Video giới thiệu trường
Trường Đại học Quy Nhơn
Thông tin cơ bản
Giới thiệu
Loại trường
Trường công
Số ngành đào tạo
53
Cơ sở
Toàn quốc
Địa chỉ
1
Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Nguyễn Văn Cừ, Thành phố Qui Nhơn, Bình Định
Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân
Công nghệ thông tin
0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
0
Công tác xã hội
0
Đào tạo giáo viên
0
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
0
Khoa học giáo dục
0
Khác
0
Kinh tế học
0
Khoa học chính trị
0
Phương thức xét tuyển
STT | Tên phương thức | |
---|---|---|
1 | Xét tuyển theo kết quả qua kỳ thi ĐGNL của CSĐT khác | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Căn cứ kết quả của các kỳ thi đánh giá năng lực.
|
2 | Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | a) Tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Đối tượng, hồ sơ, thời gian đăng ký thực hiện theo các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển trong Quy chế tuyển sinh. b) Danh mục các ngành đăng ký tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: -Trường hợp thí sinh đăng ýk vào các ngành khác, Hội đồng tuyển sinh xem xét quyết định nếu ngành đăng ký phù hợp với môn thí sinh đoạt giải hoặc phù hợp với kết quả học tập THPT của thí sinh.
c) Quy định về ưu tiên xét tuyển:
d) Đối với thí sinh àl người nước ngoài: Hiệu trưởng căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh, kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ GDĐT xem xét, quyết định nhận vào học. e) Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, có khả năng theo học một số ngành phù hợp nhưng không có khả năng dự tuyển theo phương thức tuyển sinh bình thường: Hiệu trưởng căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định nhận vào học. |
3 | Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ). | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: a) Các ngành sư phạm: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 24.0 trở lên, riêng các ngành Sư phạm Tin học, Sư phạm Sinh học, Giáo dục chính trị, Sư phạm Lịch sử Địa lý, Sư phạm Khoa học tự nhiên từ 21.0 trở lên. Riêng ngành Giáo dục thể chất : Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên. b) Các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm trung bình học tập của 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10); |
4 | Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. | Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: a) Các ngành sư phạm: theo quyết định của Bộ GDĐT. b) Các ngành ngoài sư phạm: theo thông báo của Trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. |
Thông tin khác
Chiến lược
4.04
Hệ thống
4.04
Chức năng
4.08
Kết quả hoạt động
4.06
Tiêu chuẩn 3: Lãnh đạo và quản lý
4/7
Tiêu chuẩn 2: Hệ thống quản trị
4/7
Tiêu chuẩn 5: Các chính sách về đào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng
4/7
Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa
4/7
Tiêu chuẩn 7: Quản lý tài chính và cơ sở vật chất
4.2/7