LeaderBook logo

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội

09/08/2024
Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Mục lục

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Chính sách học bổng

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Đại học Thủ đô Hà Nội với các chương trình đào tạo chất lượng trong nhiều lĩnh vực như giáo dục, kinh tế, công nghệ và khoa học xã hội,... Hãy cùng Leaderbook tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội mới nhất cùng với đó là các thông tin như mức học phí từng ngành, học bổng để đưa ra các lựa chọn ngành học phù hợp cho bản thân nhé!

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định);

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc Trung học phổ thông (viết tắt là THPT).

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024

Đại học Thủ đô Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học của Nhà trường theo các phương thức xét tuyển năm 2024.

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023

TT

Nhóm ngành/ Ngành

Tuyển sinh 2023

Chỉ tiêu

Phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT

Phương thức xét tuyển bằng học bạ

1

GD Mầm non

96

23.00

25.46

2

GD Tiểu học

256

25.15

Không xét

3

GD đặc biệt

50

25.50

26.81

4

GD công dân

30

25.19

27.00

5

SP Toán học

21

26.15

Không xét

6

SP Vật lí

20

24.20

27.20

7

SP Ngữ văn

30

25.80

Không xét

8

SP Lịch sử

20

25.15

27.29

9

QL Giáo dục

50

23.25

26.10

10

QT kinh doanh

140

24.06

25.84

11

Luật *

150

23.50

24.87

12

Quản lí công

50

16.00

16.00

13

Toán ứng dụng

40

23.55

25.43

14

Công nghệ thông tin

110

22.55

24.40

15

Logistics và quản lí chuỗi cung ứng

140

24.20

25.94

16

Công tác xã hội

50

22.00

23.84

17

Chính trị học

50

16.00

16.00

18

Ngôn ngữ Anh

80

25.22

27.20

19

NN Trung Quốc

110

25.31

26.83

20

Việt Nam học

40

22.25

24.50

21

Quản trị khách sạn

100

23.25

24.68

22

Quản trị DVDL và lữ hành

80

23.57

25.60

23

Công nghệ kĩ thuật môi trường

30

16.00

16.00

24

Giáo dục thể chất

20

23.50

22.30

25

Văn học

40

24.59

26.30

26

Vãn hóa học

34

16.00

16.00

27

Tâm lý học

45

23.23

24.91

28

Tài chính - Ngân hàng

50

22.55

25.07

29

Bảo hộ lao động

40

26.00

26.00

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022

TT

Nhóm ngành/ Ngành

Tuyển sinh năm 2022

Chỉ tiêu

Phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT

Phương thức xét tuyển bằng học bạ

1

GD Mầm non

72

30.12

34.00

2

GD Tiểu học

125

33.70

37.25

3

GD đặc biệt

33

33.50

30.50

4

GD công dân

33

30.57

30.00

5

SP Toán học

65

33.95

37.03

6

SP Vật lí

40

29.87

30.50

7

SP Ngữ văn

64

33.93

36.025

8

SP Lịch sử

35

36.00

35.00

9

QL Giáo dục

50

32.00

31.50

10

QT kinh doanh

130

31.53

35.80

11

Luật *

150

33.93

35.00

12

Quản lí công

50

25.00

25.00

13

Toán ứng dụng

40

30.43

25.00

14

Công nghệ thông tin

120

32.38

34.50

15

Logistics và quản lí chuỗi cung ứng

110

32.78

36.00

16

Công tác xã hội

60

29.88

29.00

17

Chính trị học

50

30.50

25.00

18

Ngôn ngữ Anh

145

33.40

35.23

19

NN Trung Quốc

128

33.02

36.50

20

Việt Nam học

45

24.60

25.00

21

Quản trị khách sạn

120

29.65

33.80

22

Quản trị DVDL và lữ hành

150

30.35

34.00

23

Công nghệ kĩ thuật môi trường

50

25.00

25.00

24

Giáo dục thể chất

33

29.00

29.00

25

Văn học

-

26

Vãn hóa học

-

-

-

27

Tâm lý học

-

-

-

28

Tài chính - Ngân hàng

-

-

-

29

Bảo hộ lao động

-

-

-

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Lộ trình học phí của khóa học 2024 (dự kiến)

Khối ngành

Năm học 2024-2025

Năm học 2025-2026

Năm học 2026-2027

Năm học 2027-2028

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

1.410

1.590

1.790

1.970

Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật

1.410

1590

1.790

1.970

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên

1.520

1.710

1.930

2.123

Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y

1.640

1850

2.090

2.300

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục: thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

1.500

1690

1.910

2.100

Về chế độ học phí đối với các ngành đào tạo giáo viên

Thí sinh trúng tuyển và nhập học các ngành đào tạo giáo viên, để được nhận hỗ trợ học phí và sinh hoạt phí khi Nhà trường được giao nhiệm vụ, đặt hàng của UBND các địa phương và sinh viên cần đáp ứng được các điều kiện về giao nhiệm vụ, đặt hàng của các địa phương, có đơn đề nghị hưởng và cam kết bồi hoàn kinh phí theo quy định của Nhà nước. Đối với những sinh viên không được địa phương giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc sinh viên không có đơn đề nghị hưởng và cam kết bồi hoàn kinh phí theo quy định của Nhà nước sẽ phải nộp học phí theo quy định.

Chính sách học bổng

Đại học Thủ đô Hà Nội dự kiến áp dụng mức học phí hợp lý cho các chương trình đào tạo, với sự phân chia theo từng ngành học và hệ đào tạo. Bên cạnh đó, trường cũng cung cấp nhiều chương trình học bổng hỗ trợ tài chính cho sinh viên, bao gồm học bổng khuyến khích học tập dành cho sinh viên có thành tích xuất sắc và học bổng hỗ trợ cho những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.

Thông tin học bổng luôn được cập nhật nhanh nhất tại: https://hnmu.edu.vn/hoc-bong-hoc-phi

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ ĐÔ HÀ NỘI

Mã trường: HNM

Địa chỉ trường:

  • Trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.
  • Cơ sở 2: Xã Mai Đinh, huyện Sóc Sơn, TP Hà Nội.
  • Cơ sở 3: Số 6 phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP Hà Nội.
  • Cơ sở 4: Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, TP Hà Nội.

Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: Website: http://hnmu.edu.vn

Địa chỉ các trang mạng xã hội của trường:
https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/

Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0986 735 072.

Trên đây là bài viết tổng hợp các thông tin về điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội, học phí và học bổng. Các thông tin sẽ luôn được cập nhập trên nền tảng Leaderbook, nếu có bất kỳ câu hỏi nào bạn hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất nhé!