LeaderBook logo

Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Hóa TPHCM

09/08/2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Hóa TPHCM
Mục lục

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Văn Hóa TPHCM

Điểm sàn tuyển sinh 2024 Đại Học Văn Hóa TPHCM

Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Hóa TPHCM năm 2023

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Đại Học Văn Hóa TPHCM với các chương trình đào tạo đa dạng, từ quản lý văn hóa, truyền thông, đến nghệ thuật và di sản văn hóa,...Cùng Leaderbook tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Văn Hóa TPHCM mới nhất cùng với đó là các thông tin như mức học phí từng ngành, học bổng để đưa ra các lựa chọn ngành học phù hợp cho bản thân nhé!

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Văn Hóa TPHCM

Năm 2024, Trường tuyển sinh theo 5 phương thức:

  • Xét tuyển thẳng theo Quy định trong Quy chế tuyển sinh do Bộ GDĐT ban hành,
  • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024,
  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT,
  • Xét tuyển kết hợp học bạ THPT với quy định của Trường (chỉ áp dụng đối với các thí sinh có điểm ưu tiên theo quy định của Trường)
  • Xét tuyển kết hợp kết quả học bạ THPT với điểm thi năng khiếu (Thí sinh đăng ký phương thức này phải dự thi năng khiếu tại Trường).

Điểm sàn tuyển sinh 2024 Đại Học Văn Hóa TPHCM

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 15 điểm trong đó đối với các ngành tuyển sinh có môn năng khiếu nghệ thuật phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Điểm chuẩn trường Đại Học Văn Hóa TPHCM năm 2023

STT

Ngành, chuyên ngành/ tổ hợp xét tuyển

Phương thức tuyển sinh

Năm 2022

Năm 2023

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

1

Ngành Thông tin - Thư viện

Xét tuyển

80

48

15

60

38

16

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

2

Ngành Bảo tàng học

Xét tuyển

60

14

15

40

11

15

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

3

Ngành Du lịch

Xét tuyển

70

44

25.5

70

70

24

C00: Ngữ vãn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

4

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

4.1

Chuyên ngành Quản trị lữ hành

Xét tuyển

110

106

26

110

106

24

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

4.2

Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch

Xét tuyển

80

35

25.5

80

75

24

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

5

Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm

Xét tuyển

50

64

15

50

63

21

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh

DI 5: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

6

Ngành Quản lý văn hóa

6.1

Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội

Xét tuyển

60

75

19.5

60

69

22

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

6.2

Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch

Xét tuyển

60

53

21

60

45

17.5

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

6.3

Chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa, nghệ thuật

Kết hợp xét tuyển và thi tuyển

50

32

17

50

44

17

R01: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu nghệ thuật 1

R02: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu nghệ thuật 1

R03: Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu nghệ thuật 1

R04: Ngữ văn, Năng khiếu nghệ thuật, Năng khiếu nghệ thuật 2

6.4

Chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch

Xét tuyển

70

45

25

70

92

24

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

7

Ngành Văn hóa học

7.1

Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam

Xét tuyển

50

37

21

40

58

21

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

7.2

Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa

Xét tuyển

50

71

22.5

28.2

86

22

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01 : Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

7.3

Chuyên ngành Truyền thông văn hóa

Xét tuyển

120

97

25.5

19.4

135

24

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

8

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

Xét tuyển

40

7

15

40

17

15

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Năm học

Mức học phí (dự kiến)

Ghi chú

2024-2025

15.000.000 đồng/10 tháng/Sinh viên

- Trường thu học phí theo tín chỉ;

- Thực hiện thu học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ

2025-2026

16.900.000 đồng/10 tháng/Sinh viên

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Mã trường: VHS

Địa chỉ các trụ sở:

  • Cơ sở 1: Số 51, đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 2: Số 288, đường Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long A, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ trang thông tin điện tử: https://www.hcmuc.edu.vn/

Địa chỉ trang mạng xã hội (có thông tin tuyến sinh):
https://www.facebook.com/daihocvanhoahcm

Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 028.38992901.

Trên đây là bài viết tổng hợp các thông tin về điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa TPHCM, học phí và học bổng. Các thông tin sẽ luôn được cập nhập trên nền tảng Leaderbook, nếu có bất kỳ câu hỏi nào bạn hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất nhé!