LeaderBook logo
Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu trường

Logo Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng

DDKDa Nang University of Science and Technology

Thông tin cơ bản

Giới thiệu

Loại trường

Trường công

Số ngành đào tạo

56

Cơ sở

Toàn quốc

Địa chỉ

1

Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng

Mạng xã hội

X LogoYoutube LogoFacebook LogoInstagram LogoTiktok LogoZalo LogoLinkedin Logo

Trang Web trường

Chương trình đào tạo

Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân

Phương thức xét tuyển

STTTên phương thức
1Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL và ĐGTD do CSĐT khác tổ chức

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức

  1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là ĐXT, công bố sau khi có kết quả thi ĐGNL năm 2024.
  2. Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.

Xét tuyển theo kết quả ĐGTD do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Công bố sau khi có kết quả thi ĐGTD năm 2024.

Ghi chú:

  1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là ĐXT, công bố sau khi có kết quả thi ĐGTD năm 2024.
  2. Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm tổ hợp bài thi ĐGTD + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.
2Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường;

Dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 thuộc các nhóm:

a) Nhóm 1: Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Ngành xét tuyển: Thí sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (Bảng 5).

TTMôn thi HSGCác ngành xét tuyểnMã ĐKXT
1.Toán, Vật lý, Hóa họcCông nghệ sinh học7420201
2.Toán, Vật lý, Hóa họcCông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược7420201A
3.Toán, Vật lý, Hóa họcCông nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105
4.Toán, Vật lý, Hóa họcCông nghệ chế tạo máy7510202
5.Toán, Vật lý, Hóa họcQuản lý công nghiệp7510601
6.Toán, Vật lý, Hóa họcCông nghệ dầu khí và khai thác dầu7510701
7.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực7520103A
8.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật Cơ điện tử7520114
9.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật nhiệt7520115
10.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật Tàu thủy7520122
11.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật Điện7520201
12.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật điện tử - viễn thông7520207
13.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa7520216
14.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật hóa học7520301
15.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật môi trường7520320
16.Toán, Vật lý, Hóa họcCông nghệ thực phẩm7540101
17.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp7580201
18.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng7580201A
19.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh7580201B
20.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tao trong xây dựng7580201C
21.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202
22.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205
23.Toán, Vật lý, Hóa họcKinh tế xây dựng7580301
24.Toán, Vật lý, Hóa họcQuản lý tài nguyên và môi trường7580101
25.Toán, Vật lý, Hóa họcChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông7520207VM
26.Toán, Vật lý, Hóa họcChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT7480118VM
27.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch7520207A
28.Toán, Vật lý, Hóa họcChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.PFIEV
29.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118
30.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210
31.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật máy tính7480106
32.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không7520103B
33.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật ô tô7520130
34.Toán, Vật lýKiến trúc7580101
35.Sinh họcCông nghệ sinh học7420201
36.Sinh họcCông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược7420201A
37.Sinh họcCông nghệ thực phẩm7540101
38.Sinh họcQuản lý tài nguyên và môi trường7850101
39.Sinh họcKỹ thuật môi trường7520320
40.Toán, Vật lý, Tin họcCông nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)7480201
41.Toán, Vật lý, Tin họcCông nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)7480201A
42.Toán, Vật lý, Tin họcCông nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tao7480201B

Thí sinh đạt giải tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (Bảng 6).

Lĩnh vực thi sáng tạo khoa học kỹ thuậtNgành được xét tuyểnMã ngành
Vĩ sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học; Kỹ thuật và phân tử; Tỷ sinh và khoa học sức khỏeCông nghệ sinh học7420201
Vĩ sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học; Kỹ thuật và phân tử; Tỷ sinh và khoa học sức khỏeCông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược7420201A
Vĩ sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học; Kỹ thuật và phân tử; Tỷ sinh và khoa học sức khỏeCông nghệ thực phẩm7540101
Hóa học, Khoa học vật liệuKỹ thuật hóa học7520301
Phần mềm hệ thốngCông nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)7480201
Phần mềm hệ thốngCông nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật)7480201A
Phần mềm hệ thốngCông nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp, chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)7480201B
Kỹ thuật Cơ khíKỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực7520103A
Kỹ thuật Cơ khíCông nghệ chế tạo máy7510202
Khoa học trái đất và môi trườngQuản lý Tài nguyên và môi trường7850101
Khoa học trái đất và môi trườngKỹ thuật Môi trường7520320
Robot và máy thông minh.Kỹ thuật Cơ điện tử7520114
Robot và máy thông minhKỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa7520216
Robot và máy thông minh.Kỹ thuật máy tính7480106
Hệ thống nhúngChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông7905206
Tài nguyên & Môi trườngQuản lý Tài nguyên và môi trường7850101
Tài nguyên & Môi trườngKỹ thuật Môi trường7520320
Thông tin-Điện tử-Viễn thôngKỹ thuật điện tử - viễn thông7520207
Thông tin-Điện tử-Viễn thôngKỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vị điện tử - thiết kế vi mạch7520207A
Thông tin-Điện tử-Viễn thôngKỹ thuật Điện7520201

b) Nhóm 2: Thi sinh đạt giải Nhất, Nhi, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét trúng tuyển vào một trong các ngành của Trường tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (Bảng 5).

c) Nhóm 3: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong số các ngành tùỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (Bảng 6).

d) Nhóm 4: Thí sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Vật lý, Hóá học, Sinh học, Tin học.

Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn chuyên của thí sinh (Bảng 7).

TTMôn thi HSGCác ngành xét tuyểnMã ĐKXT
43.Toán, vật lý, hoá họcCông nghệ sinh học7420201
44.Toán, vật lý, hoá họcCông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược7420201A
45.Toán, vật lý, hoá họcCông nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105
46.Toán, vật lý, hoá họcCông nghệ chế tạo máy7510202
47.Toán, vật lý, hoá họcQuản lý công nghiệp7510601
48.Toán, vật lý, hoá họcCông nghệ dầu khí và khai thác dầu7510701
49.Toán, vật lý, hoá họcKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực7520103A
50.Toán, vật lý, hoá họcKỹ thuật Cơ điện tử7520114
51.Toán, vật lý, hoá họcKỹ thuật nhiệt7520115
52.Toán, vật lý, hoá họcKỹ thuật Tàu thủy7520122
53.Toán, vật lý, hoá họcKỹ thuật Điện7520201
54.Toán, vật lý, hoá họcKỹ thuật điện tử - viễn thông7520207
55.Toán, vật lý, hoá họcKỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa7520216
56.Toán, vật lý, hoá họcKỹ thuật hóa học7520301
57.Toán, vật lý, hoá họcKỹ thuật môi trường7520320
58.Toán, vật lý, hoá họcCông nghệ thực phẩm7540101
59.Toán, vật lý, hoá họcKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp7580201
60.Toán, vật lý, hoá họcKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng7580201A
61.Toán, vật lý, hoá họcKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh7580201B
62.Toán, vật lý, hoá họcKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tao trong xây dựng7580201C
63.Toán, vật lý, hoá họcKỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202
64.Toán, vật lý, hoá họcKỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205
65.Toán, vật lý, hoá họcKinh tế xây dựng7580301
66.Toán, vật lý, hoá họcQuản lý tài nguyên và môi trường7850101
67.Toán, vật lý, hoá họcChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông7520207VM
68.Toán, vật lý, hoá họcChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT7480118VM
69.Toán, vật lý, hoá họcKỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch7520207A
70.Toán, vật lý, hoá họcChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.PFIEV
71.Toán, vật lý, hoá họcKỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118
72.Toán, vật lý, hoá họcKỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210
73.Toán, vật lý, hoá họcKỹ thuật máy tính7480106
74.Toán, vật lý, hoá họcKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không7520103B
75.Toán, vật lý, hoá họcKỹ thuật ô tô7520130
76.Toán, vật lýKiến trúc7580101
77.Sinh họcCông nghệ sinh học7420201
78.Sinh họcCông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược7420201A
79.Sinh họcCông nghệ thực phẩm7540101
80.Sinh họcQuản lý tài nguyên và môi trường7850101
81.Sinh họcKỹ thuật môi trường7520320
82.Toán, Vật lý, Tin họcCông nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)7480201
83.Toán, Vật lý, Tin họcCông nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)7480201A
84.Toán, Vật lý, Tin họcCông nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tao7480201B

Nhóm 5: Thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

e) Nhóm 6: Thí sinh đạt chứng chỉ quốc tế SAT (điểm mỗi phần tối thiểu 550) hoặc chứng chỉ ACT từ 24 điểm (thang điểm 36).

  1. Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

f) Nhóm 7: Thí sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 hoặc TOEFL iBT từ 46 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển).

Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.

Nguyên tắc xét tuyển:

  1. Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên Điểm xét tuyển (ĐXT) từ cao xuống thấp và xét đến khi đủ chỉ tiêu. Đối với mỗi thí sinh, nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến tiêu chí phụ (xem Mục 1.6.2).

  2. Cách tính ĐXT các nhóm xét tuyển theo phương thức Tuyển sinh riêng (xem Bảng 8)

TTNhóm xét tuyểnCách tính điểm xét tuyểnThang điểmĐiểm quy đổi trung đương (Điểm QĐTĐ)
1Nhóm 1Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)300Điểm quy đối nhóm 1: - Giải Khuyến khích HSG cấp QG: 300 điểm - Giải Khuyến khích KHKT cấp QG: 300 điểm
2Nhóm 2Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)300Điểm quy đổi nhóm 2: - Giải nhất: 290 điểm - Giải nhì: 280 điểm - Giải ba: 270 điểm - Giải khuyến khích: 260 điểm
3Nhóm 3Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)300Điểm quy đổi nhóm 3: - Giải nhất: 250 điểm - Giải nhì: 240 điểm - Giải ba: 230 điểm - Giải Khuyến khích: 220 điểm
4Nhóm 4Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + (Điểm TB môn chuyên lớp 10 + Điểm TB môn chuyên lớp 11 + Điểm TB môn chuyên HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)300Điểm quy đổi nhóm 4: 220
5Nhóm 5Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)300Điểm quy đổi nhóm 5: 210
6Nhóm 6Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)300Điểm quy đổi nhóm 6: - Điểm SAT trên 1400, hoặc Điểm ACT từ 30: 205 điểm - Điểm SAT từ 1100 đến 1400, hoặc Điểm ACT từ 24 đến 30: 200 điểm
7Nhóm 7Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)300Điểm quy đổi nhóm 7: - IELTS trên 6.5, TOEFL iBT trên 93, TOEIC trên 845: 200 điểm - IELTS từ 6.0 đến 6.5, TOEFL iBT từ 80 đến 93, TOEIC từ 800 đến 845: 195 điểm

Ghi chú:

  1. Điểm xét tuyển quy về thang 300 và làm tròn đến 01 chữ số thập phân.

  2. Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ. Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1).

  3. Đối với thí sinh có (Điểm QĐTĐ+Kết quả học tập THPT) >= 225:

  1. Đối với thí sinh có (Điểm QĐTĐ +Kết quả học tập THPT) < 225:
  1. Điểm tổ hợp xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30.
3Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

Nhà trường xét tuyển thẳng đối với các đối tượng sau:

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc:

Ngành xét tuyển: Thí sinh được tuyển thẳng vào một trong số các ngành của Trường (Bảng 6).

Lĩnh vực thi sáng tạo khoa học kỹ thuậtNgành được xét tuyểnMã ngành
Vĩ sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học; Kỹ thuật và phân tử; Tỷ sinh và khoa học sức khỏeCông nghệ sinh học7420201
Vĩ sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học; Kỹ thuật và phân tử; Tỷ sinh và khoa học sức khỏeCông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược7420201A
Vĩ sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học; Kỹ thuật và phân tử; Tỷ sinh và khoa học sức khỏeCông nghệ thực phẩm7540101
Hóa học, Khoa học vật liệuKỹ thuật hóa học7520301
Phần mềm hệ thốngCông nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)7480201
Phần mềm hệ thốngCông nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật)7480201A
Phần mềm hệ thốngCông nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp, chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)7480201B
Kỹ thuật Cơ khíKỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực7520103A
Kỹ thuật Cơ khíCông nghệ chế tạo máy7510202
Khoa học trái đất và môi trườngQuản lý Tài nguyên và môi trường7850101
Khoa học trái đất và môi trườngKỹ thuật Môi trường7520320
Robot và máy thông minh.Kỹ thuật Cơ điện tử7520114
Robot và máy thông minhKỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa7520216
Robot và máy thông minh.Kỹ thuật máy tính7480106
Hệ thống nhúngChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông7905206
Tài nguyên & Môi trườngQuản lý Tài nguyên và môi trường7850101
Tài nguyên & Môi trườngKỹ thuật Môi trường7520320
Thông tin-Điện tử-Viễn thôngKỹ thuật điện tử - viễn thông7520207
Thông tin-Điện tử-Viễn thôngKỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vị điện tử - thiết kế vi mạch7520207A
Thông tin-Điện tử-Viễn thôngKỹ thuật Điện7520201

b) Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

  1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.
  2. Ngành xét tuyển: Thí sinh được tuyển thẳng vào một trong số các ngành tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (Bảng 5).
TTMôn thi HSGCác ngành xét tuyểnMã ĐKXT
1.Toán, Vật lý, Hóa họcCông nghệ sinh học7420201
2.Toán, Vật lý, Hóa họcCông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược7420201A
3.Toán, Vật lý, Hóa họcCông nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng7510105
4.Toán, Vật lý, Hóa họcCông nghệ chế tạo máy7510202
5.Toán, Vật lý, Hóa họcQuản lý công nghiệp7510601
6.Toán, Vật lý, Hóa họcCông nghệ dầu khí và khai thác dầu7510701
7.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực7520103A
8.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật Cơ điện tử7520114
9.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật nhiệt7520115
10.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật Tàu thủy7520122
11.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật Điện7520201
12.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật điện tử - viễn thông7520207
13.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa7520216
14.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật hóa học7520301
15.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật môi trường7520320
16.Toán, Vật lý, Hóa họcCông nghệ thực phẩm7540101
17.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp7580201
18.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng7580201A
19.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh7580201B
20.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tao trong xây dựng7580201C
21.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật xây dựng công trình thủy7580202
22.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205
23.Toán, Vật lý, Hóa họcKinh tế xây dựng7580301
24.Toán, Vật lý, Hóa họcQuản lý tài nguyên và môi trường7580101
25.Toán, Vật lý, Hóa họcChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông7520207VM
26.Toán, Vật lý, Hóa họcChương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT7480118VM
27.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch7520207A
28.Toán, Vật lý, Hóa họcChương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.PFIEV
29.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118
30.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật cơ sở hạ tầng7580210
31.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật máy tính7480106
32.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không7520103B
33.Toán, Vật lý, Hóa họcKỹ thuật ô tô7520130
34.Toán, Vật lýKiến trúc7580101
35.Sinh họcCông nghệ sinh học7420201
36.Sinh họcCông nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược7420201A
37.Sinh họcCông nghệ thực phẩm7540101
38.Sinh họcQuản lý tài nguyên và môi trường7850101
39.Sinh họcKỹ thuật môi trường7520320
40.Toán, Vật lý, Tin họcCông nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)7480201
41.Toán, Vật lý, Tin họcCông nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)7480201A
42.Toán, Vật lý, Tin họcCông nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tao7480201B

c) Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

  1. Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.

  2. Ngành xét tuyển: Thí sinh được tuyển thẳng vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đã đạt giải (Bảng 6).

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.

4Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ)
5Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2024.

Thông tin khác

Hệ thống

0

Chiến lược

0

Chức năng

0

Kết quả hoạt động

0

Tiêu chuẩn 9: Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong

null/7

Tiêu chuẩn 10: Đánh giá chất lượng bên trong và bên ngoài

null/7

Tiêu chuẩn 11: Quản lý thông tin đảm bảo chất lượng bên trong

null/7

Tiêu chuẩn 12: Nâng cao chất lượng

null/7

Hình ảnh trường