1. Khối C03 gồm những môn nào?
2. Khối C03 gồm những ngành nào?
3. Khối C03 gồm những trường nào?
5. Bí kíp ôn thi khối C03 đạt được điểm cao?
Khối C03 là sự kết hợp của 3 môn Ngữ văn, Toán, Lịch sử. C03 là tổ hợp môn giúp học sinh phát triển về tư duy logic và khả năng phân tích xã hội, mang lại nhiều tiềm năng là sự lựa chọn đa dạng ngành nghề trong tương lai. Cùng Leaderbook tìm hiểu chi tiết C03 là môn gì, các ngành và các trường tuyển sinh khối C03 qua bài viết dưới đây.
Khối C03 là tổ hợp gồm 3 môn Ngữ văn, Toán, Lịch sử. Khối thi này có sự kết hợp giữa môn học tự nhiên và môn học xã hội giúp học sinh phát triển toàn diện. Bạn cần có tư duy logic để học tốt Toán và khả năng ghi nhớ, phân tích để nắm vững kiến thức của các môn Lịch sử và Ngữ văn. Bạn cần có chiến lược học tập phù hợp để có thể tiếp thu kiến thức các môn học đầy đủ.
Khối C03 mang đến nhiều lựa chọn ngành nghề hấp dẫn giúp học sinh phát triển kiến thức và kỹ năng toàn diện. Dưới đây là các ngành khối C03 tiêu biểu mà học sinh có thể lựa chọn:
Nhóm ngành này là lựa chọn lý tưởng cho những bạn đam mê giảng dạy và mong muốn trở thành giáo viên. Học sinh sẽ được đào tạo kỹ năng sư phạm, giao tiếp và các kỹ năng truyền đạt kiến thức. Những ngành khối C03 trong lĩnh vực giáo dục bao gồm:
Lĩnh vực kinh doanh và quản lý luôn được ưa chuộng vì cơ hội nghề nghiệp rộng mở và khả năng ứng dụng cao. Học sinh theo đuổi nhóm ngành này sẽ được trang bị kiến thức về quản lý doanh nghiệp, tài chính và phân tích thị trường. Các ngành của khối C03 tiêu biểu gồm:
Nếu bạn có niềm đam mê với viết lách và truyền thông, nhóm ngành báo chí là lựa chọn tuyệt vời. Học sinh sẽ được học cách rèn luyện kỹ năng viết, sắp xếp ý tưởng và nắm bắt thông tin một cách chính xác. Các ngành tuyển khối C03 tiêu biểu bao gồm:
Nhóm ngành Luật là lựa chọn phù hợp với những bạn có tư duy logic, phản biện và mong muốn mang lại sự công bằng cho xã hội. Sinh viên học ngành này sẽ nắm bắt các kiến thức pháp lý nền tảng và phát triển kỹ năng lập luận và phân tích. Một số ngành C03 tiêu biểu bao gồm
Nhóm ngành Công an phù hợp với những bạn yêu thích sự kỷ luật và mong muốn bảo vệ an ninh, trật tự của tổ quốc. Ngành này yêu cầu bạn có nền tảng sức khỏe tốt và tinh thần trách nhiệm cao. Một số khối C03 ngành công an tiêu biểu gồm:
Lĩnh vực du lịch và dịch vụ cá nhân phù hợp cho các bạn yêu thích sự năng động và có khả năng làm việc trong môi trường quốc tế, giao tiếp với khách hàng. Học sinh sẽ được đào tạo kỹ năng phục vụ khách hàng và xử lý tình huống trong ngành dịch vụ. Các ngành khối C03 tiêu biểu gồm:
Sau khi đã xác định đường chuyên ngành phù hợp với bạn thân, bạn cần chọn trường đại học phù hợp để phát triển kiến thức và kỹ năng. Dưới đây là danh sách các trường đại học tuyển sinh khối C03 trên toàn quốc, chia theo từng khu vực, giúp bạn dễ dàng giải đáp câu hỏi khối C03 học trường nào?
Miền Bắc là khu vực tập trung nhiều trường đại học có chất lượng đào tạo cao và phù hợp với học sinh khối C03. Dưới đây là các trường tuyển sinh khối C03 ở khu vực miền Bắc:
Trường | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Đại học Đại Nam | Quản trị doanh nghiệp | A00,C03,D01,D10 | 16 |
Đại học Đại Nam | Marketing | A00,C03,D01,D10 | 16 |
Đại học Đại Nam | Ngành Kinh doanh quốc tế | A00,C03,D01,D10 | 17 |
Đại học Đại Nam | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00,C03,D01,D10 | 17 |
Đại học Đại Nam | Thiết kế đồ họa* | A00,A01,C01,C03 | 16 |
Đại Học Hải Dương | Sư phạm Lịch sử | C00,C03,D14 | 26.35 |
Đại Học Hải Dương | Sư phạm Ngữ văn | C00,C03,D01,D14 | 26.62 |
Đại học Nguyễn Trãi | Kiến trúc | V00,C03,C04,A07 | 18 |
Đại học Nguyễn Trãi | Thiết kế đồ họa | H00,C03,C04,C01 | 18 |
Đại học Nguyễn Trãi | Thiết kế nội thất | H00,C03,C04,C01 | 18 |
Đại học Phương Đông | Truyền thông đa phương tiện | A01,C03,D01,D09 | 20 |
Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) |
A00,A01,D01,C03 | 15 |
Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) |
A00,A01,D01,C03 | 15 |
Đại học Tây Bắc | Sư phạm Lịch sử | C00,C19,D14,C03 | 28 |
Học viện Ngân hàng | Luật kinh tế | C00,C03,D14,D15 | 28.13 |
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Kế toán | A00,A08,C03,D01 | 21.5 |
Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân | Quan hệ công chúng | A01,D01,C03,C04 | 28.18 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | Sư phạm Lịch sử | C00,C03,D14,C19 | 28.83 |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | Du lịch | C00,C03,C04,D00 | 20 |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | Công tác xã hội | C00,C03,C04,D00 | 18 |
Khu vực miền Trung và Tây Nguyên cũng có các trường đại học có các ngành tuyển sinh khối C03, tạo cơ hội học tập cho các bạn học sinh ở khu vực này. Dưới đây là các trường khối C03 gợi ý:
Trường | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Đại Học Quảng Bình | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00,C03,D01,D15 | 15 |
Đại Học Quảng Bình | Quản trị doanh nghiệp | A01,A03,C03,D01 | 15 |
Trường Đại học Tây Nguyên | Giáo dục Tiểu học | A00,C00,C03,D01 | 26.4 |
Trường Đại học Tây Nguyên | Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | A00,C00,C03,D01 | 25.21 |
Miền Nam là khu vực có nhiều trường đại học phù hợp với các bạn học sinh lựa chọn khối C03 để xét tuyển điểm thi THPT Quốc gia. Dưới đây là các trường đại học khối C03 tiêu biểu:
Trường | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Đại học Bạc Liêu | Giáo dục tiểu học | C00,C03,D01,D78 | 26.2 |
Đại học Bạc Liêu | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | C00,C03,D01,D78 | 15 |
Đại học Hùng Vương TP HCM | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) |
A00, C03, C14, D01 | 15 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương | Quản trị văn phòng | A00,A01,C03,D01 | 14 |
Đại học Lạc Hồng | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00,D01,C03,C04 | 15.5 |
Đại học Lạc Hồng | Đông phương học | C00,D01,C03,C04 | 15 |
Đại học Võ Trường Toản | Ngành Luật | A00,A01,D01,C03 | 15 |
Phân hiệu Học viện Hành chính Quốc gia tại thành phố Hồ Chí Minh | Lưu trữ học | D14,C00,C03 | 23.75 |
Trường Đại học Đồng Tháp | Giáo dục Tiểu học | C01,C03,C04,D01 | 25.27 |
Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh | Quản trị nhân lực | A00,C03,D01,A01 | 24 |
Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh | Du lịch | A00,C03,D01,A01 | 23.4 |
Trường Đại học Sài Gòn | Luật | C03 | 24.76 |
Bên cạnh các trường đại học công và tư, các trường đại học công an cũng là lựa chọn để các thí sinh cân nhắc khi xét tuyển khối C03. Dưới đây là một số trường công an khối C03:
Trường | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.43 | Bài thi CA1, nam, vùng 4 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 20.57 | Bài thi CA1, nam, vùng 5 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 19.07 | Bài thi CA1, nam, vùng 6 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 20.84 | Bài thi CA1, nam, vùng 7 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 20.18 | Bài thi CA1, nam, vùng 8 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.85 | Bài thi CA1, nữ, vùng 4 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.66 | Bài thi CA1, nữ, vùng 5 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.68 | Bài thi CA1, nữ, vùng 6 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.7 | Bài thi CA1, nữ, vùng 7 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 20.13 | Bài thi CA2, nam, vùng 4 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 20.56 | Bài thi CA2, nam, vùng 5 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 19.39 | Bài thi CA2, nam, vùng 6 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.23 | Bài thi CA2, nam, vùng 7 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.32 | Bài thi CA2, nam, vùng 8 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.76 | Bài thi CA2, nữ, vùng 4 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 25.03 | Bài thi CA2, nữ, vùng 5 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 22.07 | Bài thi CA2, nữ, vùng 6 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 23.02 | Bài thi CA2, nữ, vùng 7 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 16 | Bài thi CA2, nữ, vùng 8 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 21.3 | Nam, vùng 1, bài thi CA1 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 24.31 | Nữ, vùng 1, bài thi CA1 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 21.52 | Nam, vùng 1, bài thi CA2 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 24.52 | Nữ, vùng 1, bài thi CA2 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 21.12 | Nam, vùng 2, bài thi CA1 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 22.41 | Nữ, vùng 2, bài thi CA1 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 21.48 | Nam, vùng 2, bài thi CA2 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 23.76 | Nữ, vùng 2, bài thi CA2 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 21.28 | Nam, vùng 3, bài thi CA1 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 23.87 | Nữ, vùng 3, bài thi CA1 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 21.44 | Nam, vùng 3, bài thi CA2 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 24.65 | Nữ, vùng 3, bài thi CA2 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 19.23 | Nam, vùng 8, bài thi CA1 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 20.67 | Nam, vùng 8, bài thi CA2 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 18.02 | Nữ, vùng 8, bài thi CA2 |
=>> Chi tiết bạn có thể xem điểm chuẩn khối C03 tại Leaderbook
Để đạt được kết quả tốt và chọn trường đại học phù hợp với nguyện vọng bản thân, bạn cần chuẩn bị kỹ cho cả ba môn thi Toán, Văn, Sử. Dưới đây là một số chia sẻ kinh nghiệp giúp bạn luyện thi khối C03 hiệu quả:
Môn Toán trong khối C03 yêu cầu học sinh không chỉ nắm chắc lý thuyết mà còn rèn luyện khả năng giải bài tập nhanh và chính xác. Một số kinh nghiệm mà bạn có thể tham khảo khi ôn thi bộ môn này là:
Môn Văn đòi hỏi học sinh phải có khả năng phân tích sâu sắc và sử dụng ngôn từ linh hoạt. Vấn đề mà nhiều học sinh gặp phải là làm bài văn một cách rập khuôn, thiếu sáng tạo và chiều sâu. Để có khắc phục bạn có thể tham khảo một số đề xuất sau:
Môn Lịch sử thường khiến học sinh gặp khó khăn trong việc ghi nhớ các sự kiện và nhân vật lịch sử. Dưới đây là một số cách giúp bạn hệ thống hóa kiến thức và học tập hiệu quả:
Khối C03 không chỉ giúp bạn phát triển kỹ năng toàn diện mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Lựa chọn khối thi này giúp bạn có nền tảng vững chắc để phát triển trong các lĩnh vực giáo dục, kinh tế, báo chí, luật, công an, du lịch. Hy vọng bài viết trên giúp bạn hiểu rõ hơn về khối C03 gồm những môn nào, các ngành các trường xét tuyển khối C03. Hãy lựa chọn khối thi đúng với sở thích và năng lực của mình để đạt được thành công trong tương lai. Bạn có thể tìm hiểu thêm các thông tin khác về tại Leaderbook nhé!