
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
Thông tin cơ bản
Giới thiệu
Loại trường
Trường công
Số ngành đào tạo
11
Cơ sở
Toàn quốc
Địa chỉ
1
Địa chỉ: Tổ 13 - Phường Bình Minh - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai.
Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân
Đào tạo giáo viên
0
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
0
Kinh tế học
0
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
0
Nông nghiệp
0
Quản lý tài nguyên và môi trường
0
Phương thức xét tuyển
STT | Tên phương thức | |
---|---|---|
1 | Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính của Đại học Thái Nguyên. | Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Đại học Thái Nguyên quy định.
Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn)/3 |
2 | Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Tuyển thẳng: ✓ Thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh. ✓ Tốt nghiệp THPT ✓ Đáp ứng ngưỡng đầu vào của ngành xét tuyển. |
3 | 200 | |
4 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT: ✓ Học sinh đã tốt nghiệp THPT có tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) ghi trong học bạ lớp 12 và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên. ✓ Riêng đôi với các ngành đào tạo giáo viên (Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học): Học sinh đã tốt nghiệp THPT có lực học lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên. |
5 | 100 | |
6 | Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2024 | Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT. Riêng đối với các ngành đào tạo giáo viên (Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học) theo ngưỡng đầu vào của Bộ GDĐT công bố hàng năm. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc: điểm TB môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6,0 trở lên. |
Thông tin khác
Chiến lược
0
Hệ thống
0
Chức năng
0
Kết quả hoạt động
0
Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa
0/7
Tiêu chuẩn 2: Hệ thống quản trị
0/7
Tiêu chuẩn 6: Quản lý nguồn nhân lực
0/7
Tiêu chuẩn 3: Lãnh đạo và quản lý
0/7
Tiêu chuẩn 4: Quản trị chiến lược
0/7