An Giang
Ngành đào tạo
38
Điểm chuẩn
16-27.91 (2024)
Tuyển sinh
~2.660 (2024)Học phí trung bình
~20tr
Công nghệ thực phẩm
Mã ngành:
7540101
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
16
Sư phạm Toán học
Mã ngành:
7140209
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
26.18
Quản trị kinh doanh
Mã ngành:
7340101
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
21.52
Luật
Mã ngành:
7380101
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
25.1
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành:
7480103
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
19.4
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành:
7340201
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
22.56
Kế toán
Mã ngành:
7340301
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
23.02
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành:
7220201
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
21.71
Công nghệ sinh học
Mã ngành:
7420201
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
16
Công nghệ thông tin
Mã ngành:
7480201
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
20.72
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thực phẩm 7540101 | Đang bổ sung | 16 | Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TP HCM | |
2 | Sư phạm Toán học 7140209 | Đang bổ sung | 26.18 | Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TP HCM | |
3 | Quản trị kinh doanh 7340101 | Đang bổ sung | 21.52 | Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TP HCM | |
4 | Luật 7380101 | Đang bổ sung | 25.1 | Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TP HCM | |
5 | Kỹ thuật phần mềm 7480103 | Đang bổ sung | 19.4 | Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TP HCM | |
6 | Tài chính – Ngân hàng 7340201 | Đang bổ sung | 22.56 | Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TP HCM | |
7 | Kế toán 7340301 | Đang bổ sung | 23.02 | Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TP HCM | |
8 | Ngôn ngữ Anh 7220201 | Đang bổ sung | 21.71 | Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TP HCM | |
9 | Công nghệ sinh học 7420201 | Đang bổ sung | 16 | Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TP HCM | |
10 | Công nghệ thông tin 7480201 | Đang bổ sung | 20.72 | Trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TP HCM |