LeaderBook logo

Khối C14 có những ngành nào? Tìm hiểu các trường có khối C14 và cơ hội việc làm.

15/10/2024
Khối C14 có những ngành nào? Tìm hiểu các trường có khối C14 và cơ hội việc làm.
Mục lục

1. Khối C14 gồm những môn nào?

2. Khối C14 gồm những ngành nào?

3. Khối C14 gồm những trường nào?

4. Kinh nghiệm ôn thi khối C14 thật tốt

Khối C14 là một trong những tổ hợp môn được nhiều học sinh quan tâm trong kỳ thi đại học. Với tổ hợp Toán, Ngữ văn và Giáo dục công dân, khối C14 mở ra cơ hội cho các bạn học sinh có đam mê với lĩnh vực xã hội và nhân văn. Hãy cùng Leaderbook tìm hiểu chi tiết về khối C14, các trường, các ngành xét tuyển khối C14 và kinh nghiệm ôn thi hiệu quả nhé!

1. Khối C14 gồm những môn nào?

Khối C14 gồm ba môn thi chính: Toán, Ngữ văn và Giáo dục công dân. Tổ hợp môn C14 là sự kết hợp độc đáo giúp thí sinh phát triển khả năng tư duy, phân tích và kiến thức về các lĩnh vực xã hội từ đó tạo nền tảng cho việc học và làm việc trong các ngành liên quan đến khoa học xã hội, giáo dục và kinh doanh.

Ngữ Văn, Toán, Giáo dục công dân là 3 môn trong tổ hợp C14

2. Khối C14 gồm những ngành nào?

Khối C14 mang lại cho học sinh nhiều lựa chọn ngành học thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau từ giáo dục, quản lý kinh doanh đến công nghệ và kỹ thuật. Dưới đây là danh sách các ngành khối C14 tiêu biểu mà bạn có thể tham khảo:

2.2 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Nhóm ngành này tập trung vào việc đào tạo giáo viên và những nhà quản lý trong lĩnh vực giáo dục. Đây là những ngành yêu cầu sự kiên nhẫn, tâm huyết và kỹ năng sư phạm tốt. Các ngành học tiêu biểu trong nhóm này bao gồm:

  • Giáo dục học
  • Quản lý giáo dục
  • Giáo dục Mầm non
  • Giáo dục Tiểu học
  • Giáo dục Chính trị
  • Giáo dục Thể chất
  • Sư phạm Toán học
  • Sư phạm Ngữ văn
Nhóm ngành Khoa học và Giáo dục chủ yếu tập trung vào giảng dạy và nghiên cứu

2.2 Nhóm ngành Kinh doanh và quản lý

Nhóm ngành Kinh doanh và quản lý mở ra cơ hội cho sinh viên làm việc trong lĩnh vực quản lý doanh nghiệp, tài chính và thương mại. Những ngành này có tiềm năn phát triển cao và mức thu nhập ổn định. Dưới đây là một số ngành tuyển sinh khối C14 bạn có thể tham khảo:

  • Quản trị doanh nghiệp
  • Kinh doanh quốc tế
  • Thương mại điện tử
  • Tài chính – Ngân hàng
  • Kế toán
  • Kiểm toán
  • Hệ thống thông tin
  • Quản trị văn phòng
Lĩnh vực kinh doanh quản lý phù hợp với sinh viên muốn phát triển các doanh nghiệp
Lĩnh vực kinh doanh quản lý phù hợp với sinh viên muốn phát triển các doanh nghiệp

2.3 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

Các ngành trong lĩnh vực này tập trung vào việc nghiên cứu về con người và xã hội từ hành vi cá nhân đến các hệ thống lớn hơn trong xã hội. Những ngành này sẽ phù hợp với những bạn yêu thích nghiên cứu và làm việc trong các lĩnh vực nhân văn. Dưới đây là một số gợi ý ngành học dành cho những bạn thắc mắc "khối C14 học ngành gì" và có niềm đam mê nghiên cứu về con người và xã hội.

  • Kinh tế
  • Kinh tế tài chính
  • Chính trị học
  • Quản lý nhà nước
  • Tâm lý học
  • Tâm lý học giáo dục
  • Việt Nam học
Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi tập trung vào nghiên cứu hành vi của con người

Sinh viên theo học nhóm ngành này có thể phát triển sự nghiệp trong các tổ chức xã hội, tổ chức nghiên cứu hoặc các cơ quan quản lý nhà nước.

2.4 Nhóm ngành Máy tính và công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin là một trong những lĩnh vực phát triển nhanh chóng và mang lại nhiều cơ hội việc làm trong thời đại số hóa: Một số ngành học trong lĩnh vực này xét tuyển khối C14 gồm:

  • Khoa học máy tính
  • Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
  • Kỹ thuật phần mềm
  • Hệ thống thông tin
  • Công nghệ kỹ thuật máy tính
  • Công nghệ thông tin
  • An toàn thông tin

2.5 Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

Đây là lĩnh vực dành cho những bạn yêu thích khoa học kỹ thuật và công nghệ. Sinh viên học ngành này có thể làm việc trong lĩnh vực sản xuất, công nghiệp và kỹ thuật cao. Những ngành khối C14 bao gồm:

  • Công nghệ kỹ thuật cơ khí
  • Công nghệ ô tô và giao thông thông minh
  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Điện tử - viễn thông
  • Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Công nghệ kỹ thuật hoá học
  • Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật không chỉ cung cấp kiến thức chuyên môn về kỹ thuật mà còn giúp sinh viên tiếp cận với những công nghệ hiện đại tiên tiến.

Sinh viên học khối C14 có thể lựa chọn các ngành công nghệ kỹ thuật
Sinh viên học khối C14 có thể lựa chọn các ngành công nghệ kỹ thuật

2.6 Nhóm ngành Báo chí và thông tin

Báo chí và thông tin là nhóm ngành tập trung vào việc truyền thông, sáng tạo nội dung và thông tin đại chúng. Các ngành học dưới đây sẽ mang đến cơ hội cho bạn phát triển kiến thức và kỹ năng trong lĩnh vực này:

  • Báo chí
  • Truyền thông đa phương tiện
  • Công nghệ truyền thông
  • Quan hệ công chúng
  • Thông tin - thư viện

Sinh viên theo học các ngành này có thể làm việc trong lĩnh vực báo chí, truyền thông, quảng cáo và phát triển nội dung số.

3. Khối C14 gồm những trường nào?

Để giúp các bạn học sinh có cái nhìn tổng quan hơn về các lựa chọn trường đại học, dưới đây là danh sách những trường xét khối C14 kèm điểm chuẩn các ngành cập nhập mới nhất:

3.1 Các trường xét khối C14 ở miền Bắc

Dưới đây là danh sách các trường có khối C14 ở Hà Nội và các tỉnh miền Bắc. Thí sinh có thể tham khảo tên trường, tên ngành, các tổ hợp xét tuyển và điểm chuẩn để ứng tuyển cho phù hợp.

Trường Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên Thiết kế đồ họa A00,C01,C14,D01 20.6
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên Kinh tế tài chính A00,C01,C14,D01 20.9
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên Truyền thông đa phương tiện A00,C01,C14,D01 21.7
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên Công nghệ truyền thông A00,C01,C14,D01 19.7
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên Thương mại điện tử A00,C01,C14,D01 21.7
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên Hệ thống thông tin A00,C01,C14,D01 21.4
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên Quản trị văn phòng A00,C01,C14,D01 22
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên Khoa học máy tính A00,C01,C14,D01 22.1
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00,C01,C14,D01 22.8
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên Hệ thống thông tin A00,C01,C14,D01 21.7
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên Công nghệ kỹ thuật máy tính A00,C01,C14,D01 21.4
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên Công nghệ thông tin A00,C01,C14,D01 20.9
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên An toàn thông tin A00,C01,C14,D01 19.3
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên Công nghệ ô tô và giao thông thông minh A00,C01,C14,D01 19.9
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00,C01,C14,D01 19.6
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên Điện tử - viễn thông A00,C01,C14,D01 21.3
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00,C01,C14,D01 18.4
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot A00,C01,C14,D01 20.1
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên Marketing số A00,C01,C14,D01 21.5
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên Kỹ thuật phần mềm A00,C01,C14,D01 20.8
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên Công nghệ thông tin A00,C01,C14,D01 20.7
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên Công nghệ thông tin quốc tế A00,C01,C14,D01 18.7
Đại học Đại Nam Truyền thông đa phương tiện A00,A01,C14,D01 18
Đại học Đại Nam Tài chính – Ngân hàng A00,C01,C14,D01 17
Đại học Đại Nam Kế toán A00,A01,C14,D01 17
Đại học Đại Nam Điều dưỡng B00,C14,D07,D66 19
Đại học Hà Tĩnh Giáo dục Tiểu học C04,C14,B03,D01 26.59
Đại học Hà Tĩnh Chính trị học A00,C00,C14,D01 15
Đại học Hà Tĩnh Quản trị doanh nghiệp A00,C04,C14,D01 15
Đại học Hà Tĩnh Tài chính – Ngân hàng A00,C04,C14,D01 15
Đại học Hà Tĩnh Kế toán A00,C04,C14,D01 15
Đại học Hà Tĩnh Ngành Luật A00,C00,C14,D01 15
Đại học Hà Tĩnh Kinh tế nông nghiệp A00,C14,D01 15
Đại học Hà Tĩnh Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00,C14,C04,D01 15
Đại Học Hải Dương Giáo dục Chính trị D01,C00,C14,C20 24.15
Đại học Hoa Lư Giáo dục Mầm non D01,C00,A00,C14 26.62
Đại học Hồng Đức Kinh tế A00,C04,C14,D01 15
Đại học Hồng Đức Truyền thông đa phương tiện D01,C04,A01,C14 15
Đại học Hồng Đức Quản trị doanh nghiệp A00,C04,C14,D01 16
Đại học Hồng Đức Tài chính – Ngân hàng A00,C04,C14,D01 15
Đại học Hồng Đức Kế toán A00,C04,C14,D01 16
Đại học Hồng Đức Kiểm toán A00,C04,C14,D01 15
Đại học Hồng Đức Logistics và QL chuỗi cung ứng A00,C04,C14,D01 15
Đại học Hồng Đức Chăn nuôi thú y A00,B00,C14,C20 15
Đại học Hồng Đức Khoa học cây trồng A00,B00,C14,C20 15
Đại học Hồng Đức Kinh tế nông nghiệp A00,B00,C14,C20 15
Đại học Hồng Đức Lâm học A00,B00,C14,C20 15
Đại học Hồng Đức Quản trị khách sạn D01,C04,C14,C20 15
Đại học Hồng Đức Quản lý đất đai A00,B00,C14,C20 15
Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên Lịch sử C00,C14,D01,D84 18
Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên Văn học C00,C14,D01,D84 18
Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên Báo chí C00,C14,D01,D84 16
Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên Thông tin - thư viện C00,C14,D01,D84 16
Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên Ngành Luật C00,C14,C20,D01 16
Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên Toán học A00,C14,D01,D84 18
Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên Toán tin A00,C14,D01,D84 16.5
Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên Công nghệ kỹ thuật hoá học A00,A16,B00,C14 16
Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên Công tác xã hội C00,C14,D01,D84 16
Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên Quản lý thể dục thể thao C00,C14,D01,D84 16
Đại học Nguyễn Trãi Quan hệ công chúng C00,D01,C19,C14 18
Đại Học Quốc Tế Bắc Hà Quản trị doanh nghiệp A00,D01,C00,C14,C20 16
Đại Học Quốc Tế Bắc Hà Tài chính – Ngân hàng A00,D01,C00,C14,C20 16
Đại Học Quốc Tế Bắc Hà Kế toán A00,D01,C00,C14,C20 16
Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh Kinh doanh quốc tế
(Chuyên ngành: Thương mại quốc tế)
A00,A01,D01,C14 15
Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh Tài chính-Ngân hàng
(Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá)
A00,A01,D01,C14 15
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) Chỉnh trị học C14,C20 27.05
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) Chính trị học
Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học
C14 27.05
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Tài chính – Ngân hàng A00,A01,D10,C14 21
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Luật kinh tế A00,C00,C14,D01 22.5
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Kỹ thuật xây dựng A00,A01,B08,C14 19
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Sư phạm Ngữ văn C00,D01,C14,D15 28.83
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Việt Nam học C00,D01,C14,D15 25.07
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Giáo dục học C14,C19,C20,D66 26.62
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Giáo dục Chính trị C00,C14,C19,C20 28.31
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Giáo dục Thể chất B03,C00,C14,C20 25.25
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Tâm lý học giáo dục B00,C00,C14,C20 27.08
Trường Đại Học Thái Bình Kinh tế A00,B00,C14,D01 17.5
Trường Đại Học Thái Bình Quản trị kinh doanh A00,B00,C14,D01 18
Trường Đại Học Thái Bình Tài chính ngân hàng A00,B00,C14,D01 17.5
Trường Đại Học Thái Bình Kế toán A00,B00,C14,D01 17.5
Trường Đại Học Thái Bình Luật A00,B00,C14,D01 17.5
Trường Đại Học Thái Bình Công nghệ thông tin A00,B00,C14,D01 17
Trường Đại Học Thái Bình Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00,B00,C14,D01 17
Trường Đại Học Thái Bình Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00,B00,C14,D01 17
Có nhiều trường đại học và các ngành đào tạo uy tín xét tuyển khối C14 trên khắp cả nước
Có nhiều trường đại học và các ngành đào tạo uy tín xét tuyển khối C14 trên khắp cả nước

3.2 Miền Trung

Dưới đây là danh sách các trường đại học ở miền Trung có chương trình tuyển sinh khối C14, mở ra nhiều cơ hội học tập và phát triển cho các bạn sinh viên.

Trường Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Đại Học Quảng Bình Giáo dục Tiểu học A00,C00,C14,D01 26.61
Đại học Quảng Nam Giáo dục Tiểu học A00,C00,C14,D01 25.8
Đại học Quảng Nam Sư phạm Toán học A00,A01,C14,D01 24.25
Đại học Quảng Nam Công nghệ thông tin A00,A01,C14,D01 14
Đại học Quang Trung Kinh tế A00,A09,C14,D01 15
Đại học Quang Trung Quản trị doanh nghiệp A01,C14,D14,D15 15
Đại học Quang Trung Tài chính – Ngân hàng A00,A09,C14,D10 15
Đại học Quang Trung Kế toán A00,A09,C14,D10 15
Phân hiệu Đại học Nội vụ tại Quảng Nam Chính trị học C14,C20 18
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế Quản lý nhà nước C14,C19,D01,D66 16
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Sư phạm Ngữ văn C00,C14,D66 27.83
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Văn học C00,D15,C14,D66 26
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Văn hoá học C00,D15,C14,D66 24.25
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Báo chí C00,D01,C14,D66 25.8
Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng Quản lý thể dục thể thao B04,C14 22.5

3.3 Miền Nam

Dưới đây là danh sách các trường xét khối C14 ở TPHCM và khu vực miền Nam. Danh sách cụ thể bạn có thể ở bảng dưới đây:

Trường Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An Công nghệ thông tin A00,C01,C14,D08 15
Trường Đại học Đà Lạt Giáo dục Tiểu học A16,C14,C15,D01 26
Trường Đại học Đồng Tháp Luật A00,C00,C14,D01 24.21
Trường Đại học Sư Phạm TP HCM Giáo dục học D01,A00,A01,C14 24.82
Trường Đại học Sư Phạm TP HCM Quản lý giáo dục D01,A00,A01,C14 25.22
Trường Đại học Thủ Dầu Một Giáo dục học C00,D01,C14,C15 23
Trường Đại học Thủ Dầu Một Quản lý nhà nước C14,C00,D01,A16 22.3
Trường Đại học Thủ Dầu Một Tâm lý học C00,D01,C14,B08 25
Trường Đại học Thủ Dầu Một Luật C14,C00,D01,A16 24
Trường Đại học Trà Vinh Thương mại điện tử A00,A01,C14,C15 15
Trường Đại học Trà Vinh Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00,C14,D01,D84 18
Trường Đại học Trà Vinh Quản lý thể dục thể thao C00,C14,C19,D78 20

Chi tiết xem tại: Điểm chuẩn khối C14 của tất cả các trường

4. Kinh nghiệm ôn thi khối C14 thật tốt

Để đạt điểm cao trong kỳ thi đại học, việc áp dụng đúng phương pháp là chìa khóa vô cùng quan trọng. Học sinh THPT cần có chiến lược học tập rão ràng và phù hợp với từng môn học Toán, Văn và Giáo dục công dân. Dưới đây là một số kinh nghiệp giúp bạn ôn thi khối C14 hiệu quả:

  • Chuẩn bị môi trường học tập lý tưởng: Hãy lựa chọn không gian học tập yên tĩnh, thoáng đáng với đủ ánh sáng tự nhiên. Việc tạo ra một môi trường thoải mái, không bị phân tâm sẽ giúp bạn duy trì sự tập trung lâu dài. Ngoài ra, bạn có thể nghe nhạc không lời hoặc âm nhạc nhẹ nhàng để tăng cường sự tập trung.
  • Phương pháp ôn tập:
    • Ngữ Văn: Đọc và phân tích nhiều tác phẩm khác nhau, sử dụng sơ đồ tư duy để tổng hợp và ghi nhớ các ý chính. Luyện viết bài luận thường xuyên để nâng cao kỹ năng diễn đạt.
    • Toán học: Luyện tập từ các bài tập cơ bản đến nâng cao, nắm vững công thức và hiểu cách áp dụng chúng cho từng bài toán. Luyện giải các đề thi thử giúp bạn quen với cấu trúc đề thi.
    • Giáo dục công dân: Tổng hợp và ghi nhớ các khái niệm, định nghĩa và lý thuyết quan trọng. Bạn có thể sử dụng sơ đồ tư duy để liên kết các kiến thức và làm chúng dễ nhớ hơn.
  • Lập kế hoạch học tập cụ thể: Xây dựng thời gian biểu ôn tập với mục tiêu cụ thể cho từng môn học. Điều này giúp bạn duy trì tiến độ học tập mà không bị bỏ sót kiến thức. Đồng thời bạn nên thường xuyên luyện giải đề thi thử và tự đánh giá kết quả để phát hiện và khắc phục những điểm yếu của mình..
  • Học tập cùng bạn bè và duy trì sức khỏe: Học nhóm với bạn bè là cách tốt để trao đổi kiến thức và động viên nhau trong quá trình ôn tập. Ngoài ra, đừng quên duy trì chế độ ăn uống lành mạnh và thể dục nhẹ nhàng để giữ sức khỏe tinh thần và thể chất giúp bạn ôn thi hiệu quả hơn.
Các kinh nghiệm ôn thi khối C14 thật tốt

Trong bối cảnh tuyển sinh đại học, khối C14 không chỉ là một tổ hợp môn thi quan trọng mà còn là cơ hội để các thí sinh phát triển năng lực toàn diện. Qua việc tìm hiểu cấu trúc và các ngành học liên quan, cũng như thông tin về các trường đại học xét tuyển khối C14 ở bài viết trên, thí sinh có thể tự tin hơn trong hành trình chinh phục đỉnh cao tuyển sinh đại học. Leaderbook chúc bạn thành công!