LeaderBook logo
Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột
Logo Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

Trường Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột

BMUBuon Ma Thuot Medical University

Thông tin cơ bản

Giới thiệu

Loại trường

Trường tư

Số ngành đào tạo

4

Cơ sở

Toàn quốc

Địa chỉ

1

Địa chỉ: 298 Hà Huy Tập P. Tân An TP. Buôn Ma Thuột Tỉnh Đắk Lắk

Mạng xã hội

Youtube LogoFacebook Logo

Trang Web trường

Chương trình đào tạo

Nghành học nằm trong chương trình đào tạo: Cử nhân

Phương thức xét tuyển

STTTên phương thức
1Thí sinh TN THPT Nước ngoài

Phương thức xét tuyển: Xét điểm học bạ THPT và kiểm tra năng lực Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh

Tốt nghiệp THPT và Kết quả kiểm tra đánh giá năng lực Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh đáp ứng quy định hiện hành

2402
3Xét điểm bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia tổ chức thi năm 2024

Phương thức xét tuyển: thí sinh sử dụng kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQG HCM hoặc ĐHQG HN tổ chức thi năm 2024 để đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột.

Điểm xét tuyển: là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia, Đại học vùng tổ chức năm 2024.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

Xét điểm bài thi ĐGNL ĐHQG HCM:

  1. Y Khoa, Dược học: thí sinh có học lực xếp loại Giỏi năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 8.0 và có kết quả bài thi đạt 700đ trở lên đối với ngành Y khoa, 600đ trở lên đối với ngành Dược học.

  2. Điều dưỡng: thí sinh có học lực xếp loại Khá năm lớp 12 THPT trở lên hoặc điểm xét TN ≥ 5,5 và có kết quả bài thi ĐGNL đạt mức 500đ trở lên.

  3. Y tế công cộng: thí sinh có học lực xếp loại Trung bình năm lớp 12 THPT trở lên và có kết quả bài thi ĐGNL đạt mức 500đ trở lên.

  1. Xét điểm bài thi ĐGNL ĐHQG HN:
  1. Y Khoa, Dược học: thí sinh có học lực xếp loại Giỏi năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 8.0 và có kết quả bài thi đạt 90đ trở lên đối với ngành Y khoa, 80đ trở lên đối với ngành Dược học.

  2. Điều dưỡng: thí sinh có học lực xếp loại Khá năm lớp 12 THPT trở lên hoặc điểm xét TN ≥ 5,5 và có kết quả bài thi đạt mức 60đ trở lên.

  3. Y tế công cộng: thí sinh có học lực xếp loại Trung bình năm lớp 12 THPT trở lên và có kết quả bài thi đạt mức 60đ trở lên.

4Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.

5200
6Xét tuyển bằng kết quả điểm tổ hợp môn trong học bạ THPT

Phương thức xét tuyển: Thí sinh sử dụng kết quả học tập trong học bạ THPT đăng ký xét tuyển bằng các tổ hợp 03 môn.

Điểm xét tuyển: Là tổng điểm trung bình năm học của 03 môn trong năm lớp 12 trong học bạ THPT thuộc tổ hợp môn để đăng ký xét tuyển theo quy định của ngành tuyển sinh cộng với điểm ưu tiên theo quy định và được tính như sau:

Điểm xét tuyển (ĐXT) = TBM1 + TBM 2 + TBM 3 + Điểm ƯT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  1. Y Khoa; Dược học: Thí sinh có học lực xếp loại giỏi năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 8,0.

  2. Điều dưỡng: Thí sinh có học lực xếp loại khá năm lớp 12 THPT, hoặc điểm xét TN ≥ 6,5

-Y tế Công cộng: Thí sinh có điểm tổ hợp 03 môn xét tuyển đạt từ 16 điểm trở lên.

7100
8Xét tuyển bằng kết quả điểm thi các tổ hợp môn trong kỳ thi THPT năm 2024

Phương thức xét tuyển: Thí sinh sử dụng điểm thi THPT đăng ký xét tuyển bằng các tổ hợp môn như sau:

Thí sinh được chọn 1 hoặc các tổ hợp môn được quy định đối với từng ngành khi đăng ký xét tuyển.

Điểm xét tuyển: Là tổng điểm thi 03 môn theo các tổ hợp quy định mà thí sinh đã lựa chọn để đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo quy định và được tính như sau:

Điểm xét tuyển = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + Điểm ưu tiên

  1. Điểm ưu tiên (ƯT) = Điểm ƯT Đối tượng + Điểm ƯT Khu vực.

  2. Điểm lệch của các tổ hợp xét tuyển là 0.

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định sau khi có kết quả thi TN THPT năm 2024.

Thông tin khác

Chất lượng cơ sở giáo dục
Ngày cấp: 26/05/2021 - Ngày hết hạn: 26/05/2026. Xem nguồn

Hệ thống

4.06

Chức năng

3.84

Kết quả hoạt động

3.85

Chiến lược

3.8

Tiêu chuẩn 9: Hệ thống đảm bảo chất lượng bên trong

4/7

Tiêu chuẩn 10: Đánh giá chất lượng bên trong và bên ngoài

4.25/7

Tiêu chuẩn 11: Quản lý thông tin đảm bảo chất lượng bên trong

4/7

Tiêu chuẩn 12: Nâng cao chất lượng

4/7

Hình ảnh trường