB cả năm lớp 10 môn 1 + TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 1)/3; ✓ Điểm M2 = (TB cả năm lớp 10 môn 2 + TB cả năm lớp 11 môn 2 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 2)/3; ✓ Điểm M3 = (TB cả năm lớp 10 môn 3 + TB cả năm lớp 11 môn 3 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 3)/3; ✓ ĐƯT: Là điểm ưu tiên Khu vực và đối tượng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo; ✓ Điểm cộng XT: Là tổng điểm cộng cho các thí sinh ĐKXT thuộc các đối tượng sau: a) Thí sinh là học sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành ĐKXT; học sinh các trường chuyên; học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
b) Thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi NCKH/KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được cộng điểm vào điểm xét tuyển đối với các ngành thuộc lĩnh vực tương ứng với nội dung giải của kỳ thi như sau:
c) Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn thời hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau: Thời gian, hình thức, lệ phí đăng ký xét tuyển Thời gian đăng ký xét tuyển Đối với phương thức 2 (xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên): thời gian xét tuyển dự kiến từ 15/04/2024 đến 14/06/2024. Các phương thức còn lại thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ giáo dục và Đào tạo. Hình thức đăng ký xét tuyển Đối với phương thức 2 (xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên) đăng ký xét tuyển trực tuyến trên hệ thống đăng ký xét tuyển của trường qua Web http://dkxtdh.tlu.edu.vn/ hoặc trên App My TLU. Các phương thức khác đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Lệ phí đăng ký xét tuyển: 50.000 đồng/hồ sơ (không phân biệt số lượng nguyện vọng). Thông tin liên lạc Phòng Đào tạo - Trường Đại học Thủy lợi, Phòng 134 Nhà A4, số 175 Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội; Điện thoại: 02435631537; Email: tuyensinh@tlu.edu.vn. Website: tlu.edu.vn; Fanpage:https://www.facebook.com/daihocthuyloi1959. Trường Đại học Thủy lợi trân trọng thông báo./. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | Thí sinh đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế được quy đổi điểm thành điểm thi môn ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (nếu có nguyện vọng). |
Thông tin khác
Chiến lược
4.37
Hệ thống
4.03
Chức năng
4.29
Kết quả hoạt động
4.31
Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa
4.6/7
Tiêu chuẩn 3: Lãnh đạo và quản lý
4.25/7
Tiêu chuẩn 4: Quản trị chiến lược
4.25/7
Tiêu chuẩn 2: Hệ thống quản trị
4.5/7
Tiêu chuẩn 5: Các chính sách về đào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng
4.25/7