LeaderBook logo

Điểm chuẩn ngành Sư phạm Vật lý

Sư phạm Vật lý

Mã ngành:

7140211

Tổ hợp môn:

A00, A01, A02, D90

Trường:

Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

25.7

Sư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

Mã ngành:

7140211

Tổ hợp môn:

A00

Trường:

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

26.81

Sư phạm Vật lý

Mã ngành:

7140211

Tổ hợp môn:

A00, A01, A02, D11

Trường:

Đại học Quảng Nam

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

23.5

Sư phạm Vật lý

Mã ngành:

7140211

Tổ hợp môn:

A01

Trường:

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

27.71

Sư phạm Vật lý

Mã ngành:

7140211

Tổ hợp môn:

A00

Trường:

Trường Đại học Sài Gòn

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

26.43

Sư phạm Vật lý

Mã ngành:

7140211

Tổ hợp môn:

A00, A01, A02

Trường:

Trường Đại học Quy Nhơn

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

25.75

Sư phạm Vật lý

Mã ngành:

7140211

Tổ hợp môn:

A00, A01, A02, D29

Trường:

Đại học Cần Thơ

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

26.22

Sư phạm Vật lý

Mã ngành:

7140211

Tổ hợp môn:

A00, A01, D01

Trường:

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

26.02

Sư phạm Vật lý

Mã ngành:

7140211

Tổ hợp môn:

A00, A01, D01, D90

Trường:

Đại học Phạm Văn Đồng

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

23.6

Sư phạm Vật lý

Mã ngành:

7140211

Tổ hợp môn:

A00, A01, A02

Trường:

Trường Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

26