Video giới thiệu trường
Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu
Thông tin cơ bản
Giới thiệu
Loại trường
Trường công
Số ngành đào tạo
89
Cơ sở
Toàn quốc
Địa chỉ
1
Cơ sở 1: Số 80 Trương Cộng Định, P3, Tp. Vũng Tàu
2
Cơ sở 2: Số 01 Trương Văn Bang, P7, Tp. Vũng Tàu
3
Cơ sở 3: Số 951 Bình Giã, P10, Tp. Vũng Tàu
Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân
Công nghệ thông tin
0
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng
0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
0
Dược học
0
Điều dưỡng - hộ sinh
0
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
0
Khu vực học
0
Kinh doanh
0
Kế toán - Kiểm toán
0
Phương thức xét tuyển
STT | Tên phương thức | |
---|---|---|
1 | 200 | |
2 | Xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) | Thí sinh chọn 1 trong 2 cách sau:
Ngưỡng đầu vào a) Chương trình chuẩn quốc gia, ngưỡng đầu vào được xác định như sau:
b) Chương trình cử nhân tài năng: Ngưỡng đầu vào: Từ 22 điểm trở lên. Ngưỡng đầu vào nêu trên đã cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh hiện hành. |
3 | 100 | |
4 | Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 | Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT (năm 2024 và các năm trước): Theo quy định của Bộ GD&ĐT. Ngưỡng đầu vào a) Chương trình chuân quốc gia: Ngưỡng đâu vào theo quy định của Trường. Riêng khối ngành sức khỏe, ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Thời gian công bố ngưỡng đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT ban hành quyết định về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề trình độ đại học năm 2024. b) Chương trình cử nhân tài năng (có 02 chương trình tuyển sinh năm 2024 không thuộc nhóm ngành sức khỏe): Ngưỡng đầu vào từ 20 điểm trở lên. |
Thông tin khác
Hệ thống
3.93
Chức năng
4.01
Kết quả hoạt động
3.96
Chiến lược
4.19
Tiêu chuẩn 12: Nâng cao chất lượng
3.8/7
Tiêu chuẩn 10: Đánh giá chất lượng bên trong và bên ngoài
3.75/7
Tiêu chuẩn 9: Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong
4.17/7
Tiêu chuẩn 11: Quản lý thông tin đảm bảo chất lượng bên trong
4/7