Đại học Kinh Tế - Đại học Huế
Thông tin cơ bản
Giới thiệu
Loại trường
Trường công
Số ngành đào tạo
30
Cơ sở
Toàn quốc
Địa chỉ
1
Cơ sở 1: 99 Hồ Đắc Di, TP Huế
2
Cơ sở 2: 100 Phùng Hưng, TP Huế
Chương trình đào tạo
Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân
Kinh tế học
0
Kinh doanh
0
Kế toán - Kiểm toán
0
Khai thác vận tải
0
Máy tính
0
Nông nghiệp
0
Quản trị - Quản lý
0
Quán lý công nghiệp
0
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm
0
Phương thức xét tuyển
STT | Tên phương thức | |
---|---|---|
1 | Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. |
|
2 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường | Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường (thỏa mãn một trong các tiêu chí sau):
|
3 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo | HĐTS xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2024 với tiêu chí cụ thể như sau: Xét hết chỉ tiêu theo thứ tự ưu tiên: Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia; ngoài ra có thể căn cứ thêm kết quả học tập ở cấp THPT. Thí sinh chỉ được trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất thỏa mãn tiêu chí theo thứ tự ưu tiên được sắp xếp. Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển ngành đúng, ngành phù hợp trước sau đó là ngành gần. Tuyển thẳng: Thí sinh là đối tượng được quy định tại khoản 1,2 Điều 8 của Quy chế hiện hành. Ưu tiên xét tuyển: Đại học Huế ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh thuộc đối tượng được quy định tại khoản 5 điều 8 của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Thí sinh được ưu tiên xét tuyển vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải. |
4 | Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024 |
Thông tin khác
Hệ thống
0
Chiến lược
0
Chức năng
0
Kết quả hoạt động
0
Tiêu chuẩn 9: Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong
0/7
Tiêu chuẩn 10: Đánh giá chất lượng bên trong và bên ngoài
0/7
Tiêu chuẩn 11: Quản lý thông tin đảm bảo chất lượng bên trong
0/7
Tiêu chuẩn 12: Nâng cao chất lượng
0/7