Toàn quốc
Ngành đào tạo
16
Điểm chuẩn
15-15 (2024)
Tuyển sinh
~975 (2023)Học phí trung bình
14tr - 16tr
Kế toán
Mã ngành:
7340301
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
15
Quản trị doanh nghiệp
Mã ngành:
7340101
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
15
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành:
7340201
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
15
Kỹ thuật cấp thoát nước
Mã ngành:
7580213
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
15
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành:
7510605
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
15
Kinh tế xây dựng
Mã ngành:
7580301
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
15
Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
Mã ngành:
7520216
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
15
Công nghệ thông tin
Mã ngành:
7480201
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
15
Kỹ thuật xây dựng
Mã ngành:
7580201
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
15
Kiến trúc nội thất
Mã ngành:
7580103
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Điểm chuẩn:
15
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kế toán 7340301 | Đang bổ sung | 15 | Đại học Xây dựng Miền Trung | |
2 | Quản trị doanh nghiệp 7340101 | Đang bổ sung | 15 | Đại học Xây dựng Miền Trung | |
3 | Tài chính – Ngân hàng 7340201 | Đang bổ sung | 15 | Đại học Xây dựng Miền Trung | |
4 | Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 | Đang bổ sung | 15 | Đại học Xây dựng Miền Trung | |
5 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 | Đang bổ sung | 15 | Đại học Xây dựng Miền Trung | |
6 | Kinh tế xây dựng 7580301 | Đang bổ sung | 15 | Đại học Xây dựng Miền Trung | |
7 | Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa 7520216 | Đang bổ sung | 15 | Đại học Xây dựng Miền Trung | |
8 | Công nghệ thông tin 7480201 | Đang bổ sung | 15 | Đại học Xây dựng Miền Trung | |
9 | Kỹ thuật xây dựng 7580201 | Đang bổ sung | 15 | Đại học Xây dựng Miền Trung | |
10 | Kiến trúc nội thất 7580103 | Đang bổ sung | 15 | Đại học Xây dựng Miền Trung |