LeaderBook logo
Đại học Đại Nam
Logo Đại học Đại Nam

Đại học Đại Nam

DDNDai Nam University

Thông tin cơ bản

Giới thiệu

Loại trường

Trường tư

Số ngành đào tạo

41

Cơ sở

Toàn quốc

Địa chỉ

1

Địa chỉ: Số 1 Phố Xốm - Phú Lãm - Hà Đông - Hà Nội

Mạng xã hội

X LogoYoutube LogoFacebook LogoInstagram LogoTiktok Logo

Trang Web trường

Chương trình đào tạo

Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân

Phương thức xét tuyển

STTTên phương thức
1Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Nhà trường
2Xét kết quả học tập cấp THPT (Xét học bạ)

(1) Xét học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển:

Trong đó:

Điểm môn 1 = (TB cả năm lớp 11 môn 1 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 1) / 2

Điểm môn 2 = (TB cả năm lớp 11 môn 2 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 2) / 2

Điểm môn 3 = (TB cả năm lớp 11 môn 3 + TB kỳ 1 lớp 12 môn 3) / 2

(2) Xét học bạ theo tổng điểm trung bình năm học lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển:

Trong đó:

Điểm môn 1 = TB cả năm lớp 12 môn 1

Điểm môn 2 = TB cả năm lớp 12 môn 2

Điểm môn 3 = TB cả năm lớp 12 môn 3

Lưu ý: Nhà trường không cộng điểm ưu tiên đối với phương thức xét học bạ.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) của Phương thức 2: Điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn như sau:

Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên.

Ngành Điều dưỡng phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên và tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên.

Các ngành còn lại: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

3Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

Điểm ưu tiên: Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm sàn) của Phương thức 1: Điểm xét tuyển đạt mức điểm sàn do Trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, riêng Khối ngành Sức khỏe do Bộ GD&ĐT quy định.

Thông tin khác

Chất lượng cơ sở giáo dục
Ngày cấp: 18/11/2019 - Ngày hết hạn: 18/11/2024. Xem nguồn

Hệ thống

4.17

Chức năng

3.99

Chiến lược

3.85

Kết quả hoạt động

4

Tiêu chuẩn 9: Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong

4.17/7

Tiêu chuẩn 10: Đánh giá chất lượng bên trong và bên ngoài

4.5/7

Tiêu chuẩn 11: Quản lý thông tin đảm bảo chất lượng bên trong

4/7

Tiêu chuẩn 12: Nâng cao chất lượng

4/7

Hình ảnh trường