Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
Thông tin cơ bản
Giới thiệu
Loại trường
Trường công
Số ngành đào tạo
14
Cơ sở
Toàn quốc
Địa chỉ
1
Địa chỉ: Số 117, Đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Hưng Dũng - Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An
Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân
Công nghệ thông tin
0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
0
Đào tạo giáo viên
0
Kinh doanh
0
Kế toán - Kiểm toán
0
Máy tính
0
Quản trị - Quản lý
0
Phương thức xét tuyển
STT | Tên phương thức | |
---|---|---|
1 | Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TP HCM; theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 của Đại học Bách Khoa Hà Nội. | ĐH Quốc gia Hà Nội: ĐH Bách khoa Hà Nội: ĐH Quốc gia TP HCM: |
2 | Xét tuyển thẳng | Xét tuyển thẳng đối với các đối tượng sau: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; thí sinh đạt giải tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố của một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường; thí sinh học tại các trường chuyên; thí sinh có học lực loại giỏi cả 3 năm lớp 10, 11 và 12. |
3 | Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) | Nguyên tắc xét tuyển: Cách 1: xét điểm cả năm (ĐCN) các môn học năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển Cách 2: xét theo điểm trung bình 3 môn của 5 học kỳ (Học kỳ 1, 2 lớp 10; Học kỳ 1, 2 lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12) theo tổ hợp xét tuyển Trong đó: Điểm học tập là điểm trung bình 5 học kỳ và được làm tròn đến 1 chữ số thập phân. |
4 | Xét theo kết quả thi TN THPT năm 2024 | Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Thời gian và hình thức đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT. Nguyên tắc xét tuyển: Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có) Lưu ý: Năm 2024, điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (thang điểm 30) đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT được xác định theo công thức: |
Thông tin khác
Chiến lược
3.88
Hệ thống
3.8
Chức năng
3.79
Kết quả hoạt động
3.65
Tiêu chuẩn 2: Hệ thống quản trị
4/7
Tiêu chuẩn 5: Các chính sách về đào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng
3.75/7
Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa
4/7
Tiêu chuẩn 3: Lãnh đạo và quản lý
4/7
Tiêu chuẩn 6: Quản lý nguồn nhân lực
3.71/7