Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
Thông tin cơ bản
Loại trường
Trường công
Số ngành đào tạo
7
Cơ sở
Toàn quốc
Địa chỉ
1
Cơ sở 1: Trưng Trắc - Văn Lâm - Hưng Yên
2
Cơ sở 2: Thị trấn Như Quỳnh - Văn Lâm - Hưng Yên
Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân
Kinh tế học
0
Kinh doanh
0
Kế toán - Kiểm toán
0
Quản trị - Quản lý
0
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm
0
Phương thức xét tuyển
STT | Tên phương thức | |
---|---|---|
1 | Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức | Ngưỡng đầu vào: Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương có tổng điểm xét tuyển quy đổi phải đạt từ 15/30 điểm trở lên (bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng và khu vực). |
2 | Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của CSĐT | Ngưỡng đầu vào: Thí sinh được xét tuyển thẳng là thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có tổng điểm xét tuyển của 3 môn học thuộc một trong các tổ hợp áp dụng cho xét tuyển các ngành đào tạo của Trường theo kết quả học tập THPT phải đạt từ 18,00 điểm trở lên (bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng và khu vực) và thuộc một trong các nhóm đối tượng sau đây: Nhóm 1: Thí sinh đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục - Đào tạo. Nhóm 2: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích tại cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Giải thuộc các năm: 2021, 2022, 2023.
|
3 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12; hoặc kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương) Ngưỡng đầu vào: Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương có tổng điểm xét tuyến của 3 môn học thuộc một trong các tổ hợp áp dụng cho xét tuyển các ngành đào tạo của Trường phải đạt từ 18,00 điểm trở lên (bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng và khu vực). |
4 | Xét tuyển đựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 | Ngưỡng đầu vào: Thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương có tổng điểm xét tuyển của 3 môn học thuộc một trong các tổ hợp áp dụng cho xét tuyển các ngành đào tạo của Trường phải đạt từ 15,00 điểm trở lên (bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng và khu vực). |
Thông tin khác
Chiến lược
3.81
Hệ thống
3.79
Chức năng
3.77
Kết quả hoạt động
3.75
Tiêu chuẩn 2: Hệ thống quản trị
4/7
Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa
4/7
Tiêu chuẩn 4: Quản trị chiến lược
3.5/7
Tiêu chuẩn 3: Lãnh đạo và quản lý
4/7
Tiêu chuẩn 5: Các chính sách về đào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng
3.5/7