LeaderBook logo

Điểm chuẩn ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Hệ thống Công nghiệp

Mã ngành:

7510605

Tổ hợp môn:

A00, A01

Trường:

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCM

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

80.1

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành:

7510605

Tổ hợp môn:

A00, A01, D01

Trường:

Đại học Cần Thơ

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

25.1

Logistics và Hệ thống Công nghiệp

Mã ngành:

7510605

Tổ hợp môn:

A00, A01

Trường:

Trường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia TP HCM

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

74.47

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành:

7510605

Tổ hợp môn:

A00, A09, C00, D01

Trường:

Đại học Bình Dương

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành:

7510605

Tổ hợp môn:

A00, B00, D01

Trường:

Đại học Công nghiệp Hà Nội

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

25.89

Hải quan và Logistics

Mã ngành:

7510605

Tổ hợp môn:

A01, D01, D07

Trường:

Học viện Tài chính

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

36.15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành:

7510605

Tổ hợp môn:

A00, A01, D01, D07

Trường:

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

24.54

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành:

7510605

Tổ hợp môn:

A00, A01, C00, D01

Trường:

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

26.25

Logistics và quàn lý chuỗi cung ứng

Mã ngành:

7510605

Tổ hợp môn:

A01, D01, D07, D09

Trường:

Học viện Ngân hàng

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

26.5

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành:

7510605

Tổ hợp môn:

A01, D01, D07

Trường:

Đại học Bách khoa Hà Nội

Chỉ tiêu tuyển sinh:

200

Điểm chuẩn:

26.06