LeaderBook logo
Trường Đại học Phú Xuân
Logo Trường Đại học Phú Xuân

Trường Đại học Phú Xuân

DPXPhu Xuan University

Thông tin cơ bản

Giới thiệu

Loại trường

Trường tư

Số ngành đào tạo

14

Cơ sở

Toàn quốc

Địa chỉ

1

Cở sở 1: 176 Trần Phú, P, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế, Việt Nam

2

Cơ sở 2: 28 Nguyễn Tri Phương, Phú Hội, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

3

Cơ sở 3: Kiệt 10/159, Ngự Bình, An Tây, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế, Việt Nam

Mạng xã hội

Youtube LogoFacebook LogoTiktok Logo

Trang Web trường

Chương trình đào tạo

Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân

Phương thức xét tuyển

STTTên phương thức
1Xét tuyển bằng học bạ lớp 11 hoặc học bạ HK1 lớp 12 hoặc học bạ cả năm lớp 12

Tổng điểm 3 môn (có điểm khu vực, ưu tiên) đạt từ 18 điểm trở lên. Thí sinh đạt từ 16.5 đến dưới 18 điểm đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn xét tuyển.

2Xét tuyển bằng điểm thi THPT

Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 2024 của Bộ GD&ĐT (sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT quốc gia).

Tổ hợp xét tuyển:

Công nghệ thông tin (7480201)Công nghệ kỹ thuật ô tô (7510205)Quản trị kinh doanh (7340101)
A00: Toán, Vật Lý, Hóa HọcA00: Toán, Vật Lý, Hóa HọcA00: Toán, Vật Lý, Hóa Học
B00: Toán, Hóa Học, Sinh HọcB00: Toán, Hóa Học, Sinh HọcB00: Toán, Hóa Học, Sinh Học
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng AnhD01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng AnhD01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
A01: Toán, Vật Lý. Tiếng AnhA01: Toán, Vật Lý. Tiếng AnhA01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
B08: Toán, Sinh Học, Tiếng AnhB08: Toán, Sinh Học, Tiếng AnhB08: Toán, Sinh Học, Tiếng Anh
C01: Toán, Ngữ Văn, Vật LýC01: Toán, Ngữ Văn, Vật LýC01: Toán, Ngữ Văn, Vật Lý
Quản trị DVDL&LH (810103)/ Quản trị Khách sạn (7810201)Du lịch – Việt Nam học (7310630)Kế toán (7340301)
A01: Toán, Vật Lý. Tiếng AnhB00: Toán, Hóa Học, Sinh HọcA00: Toán, Vật Lý, Hóa Học
C00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa LýC00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa LýB00: Toán, Hóa Học, Sinh Học
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng AnhD01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng AnhD01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhD15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng AnhA01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
D15: Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng AnhC17: Ngữ Văn, Hóa Học, GD&CDC01: Toán, Ngữ Văn, Vật Lý
Ngôn ngữ Anh (7220201)Ngôn ngữ Trung (7220204)Thiết kế nội thất (7580108)
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng AnhD01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng AnhA00: Toán, Vật Lý, Hóa Học
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng AnhC00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa LýA01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng AnhD15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng AnhB00: Toán, Hóa Học, Sinh Học
A01: Toán, Vật Lý. Tiếng AnhA01: Toán, Vật Lý. Tiếng AnhD01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
D09: Toán, Lịch Sử, Tiếng AnhD09: Toán, Lịch Sử, Tiếng AnhD14: Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh
D11: Ngữ Văn, Vật Lý, Tiếng AnhD11: Ngữ Văn, Vật Lý, Tiếng AnhD15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
Công nghệ thực phẩm (7540101)Truyền thông đa phương tiện (7320104)Quan hệ công chúng (7320108)
A00: Toán, Vật Lý, Hóa HọcA00: Toán, Vật Lý, Hóa HọcA00: Toán, Vật Lý, Hóa Học
A01: Toán, Vật Lý. Tiếng AnhA01: Toán, Vật Lý. Tiếng AnhA01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa Học, Sinh HọcC00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa LýC00: Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
C08: Ngữ Văn, Toán, Sinh HọcD01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng AnhD01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng AnhD09: Toán, Lịch Sử, Tiếng AnhD09: Toán, Lịch Sử, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa Học, Tiếng AnhD11: Ngữ Văn, Vật Lý, Tiếng AnhD11: Ngữ Văn, Vật Lý, Tiếng

Thông tin khác

Chất lượng cơ sở giáo dục
Ngày cấp: 20/07/2022 - Ngày hết hạn: 20/07/2027. Xem nguồn

Chiến lược

3.88

Hệ thống

3.73

Chức năng

3.84

Kết quả hoạt động

3.6

Tiêu chuẩn 1: Tầm nhìn, sứ mạng và văn hóa

4/7

Tiêu chuẩn 7: Quản lý tài chính và cơ sở vật chất

3.8/7

Tiêu chuẩn 6: Quản lý nguồn nhân lực

3.71/7

Tiêu chuẩn 2: Hệ thống quản trị

4/7

Tiêu chuẩn 3: Lãnh đạo và quản lý

4/7

Hình ảnh trường