1. Khối C03 gồm những môn nào?
2. Khối C03 gồm những ngành nào?
3. Khối C03 gồm những trường nào?
Trong quá trình chọn khối thi và nghề nghiệp, khối C03 là lựa chọn đầy hứa hẹn dành cho những học sinh có tư duy logic, năng khiếu văn học và niềm đam mê với lịch sử. Sự kết hợp của 3 môn toán văn sử, không chỉ giúp học sinh phát triển tư duy toàn diện mà còn mở ra cách cửa vào nhiều ngành nghề hấp dẫn trong các lĩnh vực nhân văn, xã hội, pháp luật. Cùng Leaderbook khám phá chi tiết khối C03 gồm những ngành nào, các trường xét khối C03 hiện nay nhé!
Khối C03 gồm 3 môn: Ngữ văn, Toán và Lịch sử. Tổ hợp C03 là khối thi phù hợp với những học sinh có khả năng tư duy logic, phân tích ngôn ngữ tốt và đam mê với các môn xã hội. Khối C03 tạo cơ hội cho học sinh giỏi toán nhưng lại yêu thích các ngành thiên về khoa học xã hội.
Xem thêm: Các ngành khối C và các tổ hợp khối C hiện nay
Với 3 môn toán văn sử, khối C03 không chỉ phù hợp với những bạn có thiên hướng về khoa học xã hội mà còn mở ra cho học sinh nhiều cơ hội nghề nghiệp phong phú, đa dạng, trải dài trên nhiều lĩnh vực từ xã hội, giáo dục, báo chí đến kinh doanh, du lịch hay quản trị dịch vụ. Dưới đây là tổng quan về các ngành khối C03 hiện nay để bạn có thể định hướng rõ ràng cho con đường học tập và nghề nghiệp tương lai.
Khoa học xã hội và hành vi là lựa chọn hàng đầu dành cho học sinh khối C03. Khoa học xã hội và hành vi là lĩnh vực nghiên cứu chuyên sâu về hành vi, tâm lý xã hội, văn hoá và các vấn đề nhân văn trong đời sống. Sinh viên khối C03 sẽ được phát triển kỹ năng phân tích, tư duy phản biện, khả năng viết lách, nghiên cứu định tính và định lướng. Các ngành xét khối C03 bao gồm:
Không chỉ giới hạn ở khối tự nhiên, nhóm ngành kinh doanh và quản lý hiện nay mở rộng ra tuyển sinh khối C03 nhằm đa dạng hoá nguồn nhân lực có tư duy nhân văn, chiến lược và kỹ năng giao tiếp tốt. Sự kết hợp giữa toán văn sử trong khối C03 tạo ra lợi thế nổi bật cho học sinh khi theo học các ngành kinh doanh. Học sinh khối C03 có khả năng lập luận sắc bén, kỹ năng truyền đạt và năng lực phân tích số liệu và quản trị hiệu quả. Các ngành học khối C03 bao gồm:
Kinh doanh và quản lý cũng là nhóm ngành xét tuyển khối C00, xem thêm các ngành khối C00
Nếu bạn có đam mê giảng dạy, thích truyền cảm hứng và chia sẻ tri thức, nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên là lựa chọn không thể bỏ qua. Với văn toán sử, khối C03 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành sư phạm. Ngoài các ngành sư phạm truyền thống, lĩnh vực giáo dục hiện đại còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp mới trong quản lý giáo dục, công nghệ giáo dục hoặc đào tạo kỹ năng mềm. Các ngành xét tuyển khối C03 bao gồm:
Khối C03 mang lại lợi thế cho những bạn yêu thích văn hoá, lịch sử có cơ hội xét tuyển vào nhóm ngành Du lịch, khách sạn và dịch vụ cá nhân. Sinh viên khối C03 có thể dễ dàng kết nối với công việc hướng dẫn viên, quản lý khách sạn, tổ chức sự kiện hay phát triển các dịch vụ cá nhân. Du lịch là nhóm ngành có tính ứng dụng cao và cơ hội làm việc rộng mở và dễ dàng hội nhập quốc tế. Các ngành có khối C03 bao gồm:
Lĩnh vực nhân văn bao gồm các ngành nghiên cứu về văn học, ngôn ngữ, lịch sử, văn hoá và triết học. Với thế mạnh ngữ văn và lịch sử, học sinh khối C03 dễ dàng tiếp cận các ngành thuộc nhóm ngành nhân văn. Các ngành nhân văn đòi hỏi kỹ năng viết, tư duy phản biện, hiểu biết xã hội và vốn tri thức sâu rộng. Những ngành khối C03 bao gồm:
Sinh viên cũng có thể học khối C01 để xét tuyển các ngành Nhân văn, xem thêm khối C01 gồm những môn nào?
Trong kỷ nguyên thông tin số, Báo chí và Thông tin đóng vai trò quan trọng trong việc định hình nhận thức cộng đồng, lan toả giá trị nhân văn và truyền tải thông tin nhanh chóng , chính xác. Các ngành báo chí và thông tin phù hợp với những bạn yêu thích viết lách, sáng tạo nội dung, kể chuyện hoặc làm việc trong các môi trường năng động như đài truyền hình, công ty truyền thông, toà soạn hoặc agency. Các ngành thi khối C03 bao gồm:
Nhóm ngành Công an phù hợp với những bạn yêu thích sự kỷ luật và mong muốn bảo vệ an ninh, trật tự của tổ quốc. Ngành này yêu cầu bạn có nền tảng sức khỏe tốt và tinh thần trách nhiệm cao. Một số khối C03 ngành công an tiêu biểu gồm:
Sau khi đã xác định đường chuyên ngành phù hợp với bạn thân, bạn cần chọn trường đại học phù hợp để phát triển kiến thức và kỹ năng. Dưới đây là danh sách các trường đại học tuyển sinh khối C03 trên toàn quốc, chia theo từng khu vực, giúp bạn dễ dàng giải đáp câu hỏi khối C03 học trường nào?
Miền Bắc là khu vực tập trung nhiều trường đại học có chất lượng đào tạo cao và phù hợp với học sinh khối C03. Dưới đây là các trường tuyển sinh khối C03 ở khu vực miền Bắc:
Trường | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Đại học Đại Nam | Quản trị doanh nghiệp | A00,C03,D01,D10 | 16 |
Đại học Đại Nam | Marketing | A00,C03,D01,D10 | 16 |
Đại học Đại Nam | Ngành Kinh doanh quốc tế | A00,C03,D01,D10 | 17 |
Đại học Đại Nam | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00,C03,D01,D10 | 17 |
Đại học Đại Nam | Thiết kế đồ họa* | A00,A01,C01,C03 | 16 |
Đại Học Hải Dương | Sư phạm Lịch sử | C00,C03,D14 | 26.35 |
Đại Học Hải Dương | Sư phạm Ngữ văn | C00,C03,D01,D14 | 26.62 |
Đại học Nguyễn Trãi | Kiến trúc | V00,C03,C04,A07 | 18 |
Đại học Nguyễn Trãi | Thiết kế đồ họa | H00,C03,C04,C01 | 18 |
Đại học Nguyễn Trãi | Thiết kế nội thất | H00,C03,C04,C01 | 18 |
Đại học Phương Đông | Truyền thông đa phương tiện | A01,C03,D01,D09 | 20 |
Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) |
A00,A01,D01,C03 | 15 |
Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh | Kiểm toán (Chuyên ngành: Kiểm toán) |
A00,A01,D01,C03 | 15 |
Đại học Tây Bắc | Sư phạm Lịch sử | C00,C19,D14,C03 | 28 |
Học viện Ngân hàng | Luật kinh tế | C00,C03,D14,D15 | 28.13 |
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | Kế toán | A00,A08,C03,D01 | 21.5 |
Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân | Quan hệ công chúng | A01,D01,C03,C04 | 28.18 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | Sư phạm Lịch sử | C00,C03,D14,C19 | 28.83 |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | Du lịch | C00,C03,C04,D00 | 20 |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | Công tác xã hội | C00,C03,C04,D00 | 18 |
Khu vực miền Trung và Tây Nguyên cũng có các trường đại học có các ngành tuyển sinh khối C03, tạo cơ hội học tập cho các bạn học sinh ở khu vực này. Dưới đây là các trường khối C03 gợi ý:
Trường | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Đại Học Quảng Bình | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00,C03,D01,D15 | 15 |
Đại Học Quảng Bình | Quản trị doanh nghiệp | A01,A03,C03,D01 | 15 |
Trường Đại học Tây Nguyên | Giáo dục Tiểu học | A00,C00,C03,D01 | 26.4 |
Trường Đại học Tây Nguyên | Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai | A00,C00,C03,D01 | 25.21 |
Miền Nam là khu vực có nhiều trường đại học phù hợp với các bạn học sinh lựa chọn khối C03 để xét tuyển điểm thi THPT Quốc gia. Dưới đây là các trường đại học khối C03 tiêu biểu:
Trường | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Đại học Bạc Liêu | Giáo dục tiểu học | C00,C03,D01,D78 | 26.2 |
Đại học Bạc Liêu | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam | C00,C03,D01,D78 | 15 |
Đại học Hùng Vương TP HCM | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin) |
A00, C03, C14, D01 | 15 |
Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương | Quản trị văn phòng | A00,A01,C03,D01 | 14 |
Đại học Lạc Hồng | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00,D01,C03,C04 | 15.5 |
Đại học Lạc Hồng | Đông phương học | C00,D01,C03,C04 | 15 |
Đại học Võ Trường Toản | Ngành Luật | A00,A01,D01,C03 | 15 |
Phân hiệu Học viện Hành chính Quốc gia tại thành phố Hồ Chí Minh | Lưu trữ học | D14,C00,C03 | 23.75 |
Trường Đại học Đồng Tháp | Giáo dục Tiểu học | C01,C03,C04,D01 | 25.27 |
Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh | Quản trị nhân lực | A00,C03,D01,A01 | 24 |
Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh | Du lịch | A00,C03,D01,A01 | 23.4 |
Trường Đại học Sài Gòn | Luật | C03 | 24.76 |
Bên cạnh các trường đại học công và tư, các trường đại học công an cũng là lựa chọn để các thí sinh cân nhắc khi xét tuyển khối C03. Dưới đây là một số trường công an khối C03:
Trường | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.43 | Bài thi CA1, nam, vùng 4 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 20.57 | Bài thi CA1, nam, vùng 5 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 19.07 | Bài thi CA1, nam, vùng 6 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 20.84 | Bài thi CA1, nam, vùng 7 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 20.18 | Bài thi CA1, nam, vùng 8 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.85 | Bài thi CA1, nữ, vùng 4 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.66 | Bài thi CA1, nữ, vùng 5 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.68 | Bài thi CA1, nữ, vùng 6 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.7 | Bài thi CA1, nữ, vùng 7 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 20.13 | Bài thi CA2, nam, vùng 4 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 20.56 | Bài thi CA2, nam, vùng 5 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 19.39 | Bài thi CA2, nam, vùng 6 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.23 | Bài thi CA2, nam, vùng 7 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.32 | Bài thi CA2, nam, vùng 8 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.76 | Bài thi CA2, nữ, vùng 4 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 25.03 | Bài thi CA2, nữ, vùng 5 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 22.07 | Bài thi CA2, nữ, vùng 6 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 23.02 | Bài thi CA2, nữ, vùng 7 |
Đại học An ninh Nhân dân | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 16 | Bài thi CA2, nữ, vùng 8 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 21.3 | Nam, vùng 1, bài thi CA1 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 24.31 | Nữ, vùng 1, bài thi CA1 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 21.52 | Nam, vùng 1, bài thi CA2 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 24.52 | Nữ, vùng 1, bài thi CA2 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 21.12 | Nam, vùng 2, bài thi CA1 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 22.41 | Nữ, vùng 2, bài thi CA1 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 21.48 | Nam, vùng 2, bài thi CA2 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 23.76 | Nữ, vùng 2, bài thi CA2 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 21.28 | Nam, vùng 3, bài thi CA1 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 23.87 | Nữ, vùng 3, bài thi CA1 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 21.44 | Nam, vùng 3, bài thi CA2 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 24.65 | Nữ, vùng 3, bài thi CA2 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 19.23 | Nam, vùng 8, bài thi CA1 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 20.67 | Nam, vùng 8, bài thi CA2 |
Học viện Cảnh sát Nhân dân | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát | A00; A01; C03; D01 | 18.02 | Nữ, vùng 8, bài thi CA2 |
=>> Chi tiết bạn có thể xem điểm chuẩn khối C03 tại Leaderbook
Khối C03 không chỉ giúp bạn phát triển kỹ năng toàn diện mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Lựa chọn khối thi này giúp bạn có nền tảng vững chắc để phát triển trong các lĩnh vực giáo dục, kinh tế, báo chí, luật, công an, du lịch. Hy vọng bài viết trên giúp bạn hiểu rõ hơn về khối C03 gồm những ngành nào, trường nào. Hãy lựa chọn khối thi đúng với sở thích và năng lực của mình để đạt được thành công trong tương lai. Bạn có thể tìm hiểu thêm các thông tin khác về tại Leaderbook nhé!
Xem thêm: