Kiến trúc nội thất
Mã ngành:
7580103
Tổ hợp môn:
A00, A01, D01, D07
Trường:
Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải
Chỉ tiêu tuyển sinh:
200
Điểm chuẩn:
22.45
Kiến trúc nội thất
Mã ngành:
7580103
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Trường:
Đại học Xây dựng Miền Trung
Chỉ tiêu tuyển sinh:
200
Điểm chuẩn:
15
Ngành Kiến trúc Nội thất
Mã ngành:
7580103
Tổ hợp môn:
V00, V02
Trường:
Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Chỉ tiêu tuyển sinh:
200
Điểm chuẩn:
21.5
Kiến trúc nội thất
Mã ngành:
7580103
Tổ hợp môn:
Đang bổ sung
Trường:
Đại học Xây dựng miền Trung - Phân hiệu Đà Nẵng
Chỉ tiêu tuyển sinh:
200
Điểm chuẩn:
15
Kiến trúc nội thất
Mã ngành:
7580103
Tổ hợp môn:
V00, V01, A01, D01
Trường:
Đại học Xây dựng miền Trung - Phân hiệu Đà Nẵng
Chỉ tiêu tuyển sinh:
200
Điểm chuẩn:
15
Phương thức xét tuyển:
STT | Tên, mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Thuộc trường | |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kiến trúc nội thất GTADCKN2 | A00, A01, D01, D07 | 22.45 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | |
2 | Kiến trúc nội thất 7580103 | Đang bổ sung | 15 | Đại học Xây dựng Miền Trung | |
3 | Ngành Kiến trúc Nội thất 7580103 | V00, V02 | 21.5 | Đại Học Xây Dựng Hà Nội | |
4 | Kiến trúc nội thất 7580103 | Đang bổ sung | 15 | Đại học Xây dựng miền Trung - Phân hiệu Đà Nẵng | |
5 | Kiến trúc nội thất 7580103 | V00, V01, A01, D01 | 15 | Đại học Xây dựng miền Trung - Phân hiệu Đà Nẵng |