LeaderBook logo
Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu

Video giới thiệu trường

Logo Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu

Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu

BVUBa Ria - Vung Tau University

Thông tin cơ bản

Giới thiệu

Loại trường

Trường công

Số ngành đào tạo

81

Cơ sở

Toàn quốc

Địa chỉ

1

Cơ sở 1: Số 80 Trương Cộng Định, P3, Tp. Vũng Tàu

2

Cơ sở 2: Số 01 Trương Văn Bang, P7, Tp. Vũng Tàu

3

Cơ sở 3: Số 951 Bình Giã, P10, Tp. Vũng Tàu

Mạng xã hội

Youtube LogoFacebook LogoTiktok LogoLinkedin Logo

Trang Web trường

Chương trình đào tạo

Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân

Phương thức xét tuyển

STTTên phương thức
1Xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)

Thí sinh chọn 1 trong 2 cách sau:

  1. Cách 1: Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và HK1 lớp 12)
  2. Cách 2: Xét học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

Ngưỡng đầu vào

a) Chương trình chuẩn quốc gia, ngưỡng đầu vào được xác định như sau:

  1. Các ngành: từ 18 điểm trở lên (trừ nhóm ngành sức khỏe).

  2. Ngành Dược học: Từ 24 điểm trở lên và lớp 12 học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

  3. Ngành Điều dưỡng: Từ 19,5 điểm trở lên và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

b) Chương trình cử nhân tài năng:

Ngưỡng đầu vào: Từ 22 điểm trở lên.

Ngưỡng đầu vào nêu trên đã cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

2Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT (năm 2024 và các năm trước): Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Ngưỡng đầu vào

a) Chương trình chuân quốc gia: Ngưỡng đâu vào theo quy định của Trường. Riêng khối ngành sức khỏe, ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Thời gian công bố ngưỡng đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT ban hành quyết định về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề trình độ đại học năm 2024.

b) Chương trình cử nhân tài năng (có 02 chương trình tuyển sinh năm 2024 không thuộc nhóm ngành sức khỏe): Ngưỡng đầu vào từ 20 điểm trở lên.

Thông tin khác

Chất lượng cơ sở giáo dục
Ngày cấp: 16/09/2019 - Ngày hết hạn: 16/09/2024. Xem nguồn

Hệ thống

3.93

Chức năng

4.01

Kết quả hoạt động

3.96

Chiến lược

4.19

Tiêu chuẩn 12: Nâng cao chất lượng

3.8/7

Tiêu chuẩn 10: Đánh giá chất lượng bên trong và bên ngoài

3.75/7

Tiêu chuẩn 9: Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong

4.17/7

Tiêu chuẩn 11: Quản lý thông tin đảm bảo chất lượng bên trong

4/7

Hình ảnh trường