Toàn quốc
Ngành đào tạo
23
Điểm chuẩn
15.45-25.25 (2024)
Tuyển sinh
~1.700 (2024)Học phí trung bình
19tr - 24tr
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành:
7340201
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
21.35
Ngành Luật
Mã ngành:
7380101
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
25.25
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành:
7480103
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
21.9
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành:
7510303
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
23.75
Công nghệ thông tin
Mã ngành:
7480201
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
23
Quản trị doanh nghiệp
Mã ngành:
7340101
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
23.43
Kế toán
Mã ngành:
7340301
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
23.19
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành:
7220201
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
25.14
Công nghệ sinh học
Mã ngành:
7420201
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
15.45
Khoa học máy tính
Mã ngành:
7480101
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
23.05
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Tài chính – Ngân hàng 7340201 | Đang bổ sung | 21.35 | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | |
2 | Ngành Luật 7380101 | Đang bổ sung | 25.25 | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | |
3 | Kỹ thuật phần mềm 7480103 | Đang bổ sung | 21.9 | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | |
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 | Đang bổ sung | 23.75 | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | |
5 | Công nghệ thông tin 7480201 | Đang bổ sung | 23 | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | |
6 | Quản trị doanh nghiệp 7340101 | Đang bổ sung | 23.43 | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | |
7 | Kế toán 7340301 | Đang bổ sung | 23.19 | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | |
8 | Ngôn ngữ Anh 7220201 | Đang bổ sung | 25.14 | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | |
9 | Công nghệ sinh học 7420201 | Đang bổ sung | 15.45 | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ | |
10 | Khoa học máy tính 7480101 | Đang bổ sung | 23.05 | Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |