Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng năm 2024
Điểm Chuẩn xét tuyển sớm Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng Năm 2024
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025
Chính sách khen thưởng, hỗ trợ sinh viên
Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học
Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng là một trong những cơ sở đào tạo kỹ thuật hàng đầu tại miền Trung Việt Nam. Trường cung cấp các chương trình đào tạo đa dạng trong các lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ và khoa học ứng dụng.
Hãy cùng Leaderbook tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng năm 2024, mức học phí từng ngành và các thông tin khác như học bổng để đưa ra các lựa chọn ngành học phù hợp cho bản thân nhé!
Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học của Nhà trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; B00 | 27.16 |
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 28.83 |
3 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01 | 21.47 |
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01 | 26.92 |
5 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01 | 25.93 |
6 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | A00; D07 | 26.78 |
7 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27.93 |
8 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 25.23 |
9 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01 | 21.13 |
10 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 19.39 |
11 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 27.11 |
12 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 27.83 |
13 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 28.38 |
14 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; D07 | 26.47 |
15 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; D07; B00 | 20.51 |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00 | 26.18 |
17 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.08 |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01 | 24.59 |
19 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 18.75 |
20 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 19.48 |
21 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 20.35 |
22 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01 | 25.72 |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; D07; B00 | 24.17 |
24 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | A00; D07; B00 | 27.73 |
25 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT | A01; D07 | 25.73 |
26 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | A00; A01 | 26.52 |
27 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | A00; A01 | 27 |
28 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A01; D07 | 25.07 |
29 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01 | 22.28 |
30 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | A00; A01 | 23.23 |
31 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | A00; A01 | 24 |
32 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | A00; A01 | 25.76 |
STT | Mã ngành | Tên ngành, chuyên ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) | 858 |
2 | 7480201A | Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật) | 806 |
3 | 7480201B | Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 926 |
4 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 825 |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 706 |
6 | 7420201A | Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược | 769 |
7 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 619 |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 705 |
9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 713 |
10 | 7510701 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 722 |
11 | PFIEV | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) | 754 |
12 | 7520103A | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực | 734 |
13 | 7520207A | Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch | 909 |
14 | 7520114 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 824 |
15 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 613 |
16 | 7520122 | Kỹ thuật Tàu thủy | 659 |
17 | 7520201 | Kỹ thuật Điện | 779 |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 753 |
19 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 727 |
20 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 856 |
21 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 754 |
22 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 611 |
23 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 613 |
24 | 7520103B | Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không | 723 |
25 | 7520207VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 669 |
26 | 7480118VM | Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT | 619 |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 761 |
28 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 654 |
29 | 7580201A | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng | 681 |
30 | 7580201B | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh | 634 |
31 | 7580201c | Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng | 636 |
32 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 764 |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 631 |
34 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | 688 |
35 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 622 |
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 611 |
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm.
Học phí và lộ trình tăng học phí
Chương trình đào tạo | Học phí dự kiến (đồng/năm/SV) và lộ trình tăng học phí cho từng năm | ||||
2024-2025 | 2025-2026 | 2026-2027 | 2027-2028 | 2028-2029 | |
Nhóm ngành 1 (Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh) | 23.900.000 | Theo quy định của Nhà nước | |||
Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại) | 28.700.000 | ||||
Chương trình tiên tiến | 35.000.000 | ||||
Chương trình PFIEV | 23.900.000 |
a) Chính sách khen thưởng tuyển sinh
Nhà trường có chính sách khen thưởng tuyển sinh nhằm khuyến khích, động viên các em sinh viên có kết quả trúng tuyển đầu vào xuất sắc (tính theo điểm thi THPT):
Khen thưởng sinh viên thủ khoa toàn trường với mức thưởng 40 triệu đồng, xét cho 01 sinh viên có thành tích cao nhất;
Khen thưởng sinh viên đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế (không tính giải cuộc thi sáng tạo kỹ thuật), khen thưởng 20 triệu đồng cho mỗi sinh viên đạt giải;
Khen thưởng sinh viên thủ khoa mỗi ngành với mức thưởng 10 triệu đồng, xét cho 01 sinh viên có thành tích cao nhất;
Trường hợp có nhiều sinh viên cùng điểm thi của tổ hợp xét tuyển thì sẽ xét theo thứ tự ưu tiên của tổ hợp xét tuyển, của kết quả học 3 năm THPT của tổ hợp xét tuyển.
Sinh viên được nhận khen thưởng tuyển sinh phải cam kết học tập toàn khóa tại Trường Đại học Bách khoa. Sinh viên vi phạm phải bồi hoàn lại kinh phí khen
thưởng.
b) Chính sách học bổng khuyến học
Sau mỗi học kỳ, căn cứ trên kết quả học tập và điểm rèn luyện, sinh viên sẽ được xét nhận học bổng khuyến học theo Quy định về xét, cấp học bổng và hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên đại học chính quy theo quy định hiện hành của Trường.
Mã trường: DDK
Địa chỉ các trụ sở: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo
Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo: Facebook: https://www.facebook.com/DUTpage
Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0888 477 377; 0888 377 177; 0888 577 277; 0236 36 20 999
Trên đây là bài viết tổng hợp các thông tin về trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng. Các thông tin sẽ luôn được cập nhập trên nền tảng Leaderbook, nếu có bất kỳ câu hỏi nào bạn hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất nhé!