Toàn quốc
Ngành đào tạo
7
Điểm chuẩn
15-20.5 (2024)
Tuyển sinh
~900 (2024)Học phí trung bình
~12tr
Tài chính-Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá)
Mã ngành:
7340201
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, C14
Điểm chuẩn:
15
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin)
Mã ngành:
7340301
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, C03
Điểm chuẩn:
15
Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán)
Mã ngành:
7340302
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, C03
Điểm chuẩn:
15
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử)
Mã ngành:
7340405
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, C01
Điểm chuẩn:
15
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Thương mại quốc tế)
Mã ngành:
7340120
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, C14
Điểm chuẩn:
15
Quản trị kinh doanh
Mã ngành:
7340101
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, C04
Điểm chuẩn:
15
Kinh tế (Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật)
Mã ngành:
7310101
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, 004
Điểm chuẩn:
20.5
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tài chính-Ngân hàng (Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá) 7340201 | A00, A01, D01, C14 | 15 | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | |
2 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) 7340301 | A00, A01, D01, C03 | 15 | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | |
3 | Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) 7340302 | A00, A01, D01, C03 | 15 | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | |
4 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử) 7340405 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | |
5 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành: Thương mại quốc tế) 7340120 | A00, A01, D01, C14 | 15 | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | |
6 | Quản trị kinh doanh 7340101 | A00, A01, D01, C04 | 15 | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | |
7 | Kinh tế (Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật) 7310101 | A00, A01, D01, 004 | 20.5 | Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh |