LeaderBook logo

Điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược - Đại Học Huế

13/08/2024
Điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược - Đại Học Huế
Mục lục

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Y Dược - Đại Học Huế

Điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược – Đại Học Huế năm 2024

Điểm sàn tuyển sinh 2024 Đại Học Y Dược - Đại Học Huế

Điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược - Đại Học Huế năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược - Đại Học Huế năm 2022

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Chính sách học bổng

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Đại học Y Dược - Đại học Huế với các chương trình đào tạo đa dạng và chất lượng cao trong các lĩnh vực y khoa, dược học, và điều dưỡng,..Hãy cùng Leaderbook tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược - Đại Học Huế mới nhất cùng với đó là các thông tin như mức học phí từng ngành, học bổng để đưa ra các lựa chọn ngành học phù hợp cho bản thân nhé!

Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Y Dược - Đại Học Huế

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với tất cả các ngành đào tạo)
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học).

Điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược – Đại Học Huế năm 2024

Đại Học Y Dược - Đại Học Huế công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học của Nhà trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

Điểm chuẩn Đại Học Y Dược - Đại Học Huế theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

Điểm sàn tuyển sinh 2024 Đại Học Y Dược - Đại Học Huế

Áp dụng đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược - Đại Học Huế năm 2023

TT

Lĩnh vực/Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Năm tuyển sinh 2023

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Lĩnh vực sức khỏe

1

- Ngành Y khoa Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông

460

420

26

- Ngành Y khoa Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông kết hợp chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế

53

24,50

2

- Ngành Răng - Hàm - Mặt Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông

155

146

25,8

- Ngành Răng - Hàm - Mặt Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông kết hợp chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế

13

23,8

3

- Ngành Y học dự phòng Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông

70

47

19,05

4

- Ngành Y học cổ truyền Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông

160

162

22,7

5

- Ngành Dược học Tổ hợp: A00, B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông

215

220

24,7

- Ngành Dược học Tổ hợp: A00, B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông kết hợp chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế

2

22,7

6

- Ngành Điều dưỡng Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông

220

205

19,05

7

- Ngành Hộ sinh Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông

40

13

19

8

- Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông

160

146

20,7

9

- Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông

100

94

19,05

10

- Ngành Y tế công cộng Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông

20

6

16

Tổng

1600

1527

Điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược - Đại Học Huế năm 2022

TT

Lĩnh vực/Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

Năm tuyển sinh 2022

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Lĩnh vực sức khỏe

1

- Ngành Y khoa Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông

435

448

26,40

- Ngành Y khoa Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông kết hợp chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế

30

27

24,40

2

- Ngành Răng - Hàm - Mặt Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông

155

155

26,20

- Ngành Răng - Hàm - Mặt Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông kết hợp chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế

3

- Ngành Y học dự phòng Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông

70

50

19,00

4

- Ngành Y học cổ truyền Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông

140

133

21,00

5

- Ngành Dược học Tổ hợp: A00, B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông

240

242

25,10

- Ngành Dược học Tổ hợp: A00, B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông kết hợp chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế

6

- Ngành Điều dưỡng Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông

220

161

19,00

7

- Ngành Hộ sinh Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông

30

15

19,00

8

- Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông

170

166

19,30

9

- Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông

90

86

19,00

10

- Ngành Y tế công cộng Tổ hợp: B00

Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông

20

8

16,00

Tổng

1600

1491

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025

Học phí được xác định đảm bảo phù hợp với quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo; Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về việc sửa đối, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ và các văn bản sửa đổi, bổ sung khác (nếu có).

ĐVT: nghìn đồng/tháng/sinh viên

STT

Ngành học

Mức thu học phí năm học 2024-2025

Khóa sv đã tuyển sinh trước năm học 2023-2024

Khóa sv đã tuyển sinh năm học 2023-2024

Khóa sv tuyển sinh mới từ năm học 2024-2025

I

Đại học chính quy và liên thông chính quy

1

Y khoa

2.760

3.750

4.890

2

Răng Hàm Mặt

2.760

3.750

4.890

3

Dược học

2.760

3.750

4.890

4

Y học Cổ truyền

2.340

3.370

4.400

5

Y học dự phòng

2.090

2.830

3.440

6

Kỹ thuật xét nghiệm y học

2.090

2.830

3.440

7

Kỹ thuật hình ảnh y học

2.090

2.830

3.440

8

Điều dưỡng

2.090

2.830

3.440

9

Hộ sinh

2.090

2.830

3.200

10

Dinh dưỡng

3.200

11

Y tế công cộng

1.920

2.590

2.930

II

Liên thông vừa làm vừa học

1

Kỹ thuật xét nghiệm y học

3.135

4.245

5.160

2

Kỹ thuật hình ảnh y học

3.135

4.245

5.160

3

Điều dưỡng

3.135

4.245

5.160

4

Y tế công cộng

4.395

Chính sách học bổng

Học bổng khuyến khích học tập (HBKKHT)

  • Trung bình mỗi năm học Nhà trường xét cấp HBKKHT cho khoảng 900 sinh viên có kết quả học tập, rèn luyện từ loại khá trở lên với kinh phí hơn 12 tỷ đồng. Quỹ HBKKHT được bố trí tối thiểu 08% từ nguồn thu học phí của sinh viên.
  • Xếp loại và các mức HBKKHT gồm 3 mức: Khá (bằng mức trần học phí), Giỏi (bằng 125% mức Khá), Xuất sắc (bằng 150% mức Khá).

Học bổng tài trợ

Nhà trường thường xuyên tìm kiếm các nguồn học bổng tài trợ từ các tổ chức /cá nhân trong và ngoài nước hỗ trợ cho khoảng 500 sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt, sinh viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn có tinh thần vượt khó vươn lên trong học tập với tổng kinh phí khoảng 05 tỷ đồng /năm học (trung bình mỗi suất học bổng từ 10-15-20 triệu đồng có những học bổng có thể đủ chi phí học tập - sinh hoạt /cấp cả khóa học, ...).

stt

Tên học bổng tài trợ

Số lượng sinh viên nhận học bổng /năm

Tổng số tiền học bổng /năm (VNĐ)

1

Lifestart

25

840,000,000

2

Vallet

20

560,000,000

3

The sponsorship program for talented studens - Never Give Up

15.000

490,000,000

4

Minh Bui MD Foundation

80.000

460,000,000

5

Ươm mầm

23.000

452,000,000

6

Loving Healthcare

25.000

207,000,000

7

Cựu sv Y khoa Huế 1991-1997

13.000

200,200,000

8

VESAF

17.000

170,000,000

9

Tổ chức VWAM

5.000

170,000,000

10

Cha Family

16.000

160,000,000

11

Báo Quốc

22.000

136,300,000

12

ADM

45

135,000,000

13

Huy Hoàng

16

133,750,000

14

Nguyễn Trường Tộ

28

126,000,000

15

Cheer for Vietnam

50

125,000,000

16

Cựu sv Y khoa Huế (BS Hòa Bình)

2

120,000,000

17

Tình thương

18

108,000,000

18

Từ Bi Foundation

10

108,000,000

19

Dạ Hương

18

90,000,000

20

Hội doanh nhân trẻ tỉnh Thừa Thiên Huế

1

70,000,000

21

Phuc’s Fond

10

50,000,000

22

KOVA

4

40,000,000

23

Phan Bảo Tường

13

39,000,000

24

Thiện Nguyện Xanh

6

36,000,000

25

Đỗ Đắc Tin

14

32,200,000

26

Thiền viện Vạn Hạnh

5

15,000,000

27

Keidanren

2

14,000,000

28

BS Trần Viết Phồn

2

10,000,000

29

Acecook

1

10,000,000

30

Cựu SV Y khoa Huế Khóa 15

1

6,000,000

31

Kumho

1

4,500,000

Tổng cộng

508

5,117,950,000

Các chế độ chính sách khác

  • Việc xét miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, trợ cấp xã hội cho các sinh viên thuộc diện gia đình chính sách được thực hiện đầy đủ theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo vào mỗi học kỳ học tập của sinh viên, trung bình mỗi năm học có khoảng 900 lượt sinh viên được miễn giảm học phí, hỗ trợ, trợ cấp với tổng số tiền gần 08 tỷ đồng.
  • Sinh viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn được tạo điều kiện hỗ trợ thủ tục vay vốn tín dụng ưu đãi tại Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương thông qua hộ gia đình (mức vay tương đương học phí và chi phí sinh hoạt hiện nay là 4,0 triệu/ tháng, lãi suất ưu đãi khoảng 0,55%).

Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học

Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế.

Mã trường: DHY.

Địa chỉ các trụ sở: 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế,
tỉnh Thừa Thiên Huế.

Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: http://huemed-univ.edu.vn.

Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo

Số điện thoại liên hệ tuyển sinh

  • Đại học Huế: 0234.3825866.
  • Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế: 0234.3822173.
  • Phòng Đào tạo đại học, Trường Đại học Y - Dược: 0234. 3883867.
  • Phòng Đào tạo sau đại học: 0234.3820857.

Trên đây là bài viết tổng hợp các thông tin về điểm chuẩn Đại Học Y Dược - Đại Học Huế, học phí và học bổng. Các thông tin sẽ luôn được cập nhập trên nền tảng Leaderbook, nếu có bất kỳ câu hỏi nào bạn hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất nhé!