Đại học Tây Bắc
Thông tin cơ bản
Giới thiệu
Loại trường
Trường công
Số ngành đào tạo
25
Cơ sở
Toàn quốc
Địa chỉ
1
Địa chỉ: Đường Chu Văn An, tổ 2, phường Quyết Tâm, TP. Sơn La, tỉnh Sơn La.
Chương trình đào tạo
Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân
Công nghệ thông tin
0
Đào tạo giáo viên
0
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
0
Kinh doanh
0
Kế toán - Kiểm toán
0
Lâm nghiệp
0
Nông nghiệp
0
Quản lý tài nguyên và môi trường
0
Sinh học ứng dụng
0
Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm
0
Phương thức xét tuyển
STT | Tên phương thức | |
---|---|---|
1 | Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cấp THPT kết hợp với điểm thi môn năng khiếu | a) Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia dự thi môn năng khiếu do Trường Đại học Tây Bắc tổ chức. b) Tiêu chí xét tuyển: Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Xét tuyển trình độ đại học: ✓ Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 8,0 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên. ✓ Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên. Thí sinh là vận động viên cấp 1, kỳ vọng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội Khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế, có điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Tây Bắc tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) khi đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất không phải áp dụng ngưỡng đầu vào. c) Nguyên tắc xét tuyển Tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển, lấy điểm từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu. Ngưỡng đầu vào: Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 8,0 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên. Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT năm 2024 từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên. |
2 | Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT kết hợp với điểm thi môn năng khiếu | a) Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, dự thi môn năng khiếu do Trường Đại học Tây Bắc tổ chức. b) Tiêu chí xét tuyển: Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Điểm xét tuyển thực hiện theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định. Ngoài ra:
c) Nguyên tắc xét tuyển: Tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển, lấy điểm từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu. Ngưỡng đầu vào: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định và điểm thi môn năng khiếu đạt từ 6,5 trở lên. |
3 | Tuyển thẳng | a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình do cơ sở đào tạo quy định. b) Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GDĐT, Bộ Văn hóa, Thê thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp) vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải; cụ thể trong các trường hợp sau:
Xét tuyển đối với học sinh dự bị đại học của các Trường dự bị đại học Xét tuyển đối với học sinh dự bị đại học của các Trường dự bị đại học trên toàn quốc thực hiện theo thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 và phải đủ các điều kiện sau:
Chính sách ưu tiên:
Lưu ý: Thí sinh nộp các minh chứng đối tượng ưu tiên theo quy định. |
4 | Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cấp THPT | a) Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã đăng ký xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. b) Tiêu chí xét tuyển
c) Nguyên tắc xét tuyển Tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển, lấy điểm từ cao xuống thấp đến đủ chỉ tiêu. Ngưỡng đầu vào:
|
5 | Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 | a) Đối tượng xét tuyển
b) Tiêu chí xét tuyển
c) Nguyên tắc xét tuyển
Ngưỡng đầu vào: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. |
Thông tin khác
Hệ thống
3.8
Chức năng
3.82
Kết quả hoạt động
3.73
Chiến lược
3.78
Tiêu chuẩn 9: Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong
3.83/7
Tiêu chuẩn 10: Đánh giá chất lượng bên trong và bên ngoài
4.25/7
Tiêu chuẩn 11: Quản lý thông tin đảm bảo chất lượng bên trong
3.5/7
Tiêu chuẩn 12: Nâng cao chất lượng
3.6/7