Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế năm 2024
Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế
Điểm Chuẩn xét tuyển sớm Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế Năm 2024
Điểm sàn tuyển sinh 2024 Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025
Chính sách học bổng
Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học
Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế với các chương trình đào tạo đa dạng và chất lượng cao trong các lĩnh vực khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, công nghệ thông tin và nhiều ngành học khác. Hãy cùng Leaderbook tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế mới nhất cùng với đó là các thông tin như mức học phí từng ngành, học bổng để đưa ra các lựa chọn ngành học phù hợp cho bản thân nhé!
Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học của Nhà trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
Điểm sàn áp dụng cho cả phương thức xét điểm thi tốt nghiệp và phương thức xét điểm thi tốt nghiệp kết hợp với kết quả thi năng khiếu.
Số TT | Ngành | Năm học 2024-2025 |
1 | Khối ngành IV: Ngành khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 1.520.000/tháng |
2 | Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | 1.640.000/tháng |
3 | Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường | 1.500.000/tháng |
(Học bổng miễn giảm học phí được cấp vào đầu học kỳ 2, năm thứ nhất).
TT | Ngành đào tạo | Chính sách học bổng |
1 | Hóa học | Học bổng khuyến học Khoa Hóa học hàng năm cấp cho mỗi lớp từ 2 đến 3 sinh viên đạt kết quả học tập khá, giỏi, có hoàn cảnh khó khăn. Mỗi suất học bổng trị giá từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng. |
2 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | Học bổng khuyến học Khoa Hóa học hàng năm cấp cho mỗi lớp từ 2 đến 3 sinh viên đạt kết quả học tập khá, giỏi, có hoàn cảnh khó khăn. Mỗi suất học bổng trị giá từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng. |
3 | Kiến trúc | Sinh viên Khoa Kiến trúc hằng năm đều được xét chọn để nhận thêm các học bổng danh giá sau: - Học bổng Lawrence S. Ting (10.000.000/năm) - Học bổng Lixil Việt Nam (2.000.000 - 5.000.000/năm) - Học bổng Mitani - Aureole (1.000.000 - 3.000.000/năm) - Học bổng Khuyến học Khoa (1.000.000 - 3.000.0000/năm) Và nhiều phần thưởng/giải thưởng dành cho Thủ khoa, Á khoa đầu vào; tập thể hoạt động phong trào xuất sắc; các đề tài nghiên cứu khoa học; các cuộc thi thiết kế, bảo vệ đồ án tốt nghiệp xuất sắc và các thành tích khác ... từ nhiều Nhà tài trợ và Mạnh thường quân. |
4 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | - Hỗ trợ 50% học phí HK1 cho tất cả sinh viên năm 1 - Cấp học bổng hàng năm cho sinh viên khá, giỏi có hoàn cảnh khó khăn (3-5 suất/mỗi suất 2.000.000đ). Ngoài ra còn nhiều học bổng khác được huy động từ các công ty và doanh nghiệp,... |
5 | Địa kỹ thuật xây dựng | - Học bổng sinh viên có điểm đầu vào cao nhất ngành: 20% tổng số lượng sinh viên nhập học theo từng hình thức (xét học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT), mỗi suất 3.000.000 - 5.000.000 đồng; - Học bổng sinh viên có hoàn cảnh khó khăn: 02 suất học bổng hằng năm cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và kết quả học tập khá trở lên, mỗi suất 2.000.000 đồng |
6 | Quản trị và phân tích dữ liệu | - Cấp học bổng trị giá 5.000.000 đồng trong năm học đầu tiên cho thủ khoa ngành và sẽ được xem xét cấp học bổng cho các năm tiếp theo dựa vào kết quả học tập của năm trước đó. |
- Hàng năm cấp cho mỗi lớp từ 2 đến 3 sinh viên đạt kết quả học tập khá, giỏi và có hoàn cảnh khó khăn. Mỗi suất học bổng trị giá từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng. - 30% số lượng thí sinh trúng tuyển sẽ được tham gia miễn phí một khóa học về AI trị giá 20 triệu do các chuyên gia hàng đầu về AI giảng dạy. | ||
7 | Xã hội học | - Học bổng cho sinh viên có điểm đầu vào cao nhất ngành: 2.000.000 đồng. - Học bổng sinh viên có hoàn cảnh khó khăn và kết quả học tập khá trở lên, mỗi suất 1.000.000 đồng. |
8 | Lịch sử | - Cấp học bổng trị giá 5.000.000 đồng trong năm học đầu tiên cho thủ khoa ngành. - Mỗi năm sẽ được xét cấp 2 suất Học bổng Sử học Đinh Xuân Lâm, trị giá 5.000.000 đồng/suất dành cho sinh viên có thành tích học tập giỏi, rèn luyện tốt và có bài báo in trong Kỷ yếu Hội thảo Khoa học sinh viên Khoa hoặc đề tài nghiên cứu khoa học sinh viên cấp Trường. - Mỗi năm sẽ được xét cấp 2 giải thưởng Giải 315Kio, trị giá 5.000.000 đồng/giải dành cho sinh viên có thành tích học tập giỏi trở lên, rèn luyện tốt trở lên và có ít nhất 01 bài báo (đứng tên riêng hoặc tên chung) về lịch sử, văn hóa Việt Nam, khu vực và thế giới (có liên quan đến Việt Nam) từ khởi thủy đến năm 1802, đăng trên Tạp chí Khoa học và Công nghệ Trường hoặc kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia trở lên. - Hàng năm cấp cho mỗi lớp từ 2 đến 3 sinh viên đạt kết quả học tập khá, giỏi và có hoàn cảnh khó khăn, mỗi suất học bổng trị giá từ 1.000.000 đồng cùng nhiều học bổng hấp dẫn khác do các cựu sinh viên và các mạnh thường quân tài trợ. |
9 | Đông phương học | - Cấp học bổng trị giá 5.000.000 đồng trong năm học đầu tiên cho thủ khoa ngành. - Mỗi năm sẽ được xét cấp 2 giải thưởng Giải 315Kio, trị giá 5.000.000 đồng/giải dành cho sinh viên có thành tích học tập giỏi trở lên, rèn luyện tốt trở lên và có ít nhất 01 bài báo (đứng tên riêng hoặc tên chung) về lịch sử, văn hóa Việt Nam, khu vực và thế giới (có liên quan đến Việt Nam) từ khởi thủy đến năm 1802, đăng trên Tạp chí Khoa học và Công nghệ Trường hoặc kỷ yếu hội thảo khoa học quốc gia trở lên. - Hàng năm cấp cho mỗi lớp từ 2 đến 3 sinh viên đạt kết quả học tập khá, giỏi và có hoàn cảnh khó khăn, mỗi suất học bổng trị giá 1.000.000 đồng cùng nhiều học bổng hấp dần khác do các cựu sinh viên và các mạnh thường quân tài trợ. |
10 | Khoa học môi trường | - Cấp học bổng trị giá 3.000.000 đồng trong năm học đầu tiên cho thủ khoa ngành và sẽ được xem xét cấp học bổng cho các năm tiếp theo dựa vào kết quả học tập của năm trước đó. - Hằng năm, Quỹ học bổng khuyến học Khoa Môi trường cấp cho mỗi lớp từ 2 đến 3 sinh viên đạt kết quả học tập khá trở lên, có hoàn cảnh khó khăn. Mỗi suất học bổng trị giá từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng. |
11 | Quản lý An toàn, Sức khỏe và Môi trường | - Cấp học bổng trị giá 3.000.000 đồng trong năm học đầu tiên cho thủ khoa ngành và sẽ được xem xét cấp học bổng cho các năm tiếp theo dựa vào kết quả học tập của năm trước đó. - Hằng năm, Quỹ học bổng khuyến học Khoa Môi trường và doanh nghiệp cấp cho mỗi lớp từ 2 đến 3 sinh viên đạt kết quả học tập khá trở lên, có hoàn cảnh khó khăn. Mỗi suất học bổng trị giá từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng. |
Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
Mã trường: DHT
Địa chỉ các trụ sở: 77 Nguyễn Huệ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: http://husc.edu.vn
Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh): http://facebook.com/husc.edu.vn
Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 094 4455136.
Trên đây là bài viết gồm các thông tin tuyển sinh về trường Đại Học Khoa Học - Đại Học Huế. Các thông tin sẽ luôn được cập nhập trên nền tảng Leaderbook, nếu có bất kỳ câu hỏi nào bạn hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất nhé!