Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân
Công nghệ thông tin
0
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng
0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
0
Công nghệ dầu khí và khai thác
0
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
0
Kỹ thuật điện điện tử và viễn thông
0
Kỹ thuật hóa học, vật liệu, luyện kim và môi trường
0
Kiến trúc và quy hoạch
0
Khác
0
Máy tính
0
Phương thức xét tuyển
STT
Tên phương thức
1
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL và ĐGTD do CSĐT khác tổ chức
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức
Ngưỡng ĐBCL đầu vào là ĐXT, công bố sau khi có kết quả thi ĐGNL năm 2024.
Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.
Xét tuyển theo kết quả ĐGTD do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Công bố sau khi có kết quả thi ĐGTD năm 2024.
Ghi chú:
Ngưỡng ĐBCL đầu vào là ĐXT, công bố sau khi có kết quả thi ĐGTD năm 2024.
Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm tổ hợp bài thi ĐGTD + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định.
2
Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng của Trường;
Dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 thuộc các nhóm:
a) Nhóm 1: Thí sinh đạt giải Khuyến khích cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học; giải Khuyến khích cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
Ngành xét tuyển: Thí sinh đạt giải tại cuộc thi học sinh giỏi cấp quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (Bảng 5).
TT
Môn thi HSG
Các ngành xét tuyển
Mã ĐKXT
1.
Toán, Vật lý, Hóa học
Công nghệ sinh học
7420201
2.
Toán, Vật lý, Hóa học
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
7420201A
3.
Toán, Vật lý, Hóa học
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510105
4.
Toán, Vật lý, Hóa học
Công nghệ chế tạo máy
7510202
5.
Toán, Vật lý, Hóa học
Quản lý công nghiệp
7510601
6.
Toán, Vật lý, Hóa học
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
7510701
7.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
7520103A
8.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật Cơ điện tử
7520114
9.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật nhiệt
7520115
10.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật Tàu thủy
7520122
11.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật Điện
7520201
12.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
13.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
7520216
14.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật hóa học
7520301
15.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật môi trường
7520320
16.
Toán, Vật lý, Hóa học
Công nghệ thực phẩm
7540101
17.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
7580201
18.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
7580201A
19.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
7580201B
20.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tao trong xây dựng
7580201C
21.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580202
22.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
23.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kinh tế xây dựng
7580301
24.
Toán, Vật lý, Hóa học
Quản lý tài nguyên và môi trường
7580101
25.
Toán, Vật lý, Hóa học
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
7520207VM
26.
Toán, Vật lý, Hóa học
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
7480118VM
27.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch
7520207A
28.
Toán, Vật lý, Hóa học
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV
29.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
30.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
31.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật máy tính
7480106
32.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
7520103B
33.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật ô tô
7520130
34.
Toán, Vật lý
Kiến trúc
7580101
35.
Sinh học
Công nghệ sinh học
7420201
36.
Sinh học
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
7420201A
37.
Sinh học
Công nghệ thực phẩm
7540101
38.
Sinh học
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
39.
Sinh học
Kỹ thuật môi trường
7520320
40.
Toán, Vật lý, Tin học
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)
7480201
41.
Toán, Vật lý, Tin học
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
7480201A
42.
Toán, Vật lý, Tin học
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tao
7480201B
Thí sinh đạt giải tại cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia được xét tuyển vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (Bảng 6).
Lĩnh vực thi sáng tạo khoa học kỹ thuật
Ngành được xét tuyển
Mã ngành
Vĩ sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học; Kỹ thuật và phân tử; Tỷ sinh và khoa học sức khỏe
Công nghệ sinh học
7420201
Vĩ sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học; Kỹ thuật và phân tử; Tỷ sinh và khoa học sức khỏe
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
7420201A
Vĩ sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học; Kỹ thuật và phân tử; Tỷ sinh và khoa học sức khỏe
Công nghệ thực phẩm
7540101
Hóa học, Khoa học vật liệu
Kỹ thuật hóa học
7520301
Phần mềm hệ thống
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)
7480201
Phần mềm hệ thống
Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật)
7480201A
Phần mềm hệ thống
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp, chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)
7480201B
Kỹ thuật Cơ khí
Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
7520103A
Kỹ thuật Cơ khí
Công nghệ chế tạo máy
7510202
Khoa học trái đất và môi trường
Quản lý Tài nguyên và môi trường
7850101
Khoa học trái đất và môi trường
Kỹ thuật Môi trường
7520320
Robot và máy thông minh.
Kỹ thuật Cơ điện tử
7520114
Robot và máy thông minh
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
7520216
Robot và máy thông minh.
Kỹ thuật máy tính
7480106
Hệ thống nhúng
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
7905206
Tài nguyên & Môi trường
Quản lý Tài nguyên và môi trường
7850101
Tài nguyên & Môi trường
Kỹ thuật Môi trường
7520320
Thông tin-Điện tử-Viễn thông
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
Thông tin-Điện tử-Viễn thông
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vị điện tử - thiết kế vi mạch
7520207A
Thông tin-Điện tử-Viễn thông
Kỹ thuật Điện
7520201
b) Nhóm 2: Thi sinh đạt giải Nhất, Nhi, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét trúng tuyển vào một trong các ngành của Trường tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (Bảng 5).
c) Nhóm 3: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong số các ngành tùỳ thuộc lĩnh vực đạt giải của thí sinh (Bảng 6).
d) Nhóm 4: Thí sinh học trường THPT chuyên các môn Toán, Vật lý, Hóá học, Sinh học, Tin học.
Ngành xét tuyển: Thí sinh được xét tuyển vào một trong các ngành của Trường, tuỳ thuộc môn chuyên của thí sinh (Bảng 7).
TT
Môn thi HSG
Các ngành xét tuyển
Mã ĐKXT
43.
Toán, vật lý, hoá học
Công nghệ sinh học
7420201
44.
Toán, vật lý, hoá học
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
7420201A
45.
Toán, vật lý, hoá học
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510105
46.
Toán, vật lý, hoá học
Công nghệ chế tạo máy
7510202
47.
Toán, vật lý, hoá học
Quản lý công nghiệp
7510601
48.
Toán, vật lý, hoá học
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
7510701
49.
Toán, vật lý, hoá học
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
7520103A
50.
Toán, vật lý, hoá học
Kỹ thuật Cơ điện tử
7520114
51.
Toán, vật lý, hoá học
Kỹ thuật nhiệt
7520115
52.
Toán, vật lý, hoá học
Kỹ thuật Tàu thủy
7520122
53.
Toán, vật lý, hoá học
Kỹ thuật Điện
7520201
54.
Toán, vật lý, hoá học
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
55.
Toán, vật lý, hoá học
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
7520216
56.
Toán, vật lý, hoá học
Kỹ thuật hóa học
7520301
57.
Toán, vật lý, hoá học
Kỹ thuật môi trường
7520320
58.
Toán, vật lý, hoá học
Công nghệ thực phẩm
7540101
59.
Toán, vật lý, hoá học
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
7580201
60.
Toán, vật lý, hoá học
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
7580201A
61.
Toán, vật lý, hoá học
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
7580201B
62.
Toán, vật lý, hoá học
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tao trong xây dựng
7580201C
63.
Toán, vật lý, hoá học
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580202
64.
Toán, vật lý, hoá học
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
65.
Toán, vật lý, hoá học
Kinh tế xây dựng
7580301
66.
Toán, vật lý, hoá học
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
67.
Toán, vật lý, hoá học
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
7520207VM
68.
Toán, vật lý, hoá học
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
7480118VM
69.
Toán, vật lý, hoá học
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch
7520207A
70.
Toán, vật lý, hoá học
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV
71.
Toán, vật lý, hoá học
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
72.
Toán, vật lý, hoá học
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
73.
Toán, vật lý, hoá học
Kỹ thuật máy tính
7480106
74.
Toán, vật lý, hoá học
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
7520103B
75.
Toán, vật lý, hoá học
Kỹ thuật ô tô
7520130
76.
Toán, vật lý
Kiến trúc
7580101
77.
Sinh học
Công nghệ sinh học
7420201
78.
Sinh học
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
7420201A
79.
Sinh học
Công nghệ thực phẩm
7540101
80.
Sinh học
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
81.
Sinh học
Kỹ thuật môi trường
7520320
82.
Toán, Vật lý, Tin học
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)
7480201
83.
Toán, Vật lý, Tin học
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
7480201A
84.
Toán, Vật lý, Tin học
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tao
7480201B
Nhóm 5: Thí sinh đạt Học sinh giỏi liên tục năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
e) Nhóm 6: Thí sinh đạt chứng chỉ quốc tế SAT (điểm mỗi phần tối thiểu 550) hoặc chứng chỉ ACT từ 24 điểm (thang điểm 36).
Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
f) Nhóm 7: Thí sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,5 hoặc TOEFL iBT từ 46 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển).
Ngành xét tuyển: xét tuyển vào một trong các ngành của Trường.
Nguyên tắc xét tuyển:
Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên Điểm xét tuyển (ĐXT) từ cao xuống thấp và xét đến khi đủ chỉ tiêu. Đối với mỗi thí sinh, nếu đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký Nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất. Trường hợp có nhiều thí sinh đồng hạng vượt quá chỉ tiêu sẽ xét đến tiêu chí phụ (xem Mục 1.6.2).
Cách tính ĐXT các nhóm xét tuyển theo phương thức Tuyển sinh riêng (xem Bảng 8)
TT
Nhóm xét tuyển
Cách tính điểm xét tuyển
Thang điểm
Điểm quy đổi trung đương (Điểm QĐTĐ)
1
Nhóm 1
Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)
300
Điểm quy đối nhóm 1: - Giải Khuyến khích HSG cấp QG: 300 điểm - Giải Khuyến khích KHKT cấp QG: 300 điểm
2
Nhóm 2
Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)
300
Điểm quy đổi nhóm 2: - Giải nhất: 290 điểm - Giải nhì: 280 điểm - Giải ba: 270 điểm - Giải khuyến khích: 260 điểm
3
Nhóm 3
Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)
300
Điểm quy đổi nhóm 3: - Giải nhất: 250 điểm - Giải nhì: 240 điểm - Giải ba: 230 điểm - Giải Khuyến khích: 220 điểm
4
Nhóm 4
Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + (Điểm TB môn chuyên lớp 10 + Điểm TB môn chuyên lớp 11 + Điểm TB môn chuyên HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)
300
Điểm quy đổi nhóm 4: 220
5
Nhóm 5
Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)
300
Điểm quy đổi nhóm 5: 210
6
Nhóm 6
Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)
300
Điểm quy đổi nhóm 6: - Điểm SAT trên 1400, hoặc Điểm ACT từ 30: 205 điểm - Điểm SAT từ 1100 đến 1400, hoặc Điểm ACT từ 24 đến 30: 200 điểm
7
Nhóm 7
Điểm Xét tuyển (ĐXT)= Điểm QĐTĐ + (Điểm TBC lớp 10 + Điểm TBC lớp 11 + Điểm TBC HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có)
300
Điểm quy đổi nhóm 7: - IELTS trên 6.5, TOEFL iBT trên 93, TOEIC trên 845: 200 điểm - IELTS từ 6.0 đến 6.5, TOEFL iBT từ 80 đến 93, TOEIC từ 800 đến 845: 195 điểm
Ghi chú:
Điểm xét tuyển quy về thang 300 và làm tròn đến 01 chữ số thập phân.
Điểm môn học dùng để xét tuyển là điểm trung bình năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ. Điểm môn ngoại ngữ sử dụng trong xét tuyển là điểm ngoại ngữ chính (ngoại ngữ 1).
Đối với thí sinh có (Điểm QĐTĐ+Kết quả học tập THPT) >= 225:
ĐƯT quy đổi=Mức ĐƯT theo QCTS của Bộ GDĐT×(7.5300−(Điểm QĐTĐ + Keˆˊt quả học tập THPT))
Đối với thí sinh có (Điểm QĐTĐ +Kết quả học tập THPT) < 225:
ĐƯT quy đổi=Mức ĐƯT theo quy cheˆˊ tuyển sinh của Bộ GDĐT×10
Điểm tổ hợp xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, quy về thang điểm 30.
3
Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT
Nhà trường xét tuyển thẳng đối với các đối tượng sau:
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc:
Ngành xét tuyển: Thí sinh được tuyển thẳng vào một trong số các ngành của Trường (Bảng 6).
Lĩnh vực thi sáng tạo khoa học kỹ thuật
Ngành được xét tuyển
Mã ngành
Vĩ sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học; Kỹ thuật và phân tử; Tỷ sinh và khoa học sức khỏe
Công nghệ sinh học
7420201
Vĩ sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học; Kỹ thuật và phân tử; Tỷ sinh và khoa học sức khỏe
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
7420201A
Vĩ sinh; Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Sinh học; Kỹ thuật và phân tử; Tỷ sinh và khoa học sức khỏe
Công nghệ thực phẩm
7540101
Hóa học, Khoa học vật liệu
Kỹ thuật hóa học
7520301
Phần mềm hệ thống
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)
7480201
Phần mềm hệ thống
Công nghệ thông tin (Ngoại ngữ Nhật)
7480201A
Phần mềm hệ thống
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp, chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo)
7480201B
Kỹ thuật Cơ khí
Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
7520103A
Kỹ thuật Cơ khí
Công nghệ chế tạo máy
7510202
Khoa học trái đất và môi trường
Quản lý Tài nguyên và môi trường
7850101
Khoa học trái đất và môi trường
Kỹ thuật Môi trường
7520320
Robot và máy thông minh.
Kỹ thuật Cơ điện tử
7520114
Robot và máy thông minh
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
7520216
Robot và máy thông minh.
Kỹ thuật máy tính
7480106
Hệ thống nhúng
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
7905206
Tài nguyên & Môi trường
Quản lý Tài nguyên và môi trường
7850101
Tài nguyên & Môi trường
Kỹ thuật Môi trường
7520320
Thông tin-Điện tử-Viễn thông
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
Thông tin-Điện tử-Viễn thông
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vị điện tử - thiết kế vi mạch
7520207A
Thông tin-Điện tử-Viễn thông
Kỹ thuật Điện
7520201
b) Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.
Ngành xét tuyển: Thí sinh được tuyển thẳng vào một trong số các ngành tuỳ thuộc môn thi đạt giải của thí sinh (Bảng 5).
TT
Môn thi HSG
Các ngành xét tuyển
Mã ĐKXT
1.
Toán, Vật lý, Hóa học
Công nghệ sinh học
7420201
2.
Toán, Vật lý, Hóa học
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
7420201A
3.
Toán, Vật lý, Hóa học
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
7510105
4.
Toán, Vật lý, Hóa học
Công nghệ chế tạo máy
7510202
5.
Toán, Vật lý, Hóa học
Quản lý công nghiệp
7510601
6.
Toán, Vật lý, Hóa học
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
7510701
7.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
7520103A
8.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật Cơ điện tử
7520114
9.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật nhiệt
7520115
10.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật Tàu thủy
7520122
11.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật Điện
7520201
12.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
7520207
13.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
7520216
14.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật hóa học
7520301
15.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật môi trường
7520320
16.
Toán, Vật lý, Hóa học
Công nghệ thực phẩm
7540101
17.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
7580201
18.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
7580201A
19.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
7580201B
20.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tao trong xây dựng
7580201C
21.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
7580202
22.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
23.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kinh tế xây dựng
7580301
24.
Toán, Vật lý, Hóa học
Quản lý tài nguyên và môi trường
7580101
25.
Toán, Vật lý, Hóa học
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông
7520207VM
26.
Toán, Vật lý, Hóa học
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
7480118VM
27.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật điện tử - viễn thông, chuyên ngành vi điện tử - thiết kế vi mạch
7520207A
28.
Toán, Vật lý, Hóa học
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV), gồm 3 chuyên ngành: - Ngành Kỹ thuật cơ khí, chuyên ngành Sản xuất tự động; - Ngành Kỹ thuật điện, chuyên ngành Tin học công nghiệp; - Ngành Công nghệ thông tin, chuyên ngành Công nghệ phần mềm.
PFIEV
29.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
30.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
31.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật máy tính
7480106
32.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
7520103B
33.
Toán, Vật lý, Hóa học
Kỹ thuật ô tô
7520130
34.
Toán, Vật lý
Kiến trúc
7580101
35.
Sinh học
Công nghệ sinh học
7420201
36.
Sinh học
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
7420201A
37.
Sinh học
Công nghệ thực phẩm
7540101
38.
Sinh học
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
39.
Sinh học
Kỹ thuật môi trường
7520320
40.
Toán, Vật lý, Tin học
Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)
7480201
41.
Toán, Vật lý, Tin học
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
7480201A
42.
Toán, Vật lý, Tin học
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tao
7480201B
c) Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.
Ngành xét tuyển: Thí sinh được tuyển thẳng vào một trong số các ngành tuỳ thuộc lĩnh vực đã đạt giải (Bảng 6).
Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển vào ngành đúng trước, sau đó xét tuyển vào ngành gần. Thí sinh có thể đăng ký tuyển thẳng vào nhiều ngành khác nhau, theo thứ tự ưu tiên. Xét theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo.
4
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển học bạ)
5
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2024.
Thông tin khác
Hệ thống
0
Chiến lược
0
Chức năng
0
Kết quả hoạt động
0
Tiêu chuẩn 9: Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong
null/7
Tiêu chuẩn 10: Đánh giá chất lượng bên trong và bên ngoài
null/7
Tiêu chuẩn 11: Quản lý thông tin đảm bảo chất lượng bên trong