Đại học Đại Nam
Thông tin cơ bản
Giới thiệu
Loại trường
Trường tư
Số ngành đào tạo
41
Cơ sở
Toàn quốc
Địa chỉ
1
Địa chỉ: Số 1 Phố Xốm - Phú Lãm - Hà Đông - Hà Nội
Chương trình đào tạo
Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân
Báo chí và truyền thông
0
Công nghệ thông tin
0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
0
Dược học
0
Điều dưỡng - hộ sinh
0
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
0
Kinh tế học
0
Khu vực học
0
Kinh doanh
0
Phương thức xét tuyển
STT | Tên phương thức | |
---|---|---|
1 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường | |
2 | Xét kết quả học tập cấp THPT (Xét học bạ) | (1) Xét học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển: Trong đó: Điểm môn 1 = (TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 1) / 2 Điểm môn 2 = (TB cả năm lớp 11 môn 2 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 2) / 2 Điểm môn 3 = (TB cả năm lớp 11 môn 3 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 3) / 2 (2) Xét học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển: Trong đó: Điểm môn 1 = TB cả năm lớp 12 môn 1 Điểm môn 2 = TB cả năm lớp 12 môn 2 Điểm môn 3 = TB cả năm lớp 12 môn 3 Lưu ý: Nhà trường không cộng điểm ưu tiên đối với phương thức xét học bạ. Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) của Phương thức 2: Điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn như sau: Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên. Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên. Các ngành còn lại: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên. |
3 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 | Điểm ưu tiên: Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành). Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) của Phương thức 1: Điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn do Trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, riêng Khối ngành Sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định. |
Thông tin khác
Hệ thống
4.17
Chức năng
3.99
Chiến lược
3.85
Kết quả hoạt động
4
Tiêu chuẩn 9: Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong
4.17/7
Tiêu chuẩn 10: Đánh giá chất lượng bên trong và bên ngoài
4.5/7
Tiêu chuẩn 11: Quản lý thông tin đảm bảo chất lượng bên trong
4/7
Tiêu chuẩn 12: Nâng cao chất lượng
4/7