LeaderBook logo
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Video giới thiệu trường

Logo Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

VLUVinh Long University of Technology and Education

Thông tin cơ bản

Giới thiệu

Loại trường

Trường công

Số ngành đào tạo

66

Cơ sở

Toàn quốc

Địa chỉ

1

Cơ sở đào tạo: 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, TP, Vĩnh Long, Việt Nam

Mạng xã hội

Youtube LogoFacebook LogoLinkedin Logo

Trang Web trường

Chương trình đào tạo

Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân

Phương thức xét tuyển

STTTên phương thức
1Xét tuyển kết quả kì thi tốt nghiệp THPT

Phương thức xét tuyển:

  1. Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT năm 2024;

  2. Xét tuyển từ kết quả thi THPT các năm trước;

Chỉ tiêu xét tuyển cho phương thức này từ 25% đến 30%

a) Điều kiện đăng ký xét tuyển

  1. Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

  2. Xét tuyển từ kết quả điểm thi THPT năm 2024 hoặc từ kết quả điểm thi THPT các năm trước. Điểm xét tuyển là tổng điểm thi của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên.

b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

c) Nguyên tắc xét tuyển: Xét điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.

d) Cách tính điểm xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT

Trong đó:

  1. ĐXT: điểm xét tuyển;

  2. Điểm THPT M1, M2, M3: là điểm thi THPT của các môn trong tổ hợp xét tuyển;

  3. Điểm ƯT: được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ)

Chỉ tiêu cho phương thức này từ 55% đến 60%

a) Điều kiện đăng ký xét tuyển:

  1. Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

  2. Điểm tối thiểu đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 18.0 điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12).

b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông và có tổng điểm trung bình của 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên; Riêng đối với ngành sư phạm công nghệ mã ngành - 7140246 đạt từ 24.0 điểm trở lên và có điểm cả năm lớp 12 đạt giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên. Điểm ưu tiên cộng vào điểm xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.

c) Nguyên tắc xét tuyển: Xét điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.

d) Cách tính điểm xét tuyển theo học bạ THPT:

Trong đó:

  1. Xt: Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
  2. Mi: Điểm trung bình 5 học kỳ (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) của môn thứ i, tính theo công thức:
  1. HK1, HK2: học kỳ 1, học kỳ 2
  2. L10, L11, L12: lớp 10, lớp 11, lớp 12
  1. Điểm ưu tiên: Được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Chỉ tiêu cho phương thức này từ 15% đến 20%

a) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Tuyển thắng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học SPKT Vĩnh Long cho các đối tượng sau:

  1. Đối tượng thứ 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024; Học lực đạt loại giỏi cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT và hạnh kiểm cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt loại khá trở lên; Riêng học sinh trường THPT chuyên học lực và hạnh kiểm đạt loại khá trở lên cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.

  2. Đối tượng thứ 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 và đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một trong các môn Toán, Văn, Lý, Hóá, Sinh, Tiếng Anh hoặc đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh.

Đối với phương thức tuyển thẳng thí sinh được chọn tất cả các ngành, được ưu tiên xét miễn học phí.

4Xét tuyển của kỳ thi đánh giá năng lực

Chỉ tiêu cho phương thức này từ 5% đến 10%

Học sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước, tham gia thi đánh giá năng lực năm 2024 đạt 50% tông điêm đánh giá năng lực của các Đại học Quốc gia trong cả nước; xét tuyển kết hợp thi đánh giá năng lực tư duy do Trường Đại học SPKT Vĩnh Long tổ chức (DK).

Thông tin khác

Chất lượng cơ sở giáo dục
Ngày cấp: 03/02/2020 - Ngày hết hạn: 03/02/2025. Xem nguồn

Chiến lược

4.07

Hệ thống

4.06

Chức năng

4.07

Kết quả hoạt động

4.02

Tiêu chuẩn 3: Lãnh đạo và quản lý

4.25/7

Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa

4.2/7

Tiêu chuẩn 2: Hệ thống quản trị

3.75/7

Tiêu chuẩn 6: Quản lý nguồn nhân lực

4.29/7

Tiêu chuẩn 4: Quản trị chiến lược

4.25/7

Hình ảnh trường