
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
Thông tin cơ bản
Giới thiệu
Loại trường
Trường tư
Số ngành đào tạo
16
Cơ sở
Toàn quốc
Địa chỉ
1
Địa chỉ: 333 Đường Thuận Giao 16, P.Thuận Giao, TP.Thuận An, T.Bình Dương
Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân
Báo chí và truyền thông
0
Công nghệ thông tin
0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
0
Dược học
0
Kinh doanh
0
Kế toán - Kiểm toán
0
Khách sạn, nhà hàng
0
Luật
0
Máy tính
0
Phương thức xét tuyển
STT | Tên phương thức | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Xét tuyển dựa vừa kết quả bài thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh tổ chức | Mức điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học chính quy theo phương thức xét tuyển từ kết quả thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023 như sau:
Riêng thí sinh đăng ký ngành Dược học theo kết quả thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023 phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT | Mức điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển từ kết quả thi THPT năm 2023, mã trường DKB như sau:
Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, được làm tròn đến 2 chữ số thập phân và là mức điểm đối với thí sinh thuộc khu vực 3. |
Thông tin khác

Hệ thống
3.96
Chức năng
3.82
Kết quả hoạt động
3.85
Chiến lược
3.82
Tiêu chuẩn 9: Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong
3.83/7
Tiêu chuẩn 10: Đánh giá chất lượng bên trong và bên ngoài
4.25/7
Tiêu chuẩn 11: Quản lý thông tin đảm bảo chất lượng bên trong
3.75/7
Tiêu chuẩn 12: Nâng cao chất lượng
4/7