Phương thức tuyển sinh 2024 của trường Đại Học Y Dược - Đại Học Huế
Điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược – Đại Học Huế năm 2024
Điểm sàn tuyển sinh 2024 Đại Học Y Dược - Đại Học Huế
Điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược - Đại Học Huế năm 2023
Điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược - Đại Học Huế năm 2022
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm 2024 - 2025
Chính sách học bổng
Thông tin liên hệ giải đáp thắc mắc đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học
Đại học Y Dược - Đại học Huế với các chương trình đào tạo đa dạng và chất lượng cao trong các lĩnh vực y khoa, dược học, và điều dưỡng,..Hãy cùng Leaderbook tham khảo điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược - Đại Học Huế mới nhất cùng với đó là các thông tin như mức học phí từng ngành, học bổng để đưa ra các lựa chọn ngành học phù hợp cho bản thân nhé!
Đại Học Y Dược - Đại Học Huế công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học của Nhà trường theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
Áp dụng đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
TT | Lĩnh vực/Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Năm tuyển sinh 2023 | ||
Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | |||
Lĩnh vực sức khỏe | |||||
1 | - Ngành Y khoa Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 460 | 420 | 26 |
- Ngành Y khoa Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông kết hợp chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế | 53 | 24,50 | ||
2 | - Ngành Răng - Hàm - Mặt Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 155 | 146 | 25,8 |
- Ngành Răng - Hàm - Mặt Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông kết hợp chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế | 13 | 23,8 | ||
3 | - Ngành Y học dự phòng Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 70 | 47 | 19,05 |
4 | - Ngành Y học cổ truyền Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 160 | 162 | 22,7 |
5 | - Ngành Dược học Tổ hợp: A00, B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 215 | 220 | 24,7 |
- Ngành Dược học Tổ hợp: A00, B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông kết hợp chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế | 2 | 22,7 | ||
6 | - Ngành Điều dưỡng Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 220 | 205 | 19,05 |
7 | - Ngành Hộ sinh Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 40 | 13 | 19 |
8 | - Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 160 | 146 | 20,7 |
9 | - Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 100 | 94 | 19,05 |
10 | - Ngành Y tế công cộng Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 20 | 6 | 16 |
Tổng | 1600 | 1527 |
TT | Lĩnh vực/Ngành/Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Năm tuyển sinh 2022 | ||
Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | |||
Lĩnh vực sức khỏe | |||||
1 | - Ngành Y khoa Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 435 | 448 | 26,40 |
- Ngành Y khoa Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông kết hợp chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế | 30 | 27 | 24,40 | |
2 | - Ngành Răng - Hàm - Mặt Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 155 | 155 | 26,20 |
- Ngành Răng - Hàm - Mặt Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông kết hợp chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế | ||||
3 | - Ngành Y học dự phòng Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 70 | 50 | 19,00 |
4 | - Ngành Y học cổ truyền Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 140 | 133 | 21,00 |
5 | - Ngành Dược học Tổ hợp: A00, B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 240 | 242 | 25,10 |
- Ngành Dược học Tổ hợp: A00, B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông kết hợp chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế | ||||
6 | - Ngành Điều dưỡng Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 220 | 161 | 19,00 |
7 | - Ngành Hộ sinh Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 30 | 15 | 19,00 |
8 | - Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 170 | 166 | 19,30 |
9 | - Ngành Kỹ thuật hình ảnh y học Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 90 | 86 | 19,00 |
10 | - Ngành Y tế công cộng Tổ hợp: B00 | Xét tuyển dựa vào kết quả thì thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 20 | 8 | 16,00 |
Tổng | 1600 | 1491 |
Học phí được xác định đảm bảo phù hợp với quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo; Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về việc sửa đối, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ và các văn bản sửa đổi, bổ sung khác (nếu có).
ĐVT: nghìn đồng/tháng/sinh viên
STT | Ngành học | Mức thu học phí năm học 2024-2025 | ||
Khóa sv đã tuyển sinh trước năm học 2023-2024 | Khóa sv đã tuyển sinh năm học 2023-2024 | Khóa sv tuyển sinh mới từ năm học 2024-2025 | ||
I | Đại học chính quy và liên thông chính quy | |||
1 | Y khoa | 2.760 | 3.750 | 4.890 |
2 | Răng Hàm Mặt | 2.760 | 3.750 | 4.890 |
3 | Dược học | 2.760 | 3.750 | 4.890 |
4 | Y học Cổ truyền | 2.340 | 3.370 | 4.400 |
5 | Y học dự phòng | 2.090 | 2.830 | 3.440 |
6 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 2.090 | 2.830 | 3.440 |
7 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 2.090 | 2.830 | 3.440 |
8 | Điều dưỡng | 2.090 | 2.830 | 3.440 |
9 | Hộ sinh | 2.090 | 2.830 | 3.200 |
10 | Dinh dưỡng | 3.200 | ||
11 | Y tế công cộng | 1.920 | 2.590 | 2.930 |
II | Liên thông vừa làm vừa học | |||
1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 3.135 | 4.245 | 5.160 |
2 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 3.135 | 4.245 | 5.160 |
3 | Điều dưỡng | 3.135 | 4.245 | 5.160 |
4 | Y tế công cộng | 4.395 |
Nhà trường thường xuyên tìm kiếm các nguồn học bổng tài trợ từ các tổ chức /cá nhân trong và ngoài nước hỗ trợ cho khoảng 500 sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt, sinh viên có hoàn cảnh gia đình khó khăn có tinh thần vượt khó vươn lên trong học tập với tổng kinh phí khoảng 05 tỷ đồng /năm học (trung bình mỗi suất học bổng từ 10-15-20 triệu đồng có những học bổng có thể đủ chi phí học tập - sinh hoạt /cấp cả khóa học, ...).
stt | Tên học bổng tài trợ | Số lượng sinh viên nhận học bổng /năm | Tổng số tiền học bổng /năm (VNĐ) |
1 | Lifestart | 25 | 840,000,000 |
2 | Vallet | 20 | 560,000,000 |
3 | The sponsorship program for talented studens - Never Give Up | 15.000 | 490,000,000 |
4 | Minh Bui MD Foundation | 80.000 | 460,000,000 |
5 | Ươm mầm | 23.000 | 452,000,000 |
6 | Loving Healthcare | 25.000 | 207,000,000 |
7 | Cựu sv Y khoa Huế 1991-1997 | 13.000 | 200,200,000 |
8 | VESAF | 17.000 | 170,000,000 |
9 | Tổ chức VWAM | 5.000 | 170,000,000 |
10 | Cha Family | 16.000 | 160,000,000 |
11 | Báo Quốc | 22.000 | 136,300,000 |
12 | ADM | 45 | 135,000,000 |
13 | Huy Hoàng | 16 | 133,750,000 |
14 | Nguyễn Trường Tộ | 28 | 126,000,000 |
15 | Cheer for Vietnam | 50 | 125,000,000 |
16 | Cựu sv Y khoa Huế (BS Hòa Bình) | 2 | 120,000,000 |
17 | Tình thương | 18 | 108,000,000 |
18 | Từ Bi Foundation | 10 | 108,000,000 |
19 | Dạ Hương | 18 | 90,000,000 |
20 | Hội doanh nhân trẻ tỉnh Thừa Thiên Huế | 1 | 70,000,000 |
21 | Phuc’s Fond | 10 | 50,000,000 |
22 | KOVA | 4 | 40,000,000 |
23 | Phan Bảo Tường | 13 | 39,000,000 |
24 | Thiện Nguyện Xanh | 6 | 36,000,000 |
25 | Đỗ Đắc Tin | 14 | 32,200,000 |
26 | Thiền viện Vạn Hạnh | 5 | 15,000,000 |
27 | Keidanren | 2 | 14,000,000 |
28 | BS Trần Viết Phồn | 2 | 10,000,000 |
29 | Acecook | 1 | 10,000,000 |
30 | Cựu SV Y khoa Huế Khóa 15 | 1 | 6,000,000 |
31 | Kumho | 1 | 4,500,000 |
Tổng cộng | 508 | 5,117,950,000 |
Tên cơ sở đào tạo: Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế.
Mã trường: DHY.
Địa chỉ các trụ sở: 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế,
tỉnh Thừa Thiên Huế.
Địa chỉ trang thông tin điện tử của trường: http://huemed-univ.edu.vn.
Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo
Số điện thoại liên hệ tuyển sinh
Trên đây là bài viết tổng hợp các thông tin về điểm chuẩn Đại Học Y Dược - Đại Học Huế, học phí và học bổng. Các thông tin sẽ luôn được cập nhập trên nền tảng Leaderbook, nếu có bất kỳ câu hỏi nào bạn hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tốt nhất nhé!