Đại học Đồng Nai
Thông tin cơ bản
Giới thiệu
Loại trường
Trường công
Số ngành đào tạo
17
Cơ sở
Toàn quốc
Địa chỉ
1
Địa chỉ: Số 9, Lê Quý Đôn, P.Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai.
2
cơ sở 3: Tổ 15D, Khu phố 2, Vũ Hồng Phô, phường Bình Đa, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
3
Cơ sở 4: Khu phố 2, Vũ Hồng Phô, phường Bình Đa, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
Chương trình đào tạo
Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
0
Đào tạo giáo viên
0
Kinh doanh
0
Kế toán - Kiểm toán
0
Khoa học môi trường
0
Kỹ thuật cơ khí và cơ kỹ thuật
0
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
0
Quản lý tài nguyên và môi trường
0
Phương thức xét tuyển
STT | Tên phương thức | |
---|---|---|
1 | Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển | Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển căn cứ điều 8 thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 a) Ưu tiên theo khu vực (phụ lục I của quy chế 08/2022/TT-BGD&ĐT ngày 06/06/2022) b) Ưu tiên theo đối tượng chính sách (phụ lục II của quy chế 08/2022/TT-BGD&ĐT ngày 06/06/2022) |
2 | Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn (xét học bạ online) | Đối tượng, điều kiện tuyển sinh. Đối tượng
Điều kiện
Ngưỡng đầu vào: Theo điều 9 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ GDĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành:
Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.
Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
|
3 | Xét tuyển căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024 | Đối tượng, điều kiện tuyển sinh. Đối tượng
Điều kiện
Ngưỡng đầu vào: Theo điều 9 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ GDĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành:
Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.
Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
|
Thông tin khác
Chiến lược
0
Hệ thống
0
Chức năng
0
Kết quả hoạt động
0
Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa
0/7
Tiêu chuẩn 5: Các chính sách về đào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng
0/7
Tiêu chuẩn 7: Quản lý tài chính và cơ sở vật chất
0/7
Tiêu chuẩn 4: Quản trị chiến lược
0/7
Tiêu chuẩn 2: Hệ thống quản trị
0/7