LeaderBook logo

Các thông tin tuyển sinh mới nhất của Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng

06/08/2024
Các thông tin tuyển sinh mới nhất của Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng
Mục lục

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng năm 2024

Điểm Chuẩn xét tuyển sớm Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng Năm 2024

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Chính sách khen thưởng, hỗ trợ sinh viên

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng là một trong những cơ sở đào tạo kỹ thuật hàng đầu tại miền Trung Việt Nam. Trường cung cấp các chương trình đào tạo đa dạng trong các lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ và khoa học ứng dụng.

Hãy cùng Leaderbook tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng năm 2024, mức học phí từng ngành và các thông tin khác như học bổng để đưa ra các lựa chọn ngành học phù hợp cho bản thân nhé!

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng

  • Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT;
  • Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường;
  • Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ);
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
  • Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
  • Xét tuyển theo kết quả ĐGTD do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng năm 2024

Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 

Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học của Nhà trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy do ĐHBK Hà Nội tổ chức năm 2024

Điểm Chuẩn xét tuyển sớm Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng Năm 2024

Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

1

7420201

Công nghệ sinh học

A00; D07; B00

27.16

2

7480106

Kỹ thuật máy tính

A00; A01

28.83

3

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

A00; A01

21.47

4

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01

26.92

5

7510601

Quản lý công nghiệp

A00; A01

25.93

6

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

A00; D07

26.78

7

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

A00; A01

27.93

8

7520115

Kỹ thuật nhiệt

A00; A01

25.23

9

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00; A01

21.13

10

7520122

Kỹ thuật Tàu thủy

A00; A01

19.39

11

7520201

Kỹ thuật Điện

A00; A01

27.11

12

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01

27.83

13

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

A00; A01

28.38

14

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; D07

26.47

15

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00; D07; B00

20.51

16

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00; D07; B00

26.18

17

7580101

Kiến trúc

V00; V01; V02

24.08

18

7580201

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

A00; A01

24.59

19

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00; A01

18.75

20

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01

19.48

21

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

A00; A01

20.35

22

7580301

Kinh tế xây dựng

A00; A01

25.72

23

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; D07; B00

24.17

24

7420201A

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

A00; D07; B00

27.73

25

7480118VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT

A01; D07

25.73

26

7520103A

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

A00; A01

26.52

27

7520103B

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

A00; A01

27

28

7520207VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

A01; D07

25.07

29

7580201A

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

A00; A01

22.28

30

7580201B

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

A00; A01

23.23

31

7580201C

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

A00; A01

24

32

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

A00; A01

25.76

Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực năm 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành, chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)

858

2

7480201A

Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)

806

3

7480201B

Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

926

4

7480106

Kỹ thuật máy tính

825

5

7420201

Công nghệ sinh học

706

6

7420201A

Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược

769

7

7510105

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

619

8

7510202

Công nghệ chế tạo máy

705

9

7510601

Quản lý công nghiệp

713

10

7510701

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

722

11

PFIEV

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)

754

12

7520103A

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực

734

13

7520207A

Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch

909

14

7520114

Kỹ thuật Cơ điện tử

824

15

7520115

Kỹ thuật nhiệt

613

16

7520122

Kỹ thuật Tàu thủy

659

17

7520201

Kỹ thuật Điện

779

18

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

753

19

7520130

Kỹ thuật ô tô

727

20

7520216

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

856

21

7520301

Kỹ thuật hóa học

754

22

7520320

Kỹ thuật môi trường

611

23

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

613

24

7520103B

Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không

723

25

7520207VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông

669

26

7480118VM

Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và loT

619

27

7540101

Công nghệ thực phẩm

761

28

7580201

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

654

29

7580201A

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng

681

30

7580201B

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh

634

31

7580201c

Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng

636

32

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

764

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

631

34

7580301

Kinh tế xây dựng

688

35

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

622

36

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

611

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm.

Học phí và lộ trình tăng học phí

Chương trình đào tạo

Học phí dự kiến (đồng/năm/SV) và lộ trình tăng học phí cho từng năm

2024-2025

2025-2026

2026-2027

2027-2028

2028-2029

Nhóm ngành 1

(Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Môi trường, Xây dựng Công trình Thủy, Xây dựng Công trình Giao thông, Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng, Kỹ thuật xây dựng chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh)

23.900.000

Theo quy định của Nhà nước

Nhóm ngành 2 (Các ngành còn lại)

28.700.000

Chương trình tiên tiến

35.000.000

Chương trình PFIEV

23.900.000

Chính sách khen thưởng, hỗ trợ sinh viên

a) Chính sách khen thưởng tuyển sinh

Nhà trường có chính sách khen thưởng tuyển sinh nhằm khuyến khích, động viên các em sinh viên có kết quả trúng tuyển đầu vào xuất sắc (tính theo điểm thi THPT):

Khen thưởng sinh viên thủ khoa toàn trường với mức thưởng 40 triệu đồng, xét cho 01 sinh viên có thành tích cao nhất;

Khen thưởng sinh viên đạt giải trong cuộc thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế (không tính giải cuộc thi sáng tạo kỹ thuật), khen thưởng 20 triệu đồng cho mỗi sinh viên đạt giải;

Khen thưởng sinh viên thủ khoa mỗi ngành với mức thưởng 10 triệu đồng, xét cho 01 sinh viên có thành tích cao nhất;

Trường hợp có nhiều sinh viên cùng điểm thi của tổ hợp xét tuyển thì sẽ xét theo thứ tự ưu tiên của tổ hợp xét tuyển, của kết quả học 3 năm THPT của tổ hợp xét tuyển.

Sinh viên được nhận khen thưởng tuyển sinh phải cam kết học tập toàn khóa tại Trường Đại học Bách khoa. Sinh viên vi phạm phải bồi hoàn lại kinh phí khen
thưởng.

b) Chính sách học bổng khuyến học

Sau mỗi học kỳ, căn cứ trên kết quả học tập và điểm rèn luyện, sinh viên sẽ được xét nhận học bổng khuyến học theo Quy định về xét, cấp học bổng và hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên đại học chính quy theo quy định hiện hành của Trường.

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Mã trường: DDK

Địa chỉ các trụ sở: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo

Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo: Facebook: https://www.facebook.com/DUTpage

Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0888 477 377; 0888 377 177; 0888 577 277; 0236 36 20 999

Trên đây là bài viết tổng hợp các thông tin về trường Đại Học Bách Khoa - Đại Học Đà Nẵng. Các thông tin sẽ luôn được cập nhập trên nền tảng Leaderbook, nếu có bất kỳ câu hỏi nào bạn hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất nhé!