Toàn quốc
Ngành đào tạo
14
Điểm chuẩn
15-15 (2024)
Tuyển sinh
~3.688 (2023)Học phí trung bình
20tr - 27tr
Công nghệ thông tin
Mã ngành:
7480201
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
15
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành:
7510205
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
15
Kế toán
Mã ngành:
7340301
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
15
Quản trị doanh nghiệp
Mã ngành:
7340101
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn:
15
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành:
7220201
Tổ hợp môn:
A01, D01, D14, D15, D03, D06
Điểm chuẩn:
15
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành:
7220204
Tổ hợp môn:
A01, C00, D01, D09, D03, D06
Điểm chuẩn:
15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành:
7810103
Tổ hợp môn:
A01, C00, C17, D01, D03, D06
Điểm chuẩn:
15
Quản trị khách sạn
Mã ngành:
7810201
Tổ hợp môn:
A01, C00, C17, D01, D03, D06
Điểm chuẩn:
15
Thiết kế nội thất
Mã ngành:
7580108
Tổ hợp môn:
A00, A01, B00, D14
Điểm chuẩn:
15
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin 7480201 | A00, A01, B00, D01 | 15 | Trường Đại học Phú Xuân | |
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 | A00, A01, B00, D01 | 15 | Trường Đại học Phú Xuân | |
3 | Kế toán 7340301 | A00, A01, B00, D01 | 15 | Trường Đại học Phú Xuân | |
4 | Quản trị doanh nghiệp 7340101 | A00, A01, B00, D01 | 15 | Trường Đại học Phú Xuân | |
5 | Ngôn ngữ Anh 7220201 | A01, D01, D14, D15, D03, D06 | 15 | Trường Đại học Phú Xuân | |
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 | A01, C00, D01, D09, D03, D06 | 15 | Trường Đại học Phú Xuân | |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 | A01, C00, C17, D01, D03, D06 | 15 | Trường Đại học Phú Xuân | |
8 | Quản trị khách sạn 7810201 | A01, C00, C17, D01, D03, D06 | 15 | Trường Đại học Phú Xuân | |
9 | Thiết kế nội thất 7580108 | A00, A01, B00, D14 | 15 | Trường Đại học Phú Xuân |