Đại Học Thành Đông
Thông tin cơ bản
Giới thiệu
Loại trường
Trường tư
Số ngành đào tạo
25
Cơ sở
Toàn quốc
Địa chỉ
1
Địa chỉ : Số 3 Vũ Công Đán, P. Tứ Minh, TP Hải Dương
Chương trình đào tạo
Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân
Công nghệ thông tin
0
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng
0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
0
Dược học
0
Điều dưỡng - hộ sinh
0
Dinh dưỡng
0
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
0
Khoa học chính trị
0
Kinh doanh
0
Kế toán - Kiểm toán
0
Phương thức xét tuyển
STT | Tên phương thức | |
---|---|---|
1 | Xét tuyển thẳng và cấp học bổng toàn phần cho học sinh đạt giải kỳ thi quốc gia và quốc tế. | Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển
|
2 | Xét theo học bạ THPT | Xét theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có điểm tổng kết cả năm lớp 12 hoặc cả năm lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 các môn thuộc khối xét tuyển ≥ 18 điểm và không có môn nào dưới 5. Riêng đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, thí sinh có tổng điểm 3 môn học lớp 12 thuộc khối xét tuyển đạt 24,0 điểm trở lên, xếp loại học lực giỏi; ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật xét nghiệp y học đạt 19,5 điểm trở lên, xếp loại học lực khá. (theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ GD&ĐT). |
3 | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT theo ngưỡng của Trường, Bộ Giáo dục & Đào tạo. | Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT thuộc khối xét tuyển theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường và Bộ Giáo dục & Đào tạo xét trúng tuyển từ thí sinh có điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu cho từng ngành. |
Thông tin khác
Chiến lược
3.86
Hệ thống
3.63
Chức năng
3.59
Kết quả hoạt động
3.58
Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa
4/7
Tiêu chuẩn 4: Quản trị chiến lược
4/7
Tiêu chuẩn 7: Quản lý tài chính và cơ sở vật chất
3.8/7
Tiêu chuẩn 5: Các chính sách về đào tạo, nghiên cứu khoa học và phục vụ cộng đồng
4/7
Tiêu chuẩn 2: Hệ thống quản trị
3.5/7