Đại học Phú Yên
Thông tin cơ bản
Giới thiệu
Loại trường
Trường công
Số ngành đào tạo
15
Cơ sở
Toàn quốc
Địa chỉ
1
Địa chỉ: 18 Trần Phú, Phường7, Tuy Hòa, Phú Yên
Chương trình đào tạo
Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân
Công nghệ thông tin
0
Đào tạo giáo viên
0
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
0
Khu vực học
0
Kinh doanh
0
Khoa học vật chất
0
Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài
0
Nông nghiệp
0
Phương thức xét tuyển
STT | Tên phương thức | |
---|---|---|
1 | Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM | Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM đối với các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên Ngưỡng đầu vào: Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi. |
2 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. | |
3 | Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT (điểm học kỳ 1 hoặc học kỳ 2 năm lớp 12) đối với tất cả các ngành. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: **Khối ngành đào tạo giáo viên hệ đại học: ** (+) Trung bình cộng điểm học kỳ 1 hoặc kỳ 2 năm lớp 12 của các môn học thuộc tổ hợp xét tuyển từ 8.0 trở lên. (+) Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. **Ngành Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng: ** (+) Điểm học kỳ 1 hoặc kỳ 2 lớp 12 môn Toán hoặc Văn từ 6.5 trở lên. (+) Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
|
4 | Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT | Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với các ngành đào tạo giáo viên. Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022 có thể sử dụng điểm thi tốt nghiệp của năm dự thi để xét tuyển. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Đối với khối ngành đào tạo giáo viên: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố sau khi có kết thi tốt nghiệp THPT. |
Thông tin khác
Hệ thống
3.93
Chức năng
3.84
Kết quả hoạt động
3.85
Chiến lược
3.92
Tiêu chuẩn 9: Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong
4.17/7
Tiêu chuẩn 10: Đánh giá chất lượng bên trong và bên ngoài
3.75/7
Tiêu chuẩn 11: Quản lý thông tin đảm bảo chất lượng bên trong
4/7
Tiêu chuẩn 12: Nâng cao chất lượng
3.8/7