Toàn quốc
Ngành đào tạo
44
Điểm chuẩn
16-21 (2024)
Tuyển sinh
~6.708 (2023)Học phí trung bình
40tr - 44tr
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành:
7810103
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
16
Quản trị khách sạn
Mã ngành:
7810201
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
16
Luật kinh tế
Mã ngành:
7380107
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
17
Thương mại điện tử
Mã ngành:
7340122
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
17
Công nghệ thông tin
Mã ngành:
7480201
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
17
Quản trị kinh doanh
Mã ngành:
7340101
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
17
Kế toán
Mã ngành:
7340301
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
16
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành:
7220201
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
17
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành:
7340201
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
16
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành:
7320104
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
18
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 | Đang bổ sung | 16 | Đại học Kinh Tế -Tài Chính TP HCM | |
2 | Quản trị khách sạn 7810201 | Đang bổ sung | 16 | Đại học Kinh Tế -Tài Chính TP HCM | |
3 | Luật kinh tế 7380107 | Đang bổ sung | 17 | Đại học Kinh Tế -Tài Chính TP HCM | |
4 | Thương mại điện tử 7340122 | Đang bổ sung | 17 | Đại học Kinh Tế -Tài Chính TP HCM | |
5 | Công nghệ thông tin 7480201 | Đang bổ sung | 17 | Đại học Kinh Tế -Tài Chính TP HCM | |
6 | Quản trị kinh doanh 7340101 | Đang bổ sung | 17 | Đại học Kinh Tế -Tài Chính TP HCM | |
7 | Kế toán 7340301 | Đang bổ sung | 16 | Đại học Kinh Tế -Tài Chính TP HCM | |
8 | Ngôn ngữ Anh 7220201 | Đang bổ sung | 17 | Đại học Kinh Tế -Tài Chính TP HCM | |
9 | Tài chính - Ngân hàng 7340201 | Đang bổ sung | 16 | Đại học Kinh Tế -Tài Chính TP HCM | |
10 | Truyền thông đa phương tiện 7320104 | Đang bổ sung | 18 | Đại học Kinh Tế -Tài Chính TP HCM |