
Học Viện Âm Nhạc Huế
Thông tin cơ bản
Giới thiệu
Loại trường
Trường công
Số ngành đào tạo
6
Cơ sở
Toàn quốc
Địa chỉ
1
Địa chỉ: 1 Lê Lợi, Vĩnh Ninh, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
Phương thức xét tuyển
STT | Tên phương thức | |
---|---|---|
1 | Kết hợp tổ chức thi tuyển các môn Năng khiếu và xét tuyển, thi tuyển môn Ngữ văn | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Điểm xét tuyển môn Ngữ văn là điểm điều kiện, không tính vào tổng điểm của thí sinh.
✓ Điểm ngưỡng môn Ký xướng âm ngành Âm nhạc học, Sáng tác âm nhạc và Xướng âm cho các ngành còn lại là 6.0 điểm. ✓ Đối với các ngành Thanh nhạc, Biểu diễn nhạc cụ phương Tây, Piano, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống: môn chuyên ngành từ 7.0 điểm trở lên. ✓ Đối với ngành Âm nhạc học, Sáng tác âm nhạc: môn chuyên ngành từ 7.0 điểm trở lên; Các môn Hòa âm, Piano từ 5.0 điểm trở lên.
Chuyên ngành của các ngành hệ số 2, cộng thêm điểm ưu tiên (nếu có).
✓ Ngưỡng điểm xét tuyển các ngành Thanh nhạc, Biểu diễn nhạc cụ phương Tây, Piano, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống: tổng điểm 20.0 điểm. ✓ Ngưỡng điểm xét tuyển các ngành Âm nhạc học, Sáng tác âm nhạc: tổng điểm 30.0 điểm. Hồ sơ đăng ký dự thi, thí sinh tải xuống từ trang thông tin điện tử: www.hocvienamnhachue.edu.vn Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo... Thời gian thi tuyển:
Phương án tuyển sinh dự phòng: Bên cạnh việc tổ chức thi trực tiếp tại Học viện, tùy vào tình hình thực tế và sự ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh.., Học viện sẽ điều chỉnh, áp dụng các phương án tổ chức tuyển sinh trực tiếp kết hợp trực tuyến đối với các thí sinh không thể tham gia thi trực tiếp, cụ thể: Phương án 1: Điều chỉnh cách thức thi tuyển ✓ Môn chuyên ngành: Thí sinh gửi clip dự thi về Học viện để tham gia thi tuyển. Trên cơ sở kết quả đạt được, sau khi thí sinh nhập học hội đồng chuyên môn sẽ đánh giá lại trực tiếp để có kết quả cuối cùng. ✓ Môn thi Ký xướng âm: Thí sinh sẽ thì trực tuyến thông qua phần mềm trực tuyến. ✓ Môn thi viết: Thí sinh sẽ làm bài trên máy tính và nộp bài online thông qua các phần mềm trực tuyển. Phương án 2: Điều chỉnh thời gian thi tuyển Tùy vào tình hình thực tế, trong trường hợp bất khả kháng, Học viện sẽ điều chỉnh thời gian thi tuyển phù hợp nhằm đảm bảo việc tất cả thí sinh đăng ký có thể tham gia thi tuyển sinh theo đúng nguyện vọng. Hình thức nhận hồ sơ đăng kí dự thi của thí sinh
✓ Nộp trực tiếp hồ sơ ĐKDT tại Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác Quốc tế - Học viện Âm nhạc Huế. ✓ Gửi qua đường bưu điện (thí sinh không để lệ phí tuyển sinh vào bìa đựng hồ sơ. Lệ phí được gửi bằng hình thức chuyển tiền qua đường Bưu điện). Hồ sơ thí sinh cần nộp:
Thời gian thu nhận hồ sơ:
Các môn thi tuyển và xét tuyển Các môn thi năng khiếu cho từng ngành:
Hình thức xét tuyển, thi tuyển môn Ngữ văn: Thí sinh chọn một trong 2 hình thức sau:
Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;... Chính sách ưu tiên
|
2 | Xét tuyển thẳng | Phương thức xét tuyển:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Điểm xét tuyển môn Ngữ văn là điểm điều kiện, không tính vào tổng điểm của thí sinh.
✓ Điểm ngưỡng môn Ký xướng âm ngành Âm nhạc học, Sáng tác âm nhạc và Xướng âm cho các ngành còn lại là 6.0 điểm. ✓ Đối với các ngành Thanh nhạc, Biểu diễn nhạc cụ phương Tây, Piano, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống: môn chuyên ngành từ 7.0 điểm trở lên. ✓ Đối với ngành Âm nhạc học, Sáng tác âm nhạc: môn chuyên ngành từ 7.0 điểm trở lên; Các môn Hòa âm, Piano từ 5.0 điểm trở lên.
Chuyên ngành của các ngành hệ số 2, cộng thêm điểm ưu tiên (nếu có).
✓ Ngưỡng điểm xét tuyển các ngành Thanh nhạc, Biểu diễn nhạc cụ phương Tây, Piano, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống: tổng điểm 20.0 điểm. ✓ Ngưỡng điểm xét tuyển các ngành Âm nhạc học, Sáng tác âm nhạc: tổng điểm 30.0 điểm. |
Thông tin khác
Chiến lược
0
Hệ thống
0
Chức năng
0
Kết quả hoạt động
0
Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa
0/7
Tiêu chuẩn 2: Hệ thống quản trị
0/7
Tiêu chuẩn 6: Quản lý nguồn nhân lực
0/7
Tiêu chuẩn 4: Quản trị chiến lược
0/7
Tiêu chuẩn 5: Các chính sách về đào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng
0/7