LeaderBook logo
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
Logo Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

DKBBinh Duong Economics and Technology University

Thông tin cơ bản

Giới thiệu

Loại trường

Trường tư

Số ngành đào tạo

16

Cơ sở

Toàn quốc

Địa chỉ

1

Địa chỉ: 333 Đường Thuận Giao 16, P.Thuận Giao, TP.Thuận An, T.Bình Dương

Mạng xã hội

Youtube LogoFacebook Logo

Trang Web trường

Chương trình đào tạo

Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân

Phương thức xét tuyển

STTTên phương thức
1Xét tuyển dựa vừa kết quả bài thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh tổ chức

Mức điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển từ kết quả thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023 như sau:

STTTên ngànhMã ngànhĐiểm nhận hồ sơ ĐKXT
1Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205>= 600
2Quan hệ công chúng7320108>= 600
3Tài chính - Ngân hàng7340201>= 600
4Công nghệ thông tin7480201>= 600
5Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống7810202>= 600
6Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210>= 600
7Quản trị văn phòng7340406>= 600
8Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301>= 600
9Dược học7720201>= 750
10Kế toán7340301>= 600
11Marketing7340115>= 600
12Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605>= 600
13Ngôn ngữ Anh7220201>= 600
14Quản trị kinh doanh7340101>= 600
15Luật7380101>= 600
16Kỹ thuật phần mềm7480103>= 600

Riêng thí sinh đăng ký ngành Dược học theo kết quả thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023 phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

2Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT
  1. Ngưỡng điểm cơ sở xét tuyển: Thí sinh đủ điều kiện để nhận được đăng ký xét tuyển khi đạt điều kiện về ngưỡng điểm cơ sở xét tuyển theo điểm nhận hồ sơ của trường quy định cho từng ngành.

  2. Riêng thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Dược học thì căn cứ vào kết quả học tập ở bậc THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

STTTên ngànhMã ngànhĐiểm nhận hồ sơ ĐKXTTổ hợp các môn xét tuyển
1Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205>= 16A00; A01; C01; D01
2Quan hệ công chúng7320108>= 15A00; A01; C00; D01
3Tài chính - Ngân hàng7340201>= 15A00; A01; C04; D01
4Công nghệ thông tin7480201>= 16A00; A01; D01; D10
5Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống7810202>= 15A00; A01; C00; D01
6Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210>= 15D01; D10; C00; D66
7Quản trị văn phòng7340406>= 15A00; A01; C03; D01
8Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301>= 16A00; A01; C01; D01
9Dược học7720201>= 22A00; B00; D07
10Kế toán7340301>= 16A00; A01; D01; D10
11Marketing7340115>= 16A00; A01; C01; D01
12Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605>= 16A00; A01; C01; D01
13Ngôn ngữ Anh7220201>= 15D01; D08; D10, C00
14Quản trị kinh doanh7340101>= 16A00; A01; C01; D01
15Luật7380101>= 15A00; A01; C00; D01
16Kỹ thuật phần mềm7480103>= 15A00; A01; D01; D10
3Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT

Mức điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển từ kết quả thi THPT năm 2023, mã trường DKB như sau:

STTTên ngànhMã ngànhĐiểm nhận hồ sơ ĐKXT
1Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205>= 14
2Quan hệ công chúng7320108>= 14
3Tài chính - Ngân hàng7340201>= 14
4Công nghệ thông tin7480201>= 14
5Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống7810202>= 14
6Ngôn ngữ Hàn Quốc7220210>= 14
7Quản trị văn phòng7340406>= 14
8Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử7510301>= 14
9Dược học7720201Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo
10Kế toán7340301>= 14
11Marketing7340115>= 14
12Logistics và quản lý chuỗi cung ứng7510605>= 14
13Ngôn ngữ Anh7220201>= 14
14Quản trị kinh doanh7340101>= 14
15Luật7380101>= 14
16Kỹ thuật phần mềm7480103>= 14

Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến 2 chữ số thập phân và là mức điểm đối với thí sinh thuộc khu vực 3.

Thông tin khác

Chất lượng cơ sở giáo dục
Ngày cấp: 29/04/2022 - Ngày hết hạn: 29/04/2027. Xem nguồn

Hệ thống

3.96

Chức năng

3.82

Kết quả hoạt động

3.85

Chiến lược

3.82

Tiêu chuẩn 9: Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong

3.83/7

Tiêu chuẩn 10: Đánh giá chất lượng bên trong và bên ngoài

4.25/7

Tiêu chuẩn 11: Quản lý thông tin đảm bảo chất lượng bên trong

3.75/7

Tiêu chuẩn 12: Nâng cao chất lượng

4/7

Hình ảnh trường