Trường Đại học Hồng Đức
Thông tin cơ bản
Giới thiệu
Loại trường
Trường công
Số ngành đào tạo
50
Cơ sở
Toàn quốc
Địa chỉ
1
Địa chỉ: Số 565 Quang Trung - Phường Đông Vệ - TP.Thanh Hóa
Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân
Báo chí và truyền thông
0
Công nghệ thông tin
0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
0
Đào tạo giáo viên
0
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
0
Kinh tế học
0
Khu vực học
0
Kinh doanh
0
Kế toán - Kiểm toán
0
Khách sạn, nhà hàng
0
STT | Tên phương thức | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xét tuyển học sinh có chứng chỉ IELTS từ 5.0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên | Chỉ tiêu xét tuyển: Tối đa 05% chỉ tiêu mỗi ngành. Ngành tuyển: Áp dụng cho tất cả các ngành. Điều kiện xét tuyển: Chứng chỉ còn thời gian trong vòng 24 tháng kể từ ngày được cấp chứng chỉ; học lực lớp 12 đạt từ loại Khá, riêng các ngành đào tạo ngoài sư phạm học lực lớp 12 yêu cầu đạt loại Trung bình trở lên. Hình thức ĐKXT: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyến (online) hoặc trực tiếp tại Phòng Quản lý đào tạo. Hồ sơ ĐKXT, gồm:
Thời gian ĐKXT:
| ||||||||
2 | Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do các đại học hoặc trường đại học tổ chức thi năm 2024 | Chỉ tiêu xét tuyển: Tối đa 5% chỉ tiêu mỗi ngành. Ngành tuyển: Áp dụng cho tất cả các ngành. Điều kiện xét tuyển: thí sinh có điểm thi được quy đổi theo thang điểm 30 và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GDĐT quy định đối với các ngành sư phạm; mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành còn lại do Nhà trường công bố. Điểm đối tượng ưu tiên, khu vực thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Trường Đại học Hồng Đức. Hồ sơ ĐKXT, gồm:
Hình thức xét tuyển: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyến (online) hoặc trực tiếp tại Phòng Quản lý đào tạo. Thời gian ĐKXT:
| ||||||||
3 | Xét tuyển thẳng theo quy chế của Trường Đại học Hồng Đức | Chỉ tiêu xét tuyển: Tối đa 5% chỉ tiêu mỗi ngành. Ngành tuyển: Áp dụng cho tất cả các ngành. Điều kiện xét tuyển:
Hình thức ĐKXT: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyến (online) hoặc trực tiếp tại Phòng Quản lý đào tạo. Hồ sơ ĐKXT, gồm:
Thời gian ĐKXT:
| ||||||||
4 | Sử dụng kết quả học tập ở THPT | Chỉ tiêu xét tuyển:
Ngành tuyển: Áp dụng cho tất cả các ngành; Điều kiện xét tuyển:
Hình thức ĐKXT: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyến (online) hoặc trực tiếp tại Phòng Quản lý đào tạo. Hồ sơ ĐKXT, gồm:
Thời gian ĐKXT:
| ||||||||
5 | Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT | Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 Chỉ tiêu xét tuyển:
Ngành tuyển: Áp dụng cho tất cả các ngành. Điều kiện xét tuyển: Có tổng điểm 3 môn thi hoặc bài thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định đối với các ngành sư phạm và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với tất cả các ngành còn lại do Nhà trường công bố. Điểm đối tượng ưu tiên, khu vực thực hiện theo quy định hiện hành. Hình thức ĐKXT: Đăng ký theo hướng dẫn của Bộ GDĐT. Sau khi có kết quả thi TN THPT, thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT trong thời gian quy định của Bộ GDĐT, bằng phương thức trực tuyến hoặc trực tiếp nơi đăng ký dự thi. Hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp Phiếu ĐKXT cùng với hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo. Thời gian ĐKXT: Thực hiện theo lịch trình tuyển sinh của Bộ GDĐT. Sau mỗi đợt xét tuyển, nếu xét tuyển bổ sung Nhà trường sẽ thông báo công khai. Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc 2023 Chỉ tiêu xét tuyển: Tối đa 5% chỉ tiêu mỗi ngành. Ngành tuyển: Áp dụng cho tất cả các ngành. Điều kiện xét tuyển: Đã tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm khu vực, ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định của năm 2022, 2023. Hình thức ĐKXT: Thí sinh ĐKXT qua bưu điện, trực tuyến (online) hoặc trực tiếp tại Phòng Quản lý đào tạo. Hồ sơ ĐKXT, gồm:
Sau mỗi đợt xét tuyển, nếu xét tuyển bổ sung Nhà trường sẽ thông báo công khai. |
Thông tin khác
Chiến lược
3.92
Hệ thống
4.01
Kết quả hoạt động
3.92
Chức năng
3.97
Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa
4/7
Tiêu chuẩn 5: Các chính sách về đào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng
3.75/7
Tiêu chuẩn 6: Quản lý nguồn nhân lực
4.14/7
Tiêu chuẩn 7: Quản lý tài chính và cơ sở vật chất
4/7
Tiêu chuẩn 3: Lãnh đạo và quản lý
3.75/7