Video giới thiệu trường
Đại học Kinh Tế -Tài Chính TP HCM
Thông tin cơ bản
Giới thiệu
Loại trường
Trường tư
Số ngành đào tạo
44
Cơ sở
Toàn quốc
Địa chỉ
1
Cơ sở 1: 141 - 145 Điện Biên Phủ Phường 15, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
2
Cơ sở 2: 276 - 282 Điện Biên Phủ Phường 17, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân
Báo chí và truyền thông
0
Công nghệ thông tin
0
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
0
Kinh tế học
0
Khoa học chính trị
0
Kinh doanh
0
Kế toán - Kiểm toán
0
Khách sạn, nhà hàng
0
Luật
0
Mỹ thuật ứng dụng
0
Phương thức xét tuyển
STT | Tên phương thức | |
---|---|---|
1 | 402 | |
2 | Xét tuyển theo Kết quả đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM |
Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Điểm xét tuyển là Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM (theo thang điểm 1.200) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Thí sinh có thể xem các thông tin liên quan đến kỳ thi đánh giá năng lực, điểm xét tuyển, kết quả xét tuyển,… tại địa chỉ website: www.uef.edu.vn/thi-nang-luc. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Lưu ý: Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng xét tuyển. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và phí dự xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh; bằng phương thức trực tuyến (online) tại địa chỉ www.uef.edu.vn/thi-nang-luc; hoặc nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường. Gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ: Văn phòng Tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM, 141-145 Điện Biên Phủ, phường 15, quận Bình Thạnh, TP.HCM. Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/ hồ sơ. |
3 | 200 | |
4 | Xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | Phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 các môn dùng trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Ví dụ: Nếu thí sinh xét tuyển học bạ vào Đại học ngành Kế toán (7340301) với tổ hợp môn A01 (Toán - Lý - Tiếng Anh), cách tính điểm như sau: (Điểm trung bình môn Toán lớp 12 + Điểm trung bình môn Lý lớp 12 + Điểm trung bình môn Tiếng Anh lớp 12) + Điểm ưu tiên. Lịch tuyển sinh: Đợt 1: 15/1 - 31/3/2024 Đợt 2: 1/4 - 31/5/2024 Đợt 3: 1/6 - 15/6/2024 Đợt 4: 16/6 - 30/6/2024 Đợt 5: 1/7 - 15/7/2024 Đợt 6: 16/7 - 31/7/2024 Đợt 7: 1/8 - 15/8/2024 Đợt 8: 16/8 - 31/8/2024 Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/hồ sơ. Đối với thí sinh chuyển phát nhanh hồ sơ qua bưu điện, các bạn có thể chuyển kèm lệ phí hoặc bổ sung sau khi đến trường. Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước Phương thức xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 18.0 điểm trở lên. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Điểm xét tuyển = (Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12) + Điểm ưu tiên. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Lệ phí tuyển sinh: 30.000 đồng/hồ sơ. Đối với thí sinh chuyển phát nhanh hồ sơ qua bưu điện, các bạn có thể chuyển kèm lệ phí hoặc bổ sung sau khi đến trường. Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước |
5 | 100 | |
6 | Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2024 | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (theo lịch của Bộ GD-ĐT) Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp lệ phí dự tuyển theo quy định. Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thì: Điểm xét tuyển là Tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp môn xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. |
Thông tin khác
Chiến lược
4.1
Hệ thống
4.41
Chức năng
4.31
Kết quả hoạt động
4.06
Tiêu chuẩn 3: Lãnh đạo và quản lý
4.5/7
Tiêu chuẩn 2: Hệ thống quản trị
4.5/7
Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa
4/7
Tiêu chuẩn 4: Quản trị chiến lược
4/7
Tiêu chuẩn 7: Quản lý tài chính và cơ sở vật chất
3.8/7