Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025
Chính sách học bổng
Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học
Đại học Thủ đô Hà Nội với các chương trình đào tạo chất lượng trong nhiều lĩnh vực như giáo dục, kinh tế, công nghệ và khoa học xã hội,... Hãy cùng Leaderbook tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội mới nhất cùng với đó là các thông tin như mức học phí từng ngành, học bổng để đưa ra các lựa chọn ngành học phù hợp cho bản thân nhé!
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định);
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc Trung học phổ thông (viết tắt là THPT).
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Đại học Thủ đô Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học của Nhà trường theo các phương thức xét tuyển năm 2024.
TT | Nhóm ngành/ Ngành | Tuyển sinh 2023 | ||
Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT | Phương thức xét tuyển bằng học bạ | ||
1 | GD Mầm non | 96 | 23.00 | 25.46 |
2 | GD Tiểu học | 256 | 25.15 | Không xét |
3 | GD đặc biệt | 50 | 25.50 | 26.81 |
4 | GD công dân | 30 | 25.19 | 27.00 |
5 | SP Toán học | 21 | 26.15 | Không xét |
6 | SP Vật lí | 20 | 24.20 | 27.20 |
7 | SP Ngữ văn | 30 | 25.80 | Không xét |
8 | SP Lịch sử | 20 | 25.15 | 27.29 |
9 | QL Giáo dục | 50 | 23.25 | 26.10 |
10 | QT kinh doanh | 140 | 24.06 | 25.84 |
11 | Luật * | 150 | 23.50 | 24.87 |
12 | Quản lí công | 50 | 16.00 | 16.00 |
13 | Toán ứng dụng | 40 | 23.55 | 25.43 |
14 | Công nghệ thông tin | 110 | 22.55 | 24.40 |
15 | Logistics và quản lí chuỗi cung ứng | 140 | 24.20 | 25.94 |
16 | Công tác xã hội | 50 | 22.00 | 23.84 |
17 | Chính trị học | 50 | 16.00 | 16.00 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 80 | 25.22 | 27.20 |
19 | NN Trung Quốc | 110 | 25.31 | 26.83 |
20 | Việt Nam học | 40 | 22.25 | 24.50 |
21 | Quản trị khách sạn | 100 | 23.25 | 24.68 |
22 | Quản trị DVDL và lữ hành | 80 | 23.57 | 25.60 |
23 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 30 | 16.00 | 16.00 |
24 | Giáo dục thể chất | 20 | 23.50 | 22.30 |
25 | Văn học | 40 | 24.59 | 26.30 |
26 | Vãn hóa học | 34 | 16.00 | 16.00 |
27 | Tâm lý học | 45 | 23.23 | 24.91 |
28 | Tài chính - Ngân hàng | 50 | 22.55 | 25.07 |
29 | Bảo hộ lao động | 40 | 26.00 | 26.00 |
TT | Nhóm ngành/ Ngành | Tuyển sinh năm 2022 | ||
Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT | Phương thức xét tuyển bằng học bạ | ||
1 | GD Mầm non | 72 | 30.12 | 34.00 |
2 | GD Tiểu học | 125 | 33.70 | 37.25 |
3 | GD đặc biệt | 33 | 33.50 | 30.50 |
4 | GD công dân | 33 | 30.57 | 30.00 |
5 | SP Toán học | 65 | 33.95 | 37.03 |
6 | SP Vật lí | 40 | 29.87 | 30.50 |
7 | SP Ngữ văn | 64 | 33.93 | 36.025 |
8 | SP Lịch sử | 35 | 36.00 | 35.00 |
9 | QL Giáo dục | 50 | 32.00 | 31.50 |
10 | QT kinh doanh | 130 | 31.53 | 35.80 |
11 | Luật * | 150 | 33.93 | 35.00 |
12 | Quản lí công | 50 | 25.00 | 25.00 |
13 | Toán ứng dụng | 40 | 30.43 | 25.00 |
14 | Công nghệ thông tin | 120 | 32.38 | 34.50 |
15 | Logistics và quản lí chuỗi cung ứng | 110 | 32.78 | 36.00 |
16 | Công tác xã hội | 60 | 29.88 | 29.00 |
17 | Chính trị học | 50 | 30.50 | 25.00 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 145 | 33.40 | 35.23 |
19 | NN Trung Quốc | 128 | 33.02 | 36.50 |
20 | Việt Nam học | 45 | 24.60 | 25.00 |
21 | Quản trị khách sạn | 120 | 29.65 | 33.80 |
22 | Quản trị DVDL và lữ hành | 150 | 30.35 | 34.00 |
23 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | 50 | 25.00 | 25.00 |
24 | Giáo dục thể chất | 33 | 29.00 | 29.00 |
25 | Văn học | - | ||
26 | Vãn hóa học | - | - | - |
27 | Tâm lý học | - | - | - |
28 | Tài chính - Ngân hàng | - | - | - |
29 | Bảo hộ lao động | - | - | - |
Khối ngành | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | Năm học 2026-2027 | Năm học 2027-2028 |
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 1.410 | 1.590 | 1.790 | 1.970 |
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 1.410 | 1590 | 1.790 | 1.970 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 1.520 | 1.710 | 1.930 | 2.123 |
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | 1.640 | 1850 | 2.090 | 2.300 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục: thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường | 1.500 | 1690 | 1.910 | 2.100 |
Thí sinh trúng tuyển và nhập học các ngành đào tạo giáo viên, để được nhận hỗ trợ học phí và sinh hoạt phí khi Nhà trường được giao nhiệm vụ, đặt hàng của UBND các địa phương và sinh viên cần đáp ứng được các điều kiện về giao nhiệm vụ, đặt hàng của các địa phương, có đơn đề nghị hưởng và cam kết bồi hoàn kinh phí theo quy định của Nhà nước. Đối với những sinh viên không được địa phương giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc sinh viên không có đơn đề nghị hưởng và cam kết bồi hoàn kinh phí theo quy định của Nhà nước sẽ phải nộp học phí theo quy định.
Đại học Thủ đô Hà Nội dự kiến áp dụng mức học phí hợp lý cho các chương trình đào tạo, với sự phân chia theo từng ngành học và hệ đào tạo. Bên cạnh đó, trường cũng cung cấp nhiều chương trình học bổng hỗ trợ tài chính cho sinh viên, bao gồm học bổng khuyến khích học tập dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc và học bổng hỗ trợ cho những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.
Thông tin học bổng luôn được cập nhật nhanh nhất tại: https://hnmu.edu.vn/hoc-bong-hoc-phi
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI
Mã trường: HNM
Địa chỉ trường:
Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: Website: http://hnmu.edu.vn
Địa chỉ các trang mạng xã hội của trường:
https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/
Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0986 735 072.
Trên đây là bài viết tổng hợp các thông tin về điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội, học phí và học bổng. Các thông tin sẽ luôn được cập nhập trên nền tảng Leaderbook, nếu có bất kỳ câu hỏi nào bạn hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất nhé!