LeaderBook logo
Trường Đại học Cửu Long

Video giới thiệu trường

Logo Trường Đại học Cửu Long

Trường Đại học Cửu Long

DCLUniversity Of Cuu Long

Thông tin cơ bản

Giới thiệu

Loại trường

Trường tư

Số ngành đào tạo

29

Cơ sở

Toàn quốc

Địa chỉ

1

Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh Long

Mạng xã hội

Youtube LogoFacebook Logo

Trang Web trường

Chương trình đào tạo

Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân

Phương thức xét tuyển

STTTên phương thức
1Xét kết quả học tập bậc trung cấp trở lên

Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ từ trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển được áp dụng quy định ngưỡng đầu vào như sau:

Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (Dược học), ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

  1. Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên;
  2. Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
  3. Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;
  4. Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng, hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;

Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

  1. Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên;
  2. Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
  3. Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá trở lên.
2Tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng

Tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng: Dành cho các thí sinh đăng ký học ngành Dược học, Điều dưỡng. Kỹ thuật xét nghiệm y học (thi 03 môn Toán, Hóa, Sinh).

Ngưỡng đầu vào:

Điều kiện đăng ký dự thi: các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, hoặc tốt nghiệp trung cấp hoặc tốt nghiệp cao đẳng khối ngành sức khỏe.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả điểm thi của thí sinh, Hội đồng tuyển sinh Nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, dựa trên ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

3Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng, thực hiện theo quy định của Bộ GD& ĐT.

Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng, thực hiện theo quy định của Bộ GD& ĐT.

4Xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ)

Điều kiện xét tuyển: thí sinh phải tốt nghiệp THPT, hoặc tốt nghiệp trung cấp trở lên cùng nhóm ngành dự tuyển.

Thí sinh chọn 1 trong các hình thức sau đây:

  1. Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 của tất cả các môn.
  2. Xét điểm trung bình 2 học kỳ của tất cả các môn: Học kỳ 2 của năm lớp 11 và học kỳ 1 của năm lớp 12.
  3. Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 của tổ hợp 3 môn xét tuyển.
  4. Xét điểm trung bình 2 học kỹ của tổ hợp 3 môn xét tuyển: Học kỳ 2 của năm lớp 11, Học kỳ 1 của năm lớp 12.

Ngưỡng đầu vào:

  1. Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:
  2. Ngành Dược học: Thí sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
  3. Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Thí sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Đối với các ngành còn lại: Điểm trung bình chung của tổ hợp 03 môn xét tuyển phải đạt từ 6.0 trở lên, hoặc điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên, hoặc điểm trung bình chung của học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

5Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

Ngưỡng đầu vào

Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề, Trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Đối với các ngành khác, Trường tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh.

Thông tin khác

Chức năng

4.09

Kết quả hoạt động

4.08

Chiến lược

4

Hệ thống

3.95

Tiêu chuẩn 13: Tuyển sinh và nhập học

4.4/7

Tiêu chuẩn 14: Thiết kế và rà soát chương trình dạy học

3.6/7

Tiêu chuẩn 15: Giảng dạy và học tập

3.6/7

Tiêu chuẩn 16: Đánh giá người học

3.75/7

Tiêu chuẩn 17: Các hoạt động phục vụ và hỗ trợ người học

4.5/7

Hình ảnh trường