Toàn quốc
Ngành đào tạo
5
Điểm chuẩn
19-25.4 (2024)
Tuyển sinh
~700 (2024)Học phí trung bình
35tr - 44tr
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Mã ngành:
7720601
Tổ hợp môn:
A00, B00
Điểm chuẩn:
20
Điều dưỡng
Mã ngành:
7720301
Tổ hợp môn:
A00, B00
Điểm chuẩn:
19
Kỹ thuật phục hồi chức năng
Mã ngành:
7720603
Tổ hợp môn:
A00, B00
Điểm chuẩn:
20.5
Y khoa
Mã ngành:
7720101
Tổ hợp môn:
B00
Điểm chuẩn:
25.4
Kỹ thuật hình ảnh y học
Mã ngành:
7720602
Tổ hợp môn:
A00, B00
Điểm chuẩn:
20
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 | A00, B00 | 20 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | |
2 | Điều dưỡng 7720301 | A00, B00 | 19 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | |
3 | Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 | A00, B00 | 20.5 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | |
4 | Y khoa 7720101 | B00 | 25.4 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | |
5 | Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 | A00, B00 | 20 | Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |