LeaderBook logo

Khối C20 gồm những môn nào? Các trường, các ngành xét tuyển khối C20

16/10/2024
Khối C20 gồm những môn nào? Các trường, các ngành xét tuyển khối C20
Mục lục

1. Khối C20 gồm những môn nào?

2. Khối C20 gồm những ngành nào?

3. Khối C20 gồm những trường nào?

4. Khối C20 làm nghề gì?

Khối C20 là một trong những khối thi phổ biến với học sinh THPT có định hướng theo đuổi các ngành liên quan đến khoa học xã hội, giáo dục, quản lý nhà nước và luật pháp. Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu thông tin chi tiết về khối C20 từ tổ hợp môn thi, các ngành học đến cơ hội việc làm để đưa ra các lựa chọn phù hợp cho tương lai.

1. Khối C20 gồm những môn nào?

Khối C20 gồm ba môn Ngữ văn, Địa lý và Giáo dục công dân. Đây là tổ hợp môn giúp học sinh phát triển khả năng tư duy xã hội, phân tích và xử lý thông tin phù hợp với các ngành liên quan đến khoa học xã hội, quản lý nhà nước, giáo dục và báo chí.

  • Ngữ Văn giúp học sinh phát triển kỹ năng phân tích, đánh giá các tác phẩm văn học và biểu đạt ý tưởng một các rõ ràng, logic
  • Địa lý giúp học sinh có kiến thức về môi trường tự nhiên, địa lý kinh tế - xã hội, phục vụ cho việc nghiên cứu và phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của con người và xã hội.
  • Giáo dục công dân: trang bị cho học sinh kiến thức về pháp luật, kinh tế, đạo đức và chính trị, nắm rõ quyền lợi và trách nhiệm công dân trong xã hội hiện đại.
Khối C20 gồm những môn gì?
Khối C20 gồm 3 môn: Ngữ văn, Địa lý, GDCD

2. Khối C20 gồm những ngành nào?

Việc lựa chọn ngành học phù hợp với khối C20 là bước quan trọng để định hướng cơ hội việc làm trong tương lai. Vậy khối C20 học ngành gì và làm sao để chọn được ngành học phù hợp với bản thân? Dưới đây là các ngành khối C20 tiêu biểu, đáp ứng nhu cầu học tập và cơ hội việc làm trong xã hội.

2.1. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên phù hợp với những bạn có đam mê giảng dạy và mong muốn làm việc trong ngành sư phạm. Sinh viên sẽ được đào tạo về cách truyền đạt kiến thức, quản lý lớp học và phát triển các phương pháp giảng dạy hiệu quả. Các ngành tuyển khối C20 trong lĩnh vực này bao gồm:

  • Giáo dục Chính trị
  • Giáo dục Công dân
  • Giáo dục học
  • Giáo dục Mầm non
  • Giáo dục Quốc phòng - An ninh
  • Giáo dục Thể chất
  • Giáo dục Tiểu học
  • Quản lý giáo dục
  • Sư phạm Địa lý
  • Sư phạm Lịch sử
  • Sư phạm Lịch sử - Địa lý
  • Sư phạm Ngữ văn
Khoa học giáo dục là nhóm ngành nổi bật của Khối C20
Khoa học giáo dục là nhóm ngành nổi bật của Khối C20

2.2 Khoa học xã hội và hành vi

Đối với học sinh yêu thích và khám phá các khía cạnh về xã hội và con người, khoa học xã hội và hành vi sẽ là lĩnh vực để các bạn tìm hiểu. Sinh viên sẽ được học cách phân tích và đưa ra giải pháp cho các vấn đề xã hội. Các ngành khối C20 trong lĩnh vực này bao gồm:

  • Xã hội học
  • Chính trị học
  • Quản lý nhà nước
  • Kinh tế
  • Kinh tế phát triển
  • Quốc tế học
  • Đông phương học
  • Tâm lý học
  • Tâm lý học giáo dục
  • Trung Quốc học
  • Việt Nam học

2.3 Kinh doanh và quản lý

Trong bối cảnh nền kinh tế đang phát triển mạnh mẽ, các ngành thuộc lĩnh vực kinh doanh và quản lý luôn là lựa chọn thu hút nhiều học sinh. Sinh viên sẽ được trang bị các kiến thức và kỹ năng quản trị, phát triển chiến lược và các quy trình vận hành doanh nghiệp. Các ngành có khối C20 trong lĩnh vực này bao gồm:

  • Kế toán
  • Marketing
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị nhân lực
  • Quản trị văn phòng
  • Tài chính - Ngân hàng
  • Thương mại điện tử

2.4 Pháp luật

Lĩnh vực pháp luật là lựa chọn dành cho những bạn có đam mê về lĩnh vực tư pháp, mong muốn trở thành luật sư hoặc làm việc trong các cơ quan hành pháp. Sinh viên sẽ được đào tạo kiến thức chuyên sâu về các nguyên tắc pháp luật và quy định. Một số ngành trong lĩnh vực này bao gồm:

  • Luật
  • Luật hình sự và tố tụng hình sự
  • Luật kinh tế

2.5 Báo chí và thông tin

Nếu bạn yêu thích công việc truyền thông, sáng tạo nội dung, hoặc có năng khiếu viết lách, bạn có thể tham khảo các ngành trong lĩnh vực Báo chí và thông tin. Sinh viên sẽ học cách thu thập, phân tích và truyền tải thông tin trong thời đại kỹ thuật số. Các ngành xét khối C20 trong lĩnh vực này bao gồm:

  • Lưu trữ học
  • Quan hệ công chúng
  • Thông tin - thư viện
Báo chí và thông tin cũng là một lựa chọn của nhiều bạn sinh viên khối C20
Báo chí và thông tin cũng là một lựa chọn của nhiều bạn sinh viên khối C20

2.6 Nhân văn

Nhân văn là lựa chọn dành cho các bạn học sinh yêu thích lịch sử, văn hóa và ngôn ngữ. Sinh viên sẽ có cơ hội tìm hiểu về những khía cạnh xã hội và con người, phát triển khả năng tư duy phản biện và nghiên cứu sâu rộng. Các ngành thi khối C20 trong lĩnh vực này bao gồm:

  • Ngôn ngữ Anh
  • Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Lịch sử
  • Quản lý văn hoá
  • Văn hoá học
  • Văn học

3. Khối C20 gồm những trường nào?

Sau khi lựa chọn được ngành học, chọn trường đại học là bước quan trọng tiếp theo đối với học sinh THPT trước khi chuẩn bị bước vào kỳ thi tuyển sinh đại học. Với khối C20, học sinh có thể lựa chọn các trường đại học trên khắp cả nước với các ngành học phù hợp để có cơ hội học tập và phát triển nghề nghiệp trong tương lai. Dưới đây là danh sách các trường xét khối C20 ở ba miền Bắc, Trung, Nam giúp học sinh tìm được sự lựa chọn phù hợp

3.1. Miền Bắc

Miền Bắc từ lâu là trung tâm giáo dục với nhiều trường đại học danh tiếng lâu đời. Vậy khối C20 gồm những trường nào ở miền Bắc, cùng tìm hiểu qua danh sách các trường và các ngành học, và điểm chuẩn của khối C20:

Trường Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Đại Học Công Nghiệp Việt Hung Kinh tế C00,C19,C20,D01 15
Đại Học Công Nghiệp Việt Hung Quản trị kinh doanh C00,C19,C20,D01 15
Đại Học Công Nghiệp Việt Hung Tài chính - Ngân hàng C00,C19,C20,D01 15
Đại học Hạ Long Giáo dục Mầm non A09, C00, C14, C20 26.6
Đại học Hà Tĩnh Ngôn ngữ Trung Quốc D04,C20,D01,D66 15
Đại Học Hải Dương Giáo dục Mầm non (trình độ ĐH) C00,C19,C20,D01 26.4
Đại Học Hải Dương Giáo dục Chính trị D01,C00,C14,C20 24.15
Đại Học Hải Dương Sư phạm Địa lí D01,C00,C20,C04 26.85
Đại Học Hải Dương Giáo dục mầm non (trình độ CĐ) C00,C19,C20,D01 21
Đại học Hồng Đức Sư phạm Ngữ văn C00,C19,C20,D01 28.83
Đại học Hồng Đức SP Lịch sử - Địa lý C00,C19,C20,D15 28.58
Đại học Hồng Đức Ngành Luật A00,C00,C19,C20 16
Đại học Hồng Đức Luật kinh tế A00,C00,C19,C20 15
Đại học Hồng Đức Chăn nuôi thú y A00,B00,C14,C20 15
Đại học Hồng Đức Khoa học cây trồng A00,B00,C14,C20 15
Đại học Hồng Đức Kinh tế nông nghiệp A00,B00,C14,C20 15
Đại học Hồng Đức Lâm học A00,B00,C14,C20 15
Đại học Hồng Đức Du lịch C00,C19,C20,D66 15
Đại học Hồng Đức Quản trị khách sạn D01,C04,C14,C20 15
Đại học Hồng Đức Quản lý đất đai A00,B00,C14,C20 15
Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên Ngành Luật C00,C14,C20,D01 16
Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên Du lịch C00,C04,C20,D01 16
Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00,C20,D01,D66 16
Đại học Khoa Học - Đại học Thái Nguyên Quản lý tài nguyên và môi trường A00,B00,C20,D01 16
Đại học Nông Lâm Bắc Giang Kinh tế A00,A01,D01,C20 15
Đại học Nông Lâm Bắc Giang Thương mại điện tử A00,B00,D01,C20 15
Đại học Nông Lâm Bắc Giang Kế toán A00,A01,D01,C20 15
Đại học Nông Lâm Bắc Giang Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01,B00,D01,C20 15
Đại học Nông Lâm Bắc Giang Quản lý tài nguyên và môi trường A01,B00,D01,C20 15
Đại Học Quốc Tế Bắc Hà Quản trị doanh nghiệp A00,D01,C00,C14,C20 16
Đại Học Quốc Tế Bắc Hà Tài chính – Ngân hàng A00,D01,C00,C14,C20 16
Đại Học Quốc Tế Bắc Hà Kế toán A00,D01,C00,C14,C20 16
Đại học Sao Đỏ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00,C20,D01,D15 16
Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao Hà Nội Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00,C19,C20,D66 36.03
Đại học Tây Bắc Giáo dục Chính trị C00,D01,C19,C20 27.78
Đại học Tây Bắc Sư phạm Địa lý D10,D15,C00,C20 27.96
Đại học Thủ Đô Hà Nội Văn hoá học C00, C20, D01, D14 25.75
Đại học Thủ Đô Hà Nội Việt Nam học C00, C20, D01, D14 26.36
Đại học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa Quản lý văn hoá C00,C15,C20,D66 15
Đại học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa Quản lý nhà nước C00,C15,C20,D66 15
Đại học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa Ngành Luật C00,D78,C20,D66 15
Đại học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa Công tác xã hội C00,C15,C20,D66 15
Đại học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa Du lịch C00,D78,C20,D66 15
Đại học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00,D78,C20,C15 15
Đại học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa Quản trị khách sạn C15,D78,C20,D66 15
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) Chính trị học C14,C20 27.05
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) Quản lý nhà nước C20 23
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) Thông tin thư viện C20 26.6
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) Lưu trữ học C19,C20 26.25
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) Quản trị nhân lực C20 23.5
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) Quản trị văn phòng C20 21.5
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) Luật C20 23.45
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) Chính trị học
Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học
C20 27.05
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) Thông tin - thư viện
Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện
C20 26.6
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc) Lưu trữ học
Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học
C20 26.25
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A09, C20, D01 25.25
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam Quản trị kinh doanh, Thương mại và Du lịch A00, A09, C20, D01 18
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam Xã hội học A09, C00, C20, D01 18
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam Luật A09, C00, C20, D01 24.75
Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước C00,C20,D01,A09 21.5
Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam Quản lý nhà nước C00,C20,D01,A09 25.5
Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam Tâm lý học C00,C20,D01,A09 26.5
Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam Quan hệ công chúng C00,C20,D01,D15 27.5
Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam Ngành Luật C00,C20,A00,A09 24
Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam Công tác xã hội C00,C20,D01,A09 25.5
Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam Công tác thanh thiếu niên C00,C20,D01,A09 15
Trường Đại học Hùng Vương Sư phạm Ngữ văn C00,C19,D14,C20 28.44
Trường Đại học Hùng Vương Công tác xã hội C00,C20,D01,D15 18
Trường Đại học Hùng Vương Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00,C20,D01,D15 18
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Quản lý giáo dục C20 27.9
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Giáo dục công dân C20 28.6
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Giáo dục chinh trị C20 28.83
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00,C19,C20,A07 28.42
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Giáo dục học C14,C19,C20,D66 26.62
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Giáo dục Mầm non C00,C19,C20,D66 23.95
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Giáo dục Chính trị C00,C14,C19,C20 28.31
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Giáo dục Thể chất B03,C00,C14,C20 25.25
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên Tâm lý học giáo dục B00,C00,C14,C20 27.08
Trường Đại học Vinh Giáo dục Chính trị C00,D66,C19,C20 27.8
Trường Đại học Vinh Sư phạm Ngữ văn C00,D01,D15,C20 28.46
Trường Đại học Vinh Sư phạm Lịch sử C00,C19,C20,D14 28.71
Trường Đại học Vinh Sư phạm Địa lý C00,C04,C20,D15 28.5
Trường Đại học Vinh Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00,C19,C20,D14 28.25
Các trường xét khối C20 ở Hà Nội và các tỉnh miền Bắc
Các trường xét khối C20 ở Hà Nội và các tỉnh miền Bắc

3.2. Miền Trung

Các trường tuyển sinh khối C20 ở khu vực miền Trung đào tạo các ngành học đa dạng và các chương trình đào tạo chất lượng. Các ngành học bao gồm:

Trường Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Đại học Phạm Văn Đồng Sư phạm Ngữ văn C00,D78,C19,C20 26.6
Đại học Phạm Văn Đồng Kinh tế phát triển C04,C20,D01,D10 15
Đại học Phạm Văn Đồng Quản trị doanh nghiệp C04,C20,D01,D10 15
Đại học Phạm Văn Đồng Marketing C04,C20,D01,D10 15
Đại Học Quảng Bình Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00,C19,C20,D01 26.5
Đại học Quảng Nam Sư phạm Ngữ văn C00,C19,C20,D14 25.74
Đại học Quảng Nam Du lịch A09,C00,C20,D01 14
Đại học Sư phạm - Đại học Huế Giáo dục Công dân C00,C19,C20,D66 27.3
Đại học Sư phạm - Đại học Huế Giáo dục Chính trị C00,C19,C20,D66 27.05
Đại học Sư phạm - Đại học Huế Giáo dục Quốc phòng - An ninh C00,C19,C20,D66 26.95
Đại học Sư phạm - Đại học Huế Sư phạm Địa lý C00,C20,D15,D78 28.05
Đại học Sư phạm - Đại học Huế Tâm lý học giáo dục B00,C00,C20,D01 23.8
Đại học Thái Bình Dương Đông phương học C00, C19, C20, D01 15
Đại học Thái Bình Dương Ngành Luật A00, A07, C20, D01 15
Phân hiệu Đại học Nội vụ tại Quảng Nam Chính trị học C14,C20 18
Phân hiệu Đại học Nội vụ tại Quảng Nam Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước C19,C20 18.5
Phân hiệu Đại học Nội vụ tại Quảng Nam Quản lý nhà nước C20 24
Phân hiệu Đại học Nội vụ tại Quảng Nam Thông tin - thư viện C20 18
Phân hiệu Đại học Nội vụ tại Quảng Nam Lưu trữ học C19,C20 18
Phân hiệu Đại học Nội vụ tại Quảng Nam Quản trị văn phòng C20 26.75
Trường Đại học Luật, Đại học Huế Luật A00,C00,C20,D66 21
Trường Đại học Luật, Đại học Huế Luật kinh tế A00,C00,C20,D01 21
Trường Đại học Quy Nhơn Sư phạm Địa lý C00,C20,D15 27.3
Trường Đại học Quy Nhơn Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00,C19,C20 27.15
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Giáo dục Công dân C00,C20,D66,C19 27.34
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Giáo dục Chính trị C00,C20,D66,C19 27.2
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00,D78,C19,C20 27.43
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng Công tác xã hội C00,D01,C19,C20 24.68
Có nhiều trường đại học hàng đầu ở miền Trung đang tuyển sinh khối C20

3.3. Miền Nam

Các trường đại học có khối C20 miền Nam đang là lựa chọn hấp dẫn đối với nhiều thí sinh có đam mê với các môn khoa học xã hội. Dưới đây là những trường tuyển sinh khối này với chính sách tuyển sinh linh hoạt, cơ sở vật chất hiện đại và chương trình đào tạo đa dạng.

Trường Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Đại học Kiên Giang Giáo dục Tiểu học A00, D01, C02, C20 27.53
Đại học Kiên Giang Du lịch C20, D01, D14, D15 17
Đại học Kiên Giang Quản lý tài nguyên và môi trường A09, B04, C20, D15 17
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An Quản trị doanh nghiệp A01,B03,C20,D13 15
Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 2 ) Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D08 21.75
Đại học Võ Trường Toản Quản lý nhà nước A01,C00,D01,C20 15
Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TP HCM Sư phạm Địa lý A09, C00, C20, D10 27.91
Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu Tâm lý học A01, C00, C20, D01 15
Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu Ngành Luật A01, C00, C20, D01 15
Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu Luật (Chương trình chuẩn nhận hai bằng cử nhân và thạc sĩ - Dự kiến) A01, C00, C20, D01 15
Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu Luật & Ngôn ngữ Anh (Chương trinh chuẩn nhận cùng lúc hai bằng cử nhân) A01, C00, C20, D01 15
Trường Đại học Đà Lạt Sư phạm Ngữ văn C00,C20,D14,D15 27.75
Trường Đại học Đà Lạt Sư phạm Lịch sử C00,C19,C20,D14 27.25
Trường Đại học Đà Lạt Lịch sử C00,C19,C20,D14 17
Trường Đại học Đà Lạt Văn học C00,C20,D14,D15 19
Trường Đại học Đà Lạt Xã hội học C00,C20,D01,D14 17
Trường Đại học Đà Lạt Quốc tế học C00,C20,D01,D78 17
Trường Đại học Đà Lạt Trung Quốc học C00,C20,D14,D15 21
Trường Đại học Đà Lạt Việt Nam học C00,C20,D14,D15 17
Trường Đại học Đà Lạt Luật A00,C00,C20,D01 22
Trường Đại học Đà Lạt Luật hình sự và tố tụng hình sự A00,C00,C20,D01 20
Trường Đại học Đà Lạt Công tác xã hội C00,C20,D01,D14 17
Trường Đại học Đà Lạt Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00,C20,D01,D78 20.5
Trường Đại học Đà Lạt Văn hóa Du lịch C00,C20,D14,D15 17
Trường Đại học Đồng Tháp Giáo dục Mầm non M00,M05,C19,C20 26.41
Trường Đại học Đồng Tháp Quản lý văn hoá C00,C19,C20,D14 23.48
Trường Đại học Đồng Tháp Việt Nam học C00,C19,C20,D01 23.93
Trường Đại học Đồng Tháp Công tác xã hội C00,C19,C20,D14 23.23
Trường Đại học Sư Phạm TP HCM Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00,C19,C20,D78 27.75
Trường Đại học Tây Nguyên Sư phạm Ngữ văn C00,C19,C20,D14 27.58
Trường Đại học Tây Nguyên Văn học C00,C19,C20 23.48
Trường Đại học Trà Vinh Chính trị học C00,D01,C19,C20 15
Trường Đại học Yersin Đà Lạt Luật kinh tế A00,C00,C20,D01 17
Khối C20 gồm những trường nào ở TPHCM và các tỉnh miền Nam
Khối C20 gồm những trường nào ở TPHCM và các tỉnh miền Nam

Chi tiết xem tại: Điểm chuẩn khối C20 của tất các các ngành, các trường theo từng phương thức

4. Khối C20 làm nghề gì?

Các ngành học thuộc khối C20 không chỉ chung cấp nền tảng kiến thức vững chắc mà còn mở ra cơ hội việc làm phong phú với mức thu nhập háp dẫn. Dưới đây là một số lĩnh vực có cơ hội việc làm phong phú và nổi bật mà học sinh có thể tham khảo:

  • Ngành Kinh doanh và quản lý: Kinh doanh và quản lý luôn là ngành học nổi bật trong bối cảnh nền kinh tế không ngừng phát triển. Việc mở rộng quy mô của các doanh nghiệp đã tạo ra nhu cầu nguồn nhân lực có kỹ năng quản lý chuyên nghiệp. Học sinh chọn khối C20 có thể theo đuổi ngành quản trị kinh doanh, quản trị nhân lực hoặc marketing. Mức lương trong lĩnh vực này có thể dao động từ 5.000.0000 - 20.000.000 VNĐ/tháng tùy thuộc vào kinh nghiệm và vị trí công việc.
  • Ngành Báo chí - truyền thông: Trong thời đại kỹ thuật số, báo chí và truyền thông là lĩnh vực có sức hút mạnh mẽ, luôn cần nhân sự có chuyên môn cao. Sinh viên khối C20 có thể theo đuổi các ngành như truyền thông đa phương tiện, báo chí kỹ thuật số và quản lý truyền thông. Mức lương khởi điểm thường nằm trong khoảng 7.000.000 - 15.000.000 VNĐ/tháng.
  • Ngành Du lịch khách sạn, thể thao, dịch vụ: Ngành du lịch và dịch vụ đang trên đà phát triển mạnh mẽ, đặc biệt khi nhu cầu dề du lịch và giải trí ngày càng tăng. Các công ty du lịch, khách sạn, khu nghỉ dưỡng và tổ chức sự kiện luôn tìm kiếm những nhân viên có kỹ năng giao tiếp, quản lý và khả năng làm việc linh hoạt. Mức lương của ngành này rất đa dạng, có thể từ 7.000.000 đến 50.000.000/tháng, tùy thuộc vào vị trí và kinh nghiệm.
Trong những năm gần đây, cơ hội việc làm của sinh viên khối C20 ngày càng cao

Khối C20 không chỉ cung cấp kiến thức chuyên sâu về khoa học xã hội mà còn mở ra nhiều hướng đi nghề nghiệp hấp dẫn. Việc lựa chọn khối C20 sẽ đảm bảo một nền tảng học vấn vững chắc, mang lại nhiều cơ hội việc cao trong tương lai. Nếu bạn còn muốn biết thêm thông tin về các khối học khác, hãy liên hệ Leaderbook để được hỗ trợ nhé!